Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 7: Thực hành: rèn kĩ năng đọc bản đồ

pptx 22 trang minh70 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 7: Thực hành: rèn kĩ năng đọc bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_6_tiet_7_thuc_hanhren_ki_nang_doc_ban_do.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 7: Thực hành: rèn kĩ năng đọc bản đồ

  1. Đến dự giờ thăm lớp môn địa lí Lớp 6 A
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Mét häc sinh viÕt to¹ ®é ®Þa lý: §iÓm A,B như sau, ®óng hay sai ? V× sao ? 150 T A Sai v× thiÕu vÜ ®é. 0 250 N 20 Đ B Sai v× vÜ ®é viÕt trªn. B 200 § 250 N
  3. TIẾT 7 - THỰC HÀNH: RÈN KĨ NĂNG ĐỌC BẢN ĐỒ
  4. BÀI TẬP 1 XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ VÀ PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
  5. 1 / Dựa vào hình vẽ em hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm còn lại A,B,D
  6. 0 30 Đ o o 30o 20 10o O 10o 20o 30o 40o A 200B A 200 200 C 400Đ 10o 100 B O0 300N 10o 20oT 20o C D B 10oB 30o 300T D 300N
  7. 2 / Dựa vào lược đồ hãy hoàn thành bài tập sau.
  8. Câu 1 Một cơn bão xuất hiện ở Biển Đông ,tâm bão ở kinh độ 1300 Đ và vĩ độ 150 B. Tìm vị trí tâm bão? Và viết lại tọa độ địa lí của vị trí đó Câu 2. Một con tàu gặp nạn ,báo tín hiệu cấp cứu tại địa điểm o có tọa độ địa lý 1400Đ và vĩ độ 100 B tìm vị trí con tàu? Và viết lại tọa độ địa lí
  9. Câu 3 . Dựa vào H.17,Tr 16 SGK. Hà Nội Cho biết hướng Viêng chăn của các chuyến bay sau: Ma – ni - la Băng cốc 1. Hà Nội đến Viêng Chăn : Tây Nam 2. Hà Nội đến Cua – la Lăm - pua Gia–các–ta : Nam 3. Hà Nội đến Ma – ni – la: Gia – các - ta Đông Nam
  10. 4. Cua – la Lăm - pua đến Hà Nội Băng Cốc : Viêng chăn Bắc Ma – ni - la 5. Cua – la Lăm - pua đến Ma Baêng Coác – ni – la : Đông Bắc ă 6. Ma – ni – la Cua – la L m - pua đến Băng Cốc: Tây Gia – các - ta
  11. A Pa Chải Cao Bằng Móng Cái Hà Nội Cao Bằng Xác định hướngBắc A Pa Chải Móng Cái từ TâyHà BắcNội đến cácĐông Bắc điểm: Cao Bằng, A Pa Chải, đèo Hải VânHà Nội, Móng Cái. Đông Nam Đèo hải Vân Đèo Hải Vân
  12. Nếu trung tâm là cực Bắc thì các Nam mũi tên chỉ hướng nào? Bản đồ vùng cực bắc
  13. BÀI TẬP 2 TÌM CÁC KÍ HIỆU BẢN ĐỒ
  14. LƯỢC ĐỐ KINH TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN KíKíKí hiệu hiệuhiệu diện đườngđiểm tích Bảng chú giải cho ta biết điều gì? Bảng chú giải
  15. QUA BÀI TẬP TRÊN EM HÃY CHO BIẾT KÍ HIỆU BẢN ĐỒ LÀ GÌ? CÓ MẤY LOẠI KÍ HIỆU , VÀ MẤY DẠNG KÍ HIỆU ? - Kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. - Có 3 loại kí hiệu thường dùng: điểm, đường, diện tích. - Có 3 dạng kí hiệu: hình học, chữ , tượng hình.
  16. BÀI TẬP. 3 TỈ LỆ BẢN ĐỒ
  17. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỈ LỆ THƯỚC HOẶC TỈ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ. Dựa vào tỉ lệ thước: - Đo tính khoảng cách trên thực địa theo đường chim bay - Từ khách sạn Hải Vân đến khách sạn Thu Bồn, - Từ khách sạn Hòa Bình đến khách sạn Sông Hàn là bao nhiêu? -Đo và tính chiều dài của đường Phan Bội Châu ( đoạn từ đường Trần Qúy Cáp đến đường Lý Tự Trọng)?
  18. Hình 8. Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng ( Tỉ lệ 1: 7500)
  19. -Khoảng cách trên thực địa theo đường chim bay khách sạn Hải Vân đến khách sạn Sông Hàn: 7cm x 7500cm= 52500cm = 525m -Khoảng cách trên thực địa theo đường chim bay từ bệnh viên đến chợ: 6cm x 7500cm= 45000m = 450m -Chiều dài của đường Lê Lợi( đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Quang Trung): 5cm x 7500cm= 37500m = 375m
  20. 1km = 1000m = 100.000cm Bài tập 3-SGK/ 14: Khảng cách từ Hà Nội tới Hải Phòng là 105km. Trên Bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố Đó đo được 15cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? 105km = 105.000m = 105 00.000cm 10.500.000cm:15cm= 700.000cm Vậy bản đồ đó có tỉ lệ 1:700.000 700.000cm tức là 7km x 15cm= 105 km
  21. BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN VIỆT TỰ NHIÊN THẾ GIỚI NAM : Tỉ lệ 1 : 200 000 TỈ LỆ : 1 : 22.000.000 ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Bản đồ tỷ lệ lớn: Trên 1 : 200 000 Bản đồ tỷ lệ trung bình: 1 : 200 000 1 :1 000 000 Bản đồ tỷ lệ nhỏ: nhỏ hơn 1 :1 000 000
  22. - Học bài. - Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập BĐ - Nghiên cứu trước bài “Sự vận động tự quay quanh trục của Traais Đất và các hệ quả”