Bài giảng Công nghệ 9 - Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

ppt 43 trang minh70 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 9 - Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_9_bai_3_dung_cu_dung_trong_lap_dat_mang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 9 - Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Cù Chính Lan CƠNG NGHỆ 9 Đặng Hữu Hoàng
  2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Em hãy nêu cấu tạo của dây cáp điện? Đáp án: Gồm 3 phần: Lõi cáp, vỏ cách điện và vỏ bảo vệ cơ học. - Lõi được làm bằng đồng hoặc nhơm. - Vỏ cách điện làm bằng cao su tự nhiên, cao su tổng hợp, chất polyvinyl chloride ( PVC). - Vỏ cáp điện được chế tạo cho phù hợp với mơi trường lắp đặt cáp khác nhau như vỏ chịu nhiệt, chịu mặn, chịu ăn mịn.
  3. Câu hỏi: Em hãy cho biết vật liệu cách điện phải đạt được các yêu cầu gì? Đáp án: • Độ cách điện cao. • Chịu nhiệt tốt. • Chống ẩm tốt. • Cĩ độ bền cơ học cao.
  4. Bài 3: DỤNG CỤ DÙNG TRONG LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN I. ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN: 1. Cơng dụng của đồng hồ đo điện
  5. Hãy kể tên một số đồng hồ đo điện mà em biết? Đáp án: Ampe kế, ốt kế, vơn kế, cơng tơ điên, ơm kế, đồng hồ vạn năng.
  6. Khi nào sử dụng đồng hồ đo điện? Đáp án: Xác định trị số của các đại lượng điện.
  7. Các đại lượng và thiết bị đo tương ứng: Trong mạch điện cĩ các đại lượng cơ bản sau: a) Hiệu điện thế (điện áp): kí hiệu U, đơn vị là Vơn (V) →(Volt kế): Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấp - 2 dây (1 dây pha A và 1 dây trung tính (hịa) O).
  8. I. Khái Niệm Mạch Điện: 2. Các đại lượng và thiết bị đo tương ứng: Trong mạch điện cĩ các đại lượng cơ bản sau: a) Hiệu điện thế (điện áp): kí hiệu U, đơn vị là Vơn (V) →(Volt kế): Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấp - 2 dây (1 dây pha P và 1 dây trung tính (hịa) N). b) Cường độ dịng điện: kí hiệu I, đơn vị là Ampe (A) →(Ampe kế): Là lưu lượng điện đi qua một đơn vị dây dẫn và cố định trong 1 giây.
  9. I. Khái Niệm Mạch Điện: 2. Các đại lượng và thiết bị đo tương ứng: Trong mạch điện cĩ các đại lượng cơ bản sau: a) Hiệu điện thế (điện áp): kí hiệu U, đơn vị là Vơn (V) →(Volt kế): Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấp - 2 dây (1 dây pha P và 1 dây trung tính (hịa) N). b) Cường độ dịng điện: kí hiệu I, đơn vị là Ampe (A) →(Ampe kế): Là lưu lượng điện đi qua một đơn vị dây dẫn và cố định trong 1 giây. c) Điện trở của tải: kí hiệu R, đơn vị là Ơm (Ω) → (Ohm kế): Là sức cản dịng điện của vật liệu.
  10. I. Khái Niệm Mạch Điện: 2. Các đại lượng và thiết bị đo tương ứng: Trong mạch điện cĩ các đại lượng cơ bản sau: a) Hiệu điện thế (điện áp): kí hiệu U, đơn vị là Vơn (V) →(Volt kế): Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấp - 2 dây (1 dây pha P và 1 dây trung tính (hịa) N). b) Cường độ dịng điện: kí hiệu I, đơn vị là Ampe (A) →(Ampe kế): Là lưu lượng điện đi qua một đơn vị dây dẫn và cố định trong 1 giây. c) Điện trở của tải: kí hiệu R, đơn vị là Ơm (Ω) → (Ohm kế): Là sức cản dịng điện của vật liệu. d) Cơng suất tiêu thụ của tải: kí hiệu P, đơn vị là Oát (W) → (Watt kế): Là lượng điện mà thiết bị tiêu thụ trong 1 giờ.
  11. Hãy tìm trong bảng 3.1 những đại lượng đo của đồng hồ đo điện và đánh dấu( x) vào ơ trống Cường độ dịng điện Cường độ sáng Điện trở mạch điện Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điên Đường kính dây dẫn Điện áp Cơng suất tiêu thụ của mạch điện
  12. Hãy cho biết cơng dụng của đồng hồ đo điện? • Biết được tình trạng làm việc của các thiết bị điện. • Phán đốn được nguyên nhân những hư hỏng, sự cố kĩ thuật. • Phán đốn hiện tượng làm việc khơng bình thường của mạch điện và đồ dùng điện.
  13. Quan sát hình, hãy cho biết tại sao người ta phải lắp vơn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp? Để kiểm tra trị số định mức của các đại lượng điện của mạng điện
  14. 2. PHÂN LOẠI ĐỒNG HỒ ĐO ĐiỆN Em hãy điền những đại lượng đo tương ứng với đồng hồ điện vào bảng 3.2 Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Ampe kế Cường độ dịng điện Oát kế (Watt) Cơng suất Vơn kế (Volt) Điện áp Cơng tơ Điện năng tiêu thụ của mạch điện xoay chiều Ơm kế (Ohm) Điện trở mạch điện Đồng hồ vạn năng Điện áp, dịng điện, điện trở
  15. 3. MỢT SỚ KÍ HIỆU CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN Tên gọi Kí hiệu Vơn kế V Ampe kế A Oát kế W Cơng tơ điện kWh Ơm kế Ω Cấp chính xác 0,1; 0,5; Điện áp thử cách điện 2kV Phương đặt dụng cụ đo → ; ┴
  16. 3. MỢT SỚ KÍ HIỆU CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ĐiỆN Thế nào là cấp chính xác? • Cấp chính xác thể hiện sai số của phép đo. Ví dụ: Vơn kế cĩ thang đo 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: 300 x 1,5 = 4,5(V) 100
  17. II. DỤNG CỤ CƠ KHÍ: Câu hỏi: Em hãy kể tên một số dụng cụ cơ khí mà em biết? Đáp án: Dụng cụ cơ khí gồm cĩ:Kìm, búa, tuavít, khoan Trong cơng việc lắp đặt và sửa chữa mạng điện, thường phải sử dụng một sớ dPhảiụngsửcụ dụngcơ khdụngí. cụ cơ khí cĩ vỏ bọc cáchHiệu quđệnả cơngđạt chuẩnviệc .phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng dụng cụ lao động đó.
  18. Quan sát hình vẽ, hãy cho biết tên gọi và cơng dụng của các dụng cụ này? Tên dụng cụ Hình vẽ Cơng dụng Thước cuộn Đo chiều dài Đo đường kính Thước cặp dây điện, kích thước, chiều sâu lỡ.
  19. 1. Dụng cụ đo Tên dụng cụ Hình vẽ Cơng dụng Thước cuộn Đo chiều dài Đo đường kính Thước cặp dây điện, kích thước, chiều sâu lỡ.
  20. Tên dụng cụ Hình vẽ Cơng dụng Đo chính xác Pan me đường kính dây điện (1/1000) 2. Dụng cụ tháo lắp
  21. Tên dụng cụ Hình vẽ Cơng dụng Tua vít Vặn ốc Cờ lê và Vặn ốc mỏ lết
  22. 3. Dụng cụ kẹp Tên dụng Hình vẽ Cơng dụng cụ Cắt dây dẫn, Kìm tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối
  23. DỤNG CỤ CƠ KHÍ Kìm
  24. 4. Dụng cụ gia cơng Tên dụng Hình vẽ Cơng dụng cụ Khoan Khoan lỡ trên gỡ, bê tơng, để lắp điện cầm đặt dây dẫn, thiết tay bị điện
  25. MÁY KHOAN CẦM TAY
  26. Tên dụng Hình vẽ Cơng dụng cụ Búa Tạo lực đập Cắt,cắt ống Cưa sắt nhựa và kim loại
  27. Cưa sắt Búa
  28. Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai vào ơ trống . Với những câu sai, tìm từ sai và sửa lại để nội dung của câu thành đúng. Câu Đ - S Từ sai Từ đúng Để đo điện Oát kế Ơm kế 1 trở phải S dùng ốt kế Ampe kế được mắc song S Song Nối tiếp 2 song với mạch song điện cần đo
  29. Câu Đ - S Từ sai Từ đúng 3 Đồng hồ vạn năng cĩ thể đo Đ được cả điện áp và điện trở của mạch điện. 4 Vơn kế được mắc nối tiếp Nối tiếp Song với mạch điện S song cần đo
  30. GHI NHỚ ➢ Học thuộc bài ở nhà. ➢ Chuẩn bị trước bài 4 thực hành sử dụng đồng hồ đo điện.
  31. Kiểm tra 15 phút 1. Nêu cấu tạo và cách sử dụng dây dẫn điện? (3đ) 2. Thế nào là vật liệu cách điện? (3đ) 3. Hãy kể tên và nêu cơng dụng của từng loại đồng hồ đo điện? (4đ)