2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

docx 11 trang Minh Phúc 16/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

  1. BẢNG TỔNG HỢP CHUẨN KIẾN THỨC , KỸ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2020-2021. Học kỳ Cánh Diều Kết nối tri thức với cuộc Cùng học và phát triển Vì sự bình đẳng và sống năng lực tiến bộ trong giáo dục * HỌC KỲ 1 *Âm và dấu thanh. *Âm và dấu thanh. * Âm và dấu thanh. *Âm và dấu thanh. *Vần: *Vần: *Vần: *Vần: - ia, ua, ưa, am; ap, ăm,ăp, - ia, ua, ưa, an,ăn,ân,on,ôn,ơn -ia,ua,ưa,ai,ay,ây,oi,ôi, - ia,ua,ưa,an,at,am,ap, âm, ấp,em,ep,êm,êp,im,ip, ,en,ên, in,un. am,ăm,âm,om ơi,ui,ưi, uôi,ươi. ao,eo,au ang,ac,anh,ach,ai,ay,ao, iêm,yêm,iêp,om,op,ôm,ôp, ,ôm,ơm,em,êm,im,um. ,âu,êu,iu, ưu,iêu,yêu,ươu. au,ăn,ăt,ân,ât,en,et,ên,êt ơm,ơp,um,up,uôm,ươm,ươp. - ai,ay,ây,oi,ôi,ơi,ui,ưi,ao, - an,ăn,ân,on,ôn,ơn,en, ,in,it,on,ot,ôn,ôt,ơn,ơt, - an,at,ăn,ăt,ân,ât,en,et,ên, êt, eo,au,âu,êu,iu,ưu.ac,ăc,âc,oc, ên,un,in,iên,yên,uôn,ươn. un,ut,ưt,iên,iêt,yên,yêt, in,it,iên,iêt,yên,yêt,on,ot,ôn, ôc,uc,ưc,at,ăt,ât,ot,ôt,ơt,et,êt, at,ăt,ât,ot,ôt,ơt,et,êt,it,ut, uôn,uôt,ươn,ươt,ăm,ăp, ôt,ơn,ơt,un,ut,,ưt,uôn,uôt, it,ut,ưt,ap,ăp,âp,op,ôp,ơp,ep, ưt,iêt,uôt,ươt. âm,âp,em,ep,êm,êp,im, ươn,ươt, êp,ip,up, - am,ăm,âm,om,ôm,ơm, ip,om,op,ôm,ôp,ơm,ơp, - ang,ac,ăng,ăc,âng,âc,eng - anh,ênh,inh,ach,êch,ich em,êm,im,um,uôm,ươm, um,up,uôm,ươm,ươp, ,ec,iêng,yêng,iêc,ong,oc,ông, ang,ăng,âng,ong,ông,ung,ưng iêm,yêm. iêm,iêp,yêm,ăng,ăc,âng, - ap,ăp,âp,op,ôp,ơp,ep,êp, ôc,ung,uc,ưng,ưc,uông,uôc, ,iêc,iên,iêp,iêng,iêm,yên,iêt, âc,eng,ec,ong,oc,ông,ôc ip,up,ươp,iêp. ương,ươc. iêu,yêu,uôi,uôm, uôc,uôt, ,ung,uc,ưng,ưc,iêng,iêc, - ang,ăng,âng,ong,ông, uôn,uông,ươi,ươu,ươc,ươt, yêng,uông,uốc,ương, ung,ưng,iêng,uông,ương, ươm,ươp,ươn,ương ươc,ênh,êch,inh,ich,âu, inh,ênh,anh. - Oa,oe,oan,oăn,oat,oăt, ây,eo,êu,iu,ưu, - ac,ăc,âc,oc,ôc,uc,ưc,ich, oai,uê,uy,uân,uât,uyên,uyêt. êch,ach,iêc,uôc,ươc,oa,oe oi,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi. - oai,oay,oan,oăn,oat,oăt, oang,oăng,oanh,oac,oăc, oach. - uê,uy,ươ,uân, uât,uây, uyên,uyêt,uyt, * Vần ít dùng : uya,uyu, uynh,uych,eng,ec,oeo.
  2. Học kỳ Cánh Diều Kết nối tri thức với cuộc Cùng học và phát triển Vì sự bình đẳng và sống năng lực tiến bộ trong giáo dục * HỌC KỲ 2 * Vần : . * Vần: - anh,ach,ênh,êch,inh,ich. uây; oang,uyt; - iêu,yêu,ươu,oa,oe,uê, - ai,ay,oi,ây,ôi,ơi,ui,ưi.uôi,ươi, oăng,oac,oach uy,uya,oan,oat,oăn,oăt, ao,eo,au,âu,êu,iu,iêu,yêu,ưu, oam,oăc,oăm,uơ oen,oet,uân,uât,uyn,uyt, ươu,oa,oe,uê,uơ,uy,uya uya,uyp,uynh,uych,uyu uyên,uyêt,oam,oăm,oap, oong - oam,oăm,oan,oat,oăn,oăt,uân, oang,oac,oăng,oăc,oanh uât,oen,oet,uyên,uyêt,uyn,uyt, yêm ,oach,uynh,uych, oai, oang,oac,oăng,oăc,oanh,oach, oay, oay,uây,oong, ooc, uơ, uênh,uêch,uynh,uych,oai,oay, eng, uênh, uêch, uâng,uyp. uây. oanh. * Vần ít gặp: oong; ooc, yêt,yêng,oen,oao,oet,uênh,ooc oap,uyp,uâng,oao,oeo,uêu, uyu. * Học theo 3 chủ điểm: * Học theo 8 chủ điểm: * Học theo 4 chủ đề: * Học theo 4 chủ điểm 1.Gia đình; 1. Tôi và các bạn; 1.Trường em : Em đã lớn – Gia đình 2.Trường học; 2. Mái ấm gia đình, 2. Em là búp măng non yêu thương – trường 3.Thiên nhiên 3.Mái trường mến yêu, 3. Cuộc sống quanh em, học của em – thiên 4.Điều em cần biết, Mỗi chủ điểm có các phân 4. Gia đình em. nhiêm quanh em. 5. Bài học từ cuộc sống, môn được sắp xếp theo thứ - Mỗi chủ điểm có các 6. Thiên nhiên kỳ thú, tự : Tập học – Chính tả- Tập Mỗi chủ đề được học phần được sắp xếp : Tập 7. Thế giới trong mắt em, trong 4 bài, mỗi bài có đoc- Tìm hiểu nội dung đọc - Tập viết- Tập đọc-Góc 8. Đất nước và con người. các phần : bài tập đọc – Tập chép sáng tạo – Kể chuyện-Tập Mỗi chủ điểm có các phân viết – Tự đọc sách báo. môn được sắp xếp theo thứ tự : 1. Nghe –nói. hoặc nghe viết 1 đoạn 2. Đọc Luyện nói - Tập học – Trả lời trong bài tập đọc – Đọc 3. Viết câu hỏi theo nội dung bài – Bài bài ứng dụng 4. Nghe - nói tập chính tả - Nói theo nội dung Cuối mỗi tuần có 1 tiết bức tranh – Nghe viết – Mở kể chuyện ( Nói và rộng vốn từ. nghe)
  3. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIẾNG VIỆT (Bài kiểm tra Viết) – LỚP 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) 1. Chính tả (nhìn - viết hoặc nghe - viết, 15 phút) (6 điểm) âm, ươt, iêng, ênh vườn cây, xinh xắn Một ngày yên ả Bên cửa khép hờ Bé ngồi đọc sách Cún nằm ngủ mơ. (Giáo viên chép lên bảng hoặc đọc cho học sinh viết vào giấy ô ly hoặc đề thi có dòng kẻ trong thời gian 15 phút). 2. Bài tập (15 phút – 4 điểm) a) Chọn âm, vần, tiếng thích hợp điền vào chỗ trống : - c hay k : ... à chua, gói ẹo - ng hay ngh: ngh.’ ngơi, cá ừ - ân hay âng : nhà cao t .` ., s chơi - sương hay xương : giọt . .. ., ............. rồng b) Nối ô chữ thích hợp: Cây bưởi rộng mênh mông. Cánh đồng sai trĩu quả. Em trắng hồng. Da em bé kính yêu ông bà. (Học sinh làm bài vào đề in sẵn, lưu ý dùng mẫu chữ, cỡ chữ phù hợp với lớp 1).
  4. * ĐỀ SỐ 2: 1.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT BỘ SÁCH : CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC – BÀI KIỂM TRA ĐỌC ( PHẦN ĐỌC HIỂU) Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Số thức, kĩ năng điểm TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK Chọn vần thích hợp điền vào Số câu 1 1 chỗ có dấu Câu số 1 1 chấmđể tạo thành từ có Số 1 1 nghĩa điểm Số câu Điền âm thích 1 1 hợp để điền vào Câu số 2 2 chỗ có dấu Số chấm để tạo 1 1 điểm thành từ có nghĩa Số câu Nối hình với 1 1 chữ cho phù Câu số 3 3 hợp với nội Số dung trong 2 2 điểm tranh Số câu 1 1 1 1 1 1 Tổng điểm Câu số 1 2 3 2 3 1 BKT đọc Số 1 1 2 1 2 1 điểm
  5. 2.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – BÀI KIỂM TRA VIẾT Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK năng điểm Học sinh nhìn - KT viết viết (hoặc nghe - chính viết) các vần, từ tả ngữ đã học, viết Số đúng câu văn hoặc điểm thơ (tốc độ viết 6 khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp) - Biết điền âm, Số câu 1 1 KT vần vào chỗ có Câu số 1 1 kiến dấu chấm để hoàn thức chỉnh từ ngữ, hoàn Số điểm 1 1 Tiếng chỉnh câu văn Số câu 1 1 Việt - Nhận biết từ viết đúng, viết sai Câu số 2 2 chính tả Số điểm 1 1 - Nối các từ thích Số câu 1 1 hợp để thành câu hoàn chỉnh Câu số 3 3 Số điểm 2 1 Số câu 2 1 Tổng điểm BKT đọc Câu số 2;3 1 Số điểm 3 7
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GD & ĐT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 TRƯỜNG NĂM HỌC: 2020 – 2021 (Thời gian làm bài: .. phút) A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm) 1. Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. 2. Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. 3. Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm ) ( Mức 1) + anh hay ang: nhuộm v.......... c......... đồng Câu 2. Điền l , n hay r : vào chỗ chấm: bay ....ượn ....ở .....ộ ( Mức 2) Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) ( Mức 3) Những bông hoa cải bướm bay lượn từng đàn. Trên trời ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng
  7. B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Chính tả: ( 6 điểm) * Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “ Mặt trăng” ( Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 131- Tập 1) Mặt trăng Mặt trăng có tuổi gần bằng tuổi của Trái đất. Một ngày ở mặt trăng dài gần bằng ba mươi ngày ở trái đất. II. Làm các bài tập: (4 điểm) Bài 1.(1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: ( Mức 1) - ong hay ông: con . cây th ... Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống ( Mức 2 ) chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Bài 3: ( 2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu:(Mức 3) A B Con gà đi học Thuyền xây nhà Các chú công nhân gáy ò ó o Em đã cập bến
  8. * ĐỀ SỐ 3: Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống 1.MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng TN HTK HTK TL TN TL 1. Đọc thành tiếng ( Số câu 1 1 6đ ) - Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 - 20 chữ, Số điểm 6 tốc độ đọc 20 chữ/1 phút. - Tìm được tiếng, từ Số điểm 1 1 chứa âm, vần đã học. Câu số 1 1 ĐỌC 2.Đọc hiểu văn bản ( 4 đ ) Số câu 2 1 3 - Trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc - Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn Số điểm 2 1 3 chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn - Chép lại và hoàn Câu số 2;3 4 2;3;4 thiện câu văn trong bài. Số câu 2 1 1 4 Điểm BKT đọc Số điểm 2 1 1 10 Câu số 2 1 4 1;2;3;4
  9. 1. Kiểm tra viết Số câu chính tả ( 6 đ ) - Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc độ Số điểm 6 viết 20 chữ/15 phút, trình bày được bài viết theo mẫu. 2. Kiểm tra kiến VIẾT thức Tiếng Việt ( 4 Số câu 1 2 1 5 đ ) - Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh Số điểm 1 1 2 từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn -Biết nói lời đề nghị, chào hỏi, chia tay trong Câu số 5 6;7 8 gia đình, trường học. Số câu 1 2 1 4 Điểm phần Viết Số điểm 1 2 1 10 Câu số 5 6;7 8 Số câu 1 1 3 1 2 8 Tổng điểm Số điểm 1 1 3 1 3 20 BKT Tiếng Việt 1;2;3;4; Câu số 2;3 5 6;7 1 4;8 5;6;7;8
  10. 2. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GD & ĐT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 TRƯỜNG NĂM HỌC: 2020 – 2021 (Thời gian làm bài: .. phút) I. PHẦN ĐỌC: 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG: Vần : am; ap, êch, ay, inh;ong, iêc, iêng, yên, uôm, ương, ươc, ăc, ươp, oai Từ : cá vàng, bông súng , xanh biếc, yêu chiều, ốc bươu Câu : Mùa hè, ve râm ran, sen nở thắm. Lũ trẻ nô đùa trên thảm cỏ ven hồ. Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ăm” ? ( M2) ( Tìm tiếng trong bài có vần “ ua” ?) 2. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng. Câu 2 : ( 1 điểm ): Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1) A. Sáng sớm C. Đêm về B. Giữa trưa D. Tối đến Câu 3 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1) A. Đi kiếm rơm A. Đi kiếm rơm B. Đi kiếm ăn B. Đi kiếm ăn Câu 4 : ( 1 điểm) (M3) Ban ngày ,Sẻ mải .