Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 24: Cơ cấu phân phối khí - Năm học 2019-2020 - Phùng Đức Minh

ppt 17 trang thuongnguyen 8691
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 24: Cơ cấu phân phối khí - Năm học 2019-2020 - Phùng Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_11_bai_24_co_cau_phan_phoi_khi_nam_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 24: Cơ cấu phân phối khí - Năm học 2019-2020 - Phùng Đức Minh

  1. Lớp học đợc chia thành 04 nhóm - mỗi nhóm giữ vai trò là một đội chơi MỗI HOạT Động trọng giờ học là một phần chơi A. Giới thiệu luật chơi B. Tiến trình trò chơi
  2. BHếtẮT00 : ĐẦU giờ00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930 Bấm giờ
  3. BHếtẮT00 : ĐẦU giờ00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930 Bấm giờ
  4.  Cơ cấu phõn phối khớ cú nhiệm vụ đúng mở cỏc cửa nạp và cửa thải đỳng lỳc để động cơ thực hiện quỏ trỡnh nạp khớ mới vào xilanh và thải khớ chỏy trong xilanh ra ngoài. ➢ Mở đầu kì nạp ➢ Mở đầu kì thải ➢ Đóng cuối kì nạp ➢ Đóng cuối kì thải
  5. Quan sỏt hỡnh ảnh bờn dưới và xỏc định vị trớ bố trớ xupap ở hai loại Cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap? Trờn Trờn thõn xilanh nắp mỏy BHếtẮT00 : ĐẦU giờ00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930 BẤM GIỜ
  6. ➢ Gồm 8 chi tiết chớnh: Hết000102030405 : giờ000102030405060708091011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859 ➢ Thảo luận để xỏc định: BẤM GIỜ
  7. ➢ Gồm 8 chi tiết chớnh: 1 - Cam và trục cam 2 - Bỏnh răng trục cam 3 - Con đội 4 - Đũa đẩy 5 - Trục cũ mổ 6 - Cũ mổ 7 - Lũ xo 8 - Xupap
  8. ➢ Gồm 6 chi tiết chớnh: BHếtẮT00 : ĐẦU giờ00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930 BẤM GIỜ
  9. ➢ Tại sao ta phải bố trớ bỏnh răng trục cam lớn gấp 2 lần bỏnh răng trục khuỷu? ➢ Vỡ trong chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỡ: • Mỗi xupap chỉ đúng mở 1 BHếtẮT00 : ĐẦU giờ00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930 lần (Một vũng trục cam). BẤM GIỜ • Pittụng thực hiện 4 hành trỡnh (Hai vũng trục khuỷu). • Để đảm bảo số vũng quay trục cam =1/2 trục khuỷu.
  10. ➢ Khi động cơ làm việc trục khủy quay dẫn động cơ cấu phõn phối khớ làm việc: Hết000102030405 : giờ000102030405060708091011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859 BẤM GIỜ ➢ Vẽ sơ đồ mụ tả quỏ trỡnh truyền chuyển động của cỏc chi tiết trong cơ cấu?
  11.  Khi động cơ làm việc, trục khuỷu quay dẫn động trục cam quay thụng qua bỏnh răng của mỗi trục. Khi trục cam đó quay đến vị trớ vấu cam, thụng qua con đội, đũa đẩy được đẩy lờn làm trục cũ mồ quay theochiều kim đồng hồ. Lỳc này cũ mổ làm lũ xo bị ộp lại và xupap sẽ mở để nạp khớ vào xilanh.  Khi qua vị trớ vấu cam, lũ xo gión ra làm cơ cấu trở lại trạng thỏi bỡnh thường.
  12. ➢ Đúng mở cỏc của nạp và cửa thải đỳng lỳc để động cơ thực hiện cỏc quỏ trỡnh nạp và thải khớ. 1. CCPPK Dựng van trượt (Động cơ 2 kỡ) 2. CCPPK Dựng Xupap (Động cơ 4kỡ): Xupap đặt; Xupap treo. 1. CCPPK Dựng Xupap treo cấu tạo phức tạp hơn do phải bố trớ cỏc chi tết để treo cơ cấu: Gồm 8 chi tiết chớnh. 2. CCPPK Dựng Xupap đặt cấu tạo đơn giản hơn vỡ khụng phải bố trớ cỏc chi tiết để treo cơ cấu nhưng ớt được sử dụng. ➢ Khi động cơ làm việc trục khuỷu quay dẫn động cơ làm việc để mở hoặc đúng cỏc xupap đỳng thời điểm.
  13. t r ụ c c a m c a m đ ũ a đ ẩ y c ò m ổ b á n h r ă n g c o n đ ộ i l ò x o t r ụ c c ò m ổ x u p a p BHếtẮT00 : ĐẦU giờ00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930 Bấm giờ
  14. NHấT NHì BA TƯ