7 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "7 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
7_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: 7 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- BẢNG TỔNG HỢP CHUẨN KIẾN THỨC , KỸ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2020-2021. Bộ sách/ chuẩn Cánh Diều Kết nối tri thức với Cùng học và phát triển năng Vì sự bình đẳng và tiến KT-KN. cuộc sống lực bộ trong giáo dục * HỌC KỲ 1 - Số học: - Đếm, đọc , viết, so sánh - Đếm, đọc , viết, so sánh - Đếm, đọc , viết các số trong phạm vi - Đếm, đọc , viết, so sánh các các số trong phạm vi 10. các số trong phạm vi 10. 10; 20.Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc số trong phạm vi 10. 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ - Phép cộng, phép trừ - Phép cộng, phép trừ lớn đến bé. Tìm số bé nhất, số lớn nhất - Phép cộng, phép trừ trong trong phạm vi 10. trong phạm vi 10. của nhóm số đó. phạm vi 10. - Tính nhẩm ( Phạm vi 10) - Tính nhẩm ( Phạm vi 10) - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi - Tính nhẩm ( Phạm vi 10) - Thực hành giải quyết các - Thực hành giải quyết các 20. Phép cộng ( 2 dấu phép tính) - Thực hành giải quyết các vấn vấn đề liên quan đến các vấn đề liên quan đến các trong phạm vi 10; đề liên quan đến các phép tính phép tính cộng; trừ ( Nêu phép tính cộng; trừ ( Nêu - Cộng trừ bằng cách đặt phép tính cộng; trừ ( Nêu phép tính phù phép tính phù hợp với phép tính phù hợp với theo cột. hợp với tranh vẽ) tranh vẽ) tranh vẽ) - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ ( Nêu phép tính phù hợp với tranh vẽ) - Hình học và đo - Quan sát, nhận biết: Hình - Quan sát, nhận biết: Hình - Quan sát, nhận biết: Hình lường vuông, hình chữ nhật, hình vuông, hình chữ nhật, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam tam giác, hình tròn; khối tam giác, hình tròn; khối giác, hình tròn; khối lập lập phương, khối hộp chữ lập phương, khối hộp chữ phương, khối hộp chữ nhật. nhật. nhật. - Thực hành, lắp ghép, xếp - Thực hành, lắp ghép, xếp - Thực hành, lắp ghép, xếp hình gắn với một số hình hình gắn với một số hình hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đơn giản. phẳng và hình khối đơn phẳng và hình khối đơn giản. giản.
- Bộ sách/ chuẩn Cánh Diều Kết nối tri thức với Cùng học và phát triển năng lực Vì sự bình đẳng và tiến bộ KT-KN. cuộc sống trong giáo dục * HỌC KỲ 2 - Số học - Đếm, đọc , viết, so sánh các - Đếm, đọc , viết, so sánh các - Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong - Đếm, đọc , viết, so sánh các số số trong phạm vi 20; 100. số trong phạm vi 20; 100. phạm vi 100. trong phạm vi 20; 100. - Phép cộng, phép trừ ( - Phép cộng, phép trừ ( - Phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong - Phép cộng, phép trừ ( không không nhớ) trong phạm vi không nhớ) trong phạm vi phạm vi 100. (Làm quen với việc thực nhớ) trong phạm vi 100. (Làm 100. (Làm quen với việc thực 100. (Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp 2 dấu quen với việc thực hiện tính toán hiện tính toán trong trường hiện tính toán trong trường phép tính cộng, trừ theo TT từ phải sang trong trường hợp 2 dấu phép tính hợp 2 dấu phép tính cộng, trừ hợp 2 dấu phép tính cộng, trừ trái) cộng, trừ theo TT từ phải sang theo TT từ phải sang trái) theo TT từ phải sang trái) trái) - Tính nhẩm ( cộng các số tròn chục) - Tính nhẩm ( cộng các số - Tính nhẩm ( cộng các số - Tính nhẩm ( cộng các số tròn tròn chục) tròn chục) - Thực hành giải quyết các vấn đề liên chục) quan đến các phép tính cộng; trừ ( Giải - Thực hành giải quyết các - Thực hành giải quyết các toán có lời văn) - Thực hành giải quyết các vấn đề vấn đề liên quan đến các vấn đề liên quan đến các liên quan đến các phép tính cộng; phép tính cộng; trừ ( Giải phép tính cộng; trừ ( Giải trừ ( Giải toán có lời văn) toán có lời văn) toán có lời văn) - Hình học và đo - Biểu tượng về đại lượng và - Biểu tượng về đại lượng và - Quan sát, nhận biết: Hình vuông, hình - Biểu tượng về đại lượng và đơn lường đơn vị đo đại lượng ( Nhận đơn vị đo đại lượng ( Nhận chữ nhật, hình tam giác, hình tròn; khối vị đo đại lượng ( Nhận biết dài biết dài hơn, ngắn hơn; đơn biết dài hơn, ngắn hơn; đơn lập phương, khối hộp chữ nhật. hơn, ngắn hơn; đơn vị đo độ dài vị đo độ dài xăng-ti-mét; số vị đo độ dài xăng-ti-mét; số xăng-ti-mét; số ngày trong 1 tuần ngày trong 1 tuần lễ; nhận ngày trong 1 tuần lễ; nhận - Thực hành, lắp ghép, xếp hình gắn với lễ; nhận biết được giờ đúng trên biết được giờ đúng trên đồng biết được giờ đúng trên đồng một số hình phẳng và hình khối đơn giản. đồng hồ) hồ) hồ) - Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại - Thực hành đo lường. - Thực hành đo lường. - Thực hành đo lường. lượng ( Nhận biết dài hơn, ngắn hơn; đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét; số ngày trong 1 tuần lễ; nhận biết được giờ đúng trên đồng hồ) - Thực hành đo lường.
- * KẾT THÚC NĂM HỌC - Số học: + Số tự nhiên. - Đếm, đọc , viết, các số trong phạm vi 10; 20; 100 ; nhận biết được: chục và đơn vị; số tròn chục. - So sánh , sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 ( ở các nhóm có không quá 4 số) + Các phép - Phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100. (Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp 2 dấu tính đối với số phép tính cộng, trừ theo TT từ phải sang trái). tự nhiên - Tính nhẩm ( Phạm vi 100, cộng các số tròn chục) - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ ( Giải toán có lời văn) - Hình học và đo lường: + Hình phẳng - Quan sát, nhận biết hình dạng của một số hình phẳng và khối đơn giản : Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình và hình khối. tròn; khối lập phương, khối hộp chữ nhật. - Thực hành, lắp ghép, xếp hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đơn giản. + Đo lường: - Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng ( Nhận biết dài hơn, ngắn hơn; đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét; số ngày trong 1 tuần lễ; nhận biết được giờ đúng trên đồng hồ) - Thực hành đo lường.
- MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA LẬP MA TRẬN ĐỀ VÀ RA ĐỀ KIỂM TRA LỚP 1 HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2020-2021 I. BỘ SÁCH: Cánh diều; Kết nối tri thức với cuộc sống; Vì sự bình đẳng và tiến bộ trong giáo dục: * ĐỀ SỐ 1: MA TRẬN NỘI DUNG: Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng điểm 40% 30% 30% a.Số học: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; Số câu 2 3 2 7 nhận biết đươc số lượng của một nhóm đối tượng (không quá 10 phần tử); biết sử dụng hình vẽ, vật thật (que tính....) để thao tác minh họa phép cộng trong phạm vi 10; thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 và biết cộng nhẩm trong phạm vi 10; bước đầu nhận biết được vai trò của Số điểm 2 3 2 7 số 0 trong phép cộng; thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. b.Yếu tố hình học: Nhận biết được hình vuông, hình Số câu 2 1 3 tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số điểm 2 1 3 Số câu 4 3 3 10 Tổng Số điểm 4 3 3 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (40%) (30%) (30%) TỔNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL Số câu 2 3 2 7 a. Số học Câu số 1,3 4,7,9 5,6 (70%) Số câu 2 1 b. Yếu tố hình học 3(30%) Câu số 2,8 10 Số điểm 4 3 3 10 Tổng Tỉ lệ (40%) (30%) (30%) (100%)
- X¢Y DùNG HÖ THèNG C¢U HáI Vµ BµI TËP i. sè HäC: M1Câu 1 : Điền số thích hợp vào ô trống : M1Câu 2 : Khoanh vào số thích hợp : M2Câu 3 : Tính nhẩm : 3 + 5 = ......... 10 - 2 = ....... 1 + 6 = .......... 7 - 5 = ......... M2Câu 4 : Viết dấu +, - vào mỗi hình tròn để có các phép tính đúng. 5 1 = 6 4 5 = 9 9 2 = 7 8 3 = 5 M2Câu 5 : Điền dấu >; <; = vào ô trống. 3 8 4 0 1 0 0 6 6 7 9 9 6
- M3Câu 6 : Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh. = = M3 Câu 7 : Điền số thích hợp. 4 + + = 9 - - = ii. c¸C YÕU Tè H×NH HäC: M1Câu 1 : Hình? : Hình........................................... Hình........................................... Hình........................................... M1 Câu 2 : Hình bên có: hình vuông hình tròn hình tam giác hình chữ nhật M3Câu 3 : Tính.
- Đếm số hình tam giác trong hình vẽ dưới đây .
- PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ............................................................................... Lớp: 1.... Điểm Nhận xét: Về kiến thức:................................................................................................... Bằng Về kĩ năng:......................................................................................................................... chữ Câu 1 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào ô trống : M1 Câu 2 (1 điểm) : Hình? : M1 Hình........................................... Hình........................................... Hình........................................... Câu 3 (1 điểm) : Khoanh vào số thích hợp : M1
- Câu 4 (1 điểm) : Tính nhẩm : M2 3 + 5 = ......... 10 - 2 = ....... 1 + 6 = .......... 7 - 5 = ......... Câu 5 (1 điểm) : Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh. M3 = = Câu 6 (1 điểm) : Điền số thích hợp. M3 Câu 47 (1+ điểm) :+ Viết dấu= +, - vào mỗi hình tròn để9 có- các phép- tính đúng.= M2 5 1 = 6 4 5 = 9 9 2 = 7 8 3 = 5 Câu 8 (1 điểm) : Hình bên có: M1 hình vuông hình tròn hình tam giác hình chữ nhật Câu 9 (1 điểm) : M2
- 3 8 4 0 1 0 0 6 6 7 9 9 6 Câu 10 (1 điểm) : Tính. M3 Đếm số hình tam giác trong hình vẽ dưới đây .