Bài giảng Giáo dục công dân lớp 11 - Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá (Tiết 2) - Trường THPT Bùi Dục Tài

ppt 22 trang thuongnguyen 7010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân lớp 11 - Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá (Tiết 2) - Trường THPT Bùi Dục Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_11_bai_3_quy_luat_gia_tri_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân lớp 11 - Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá (Tiết 2) - Trường THPT Bùi Dục Tài

  1. TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI BÀI 3 QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THễNG HÀNG HểA (TIẾT 2)
  2. Nội dung bài học 2. Tỏc động của quy luận giỏ trị trong sản xuất và lưu thụng hàng húa 3. Vận dụng quy luật giỏ trị
  3. 2. TÁC ĐỘNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ. Quy luật giá trị có mấy tác động ?
  4. Điều tiết sản xuất và lưu thụng hàng húa Quy luật Kớch thớch lực lượng sản xuất giá trị phỏt triển và năng xuất có 3 lao động tăng lờn tác động Phõn húa giàu – nghốo những người SX hàng húa
  5. THẢO LUẬN NHểM 1 2 3 4 Tại sao QLGT Tỏc động điều Tỏc động Nếu là người cú tỏc động tiết sản xuất phõn húa giàu bỏn hàng, em kớch thớch sự và lưu thụng nghốo giữa phỏt triển của sẽ làm gỡ để hàng húa những người LLSX và làm bỏn được được biểu sản xuất của tăng năng suất nhiều hàng, hiện như thế quy luật giỏ thu được lao động của trị được biểu nào? Cho vớ xó hội? Nờu vớ nhiều lợi hiện như thế dụ minh họa? dụ minh họa? nhuận? nào?
  6. a. Điều tiết sản xuất và lưu thụng hàng húa
  7. Hàng thiếu Hàng thừa Để điều tiết và lưu thụng Bán chạy hàng húaá Người sản xuất Hàng ế phải biết cỏc thụng tin: Giá thấp, giá cao Lãi ít, lãi nhiều, không có lãi
  8. Lợi nhuận Giỏ cả > giỏ trị Mở rộng SX cao Lợi nhuận ĐIỀU TIẾT Mặt hàng Giỏ cả = giỏ trị Giữ vững SẢN XUẤT A,B,C khụng đổi quy mụ SX Lợi nhuận Giỏ cả < giỏ trị giảm, Thu hẹp lỗ vốn quy mụ SX
  9. ĐIỀU TIẾT LƯU THễNG Thị trường cú Hàng húa Thị trường cú nhiều hàng húa, ớt hàng húa, giỏ cả thấp giỏ cả cao
  10. b. Kích thích LLSX phát triển và năng xuất lao động tăng lờn.
  11. Kĩ thuật - Năng lực Quản lớ chuyờn mụn cụng nghệ SX của người lao động Tăng GT NSLĐ năng suất cỏ biệt < GT xó hội lao động xó hội tăng Cú nhiều LLSX lợi nhuận phỏt triển
  12. 8 hàng húa Lượng giỏ trị 1 hàng húa: 8g/8 hàng húa = 1h) Năng xuất trung bỡnh 8h Năng xuất tăng 16 hàng húa Lượng giỏ trị 1 Cải tiến hàng húa: 8g/16 hàng húa = 1/2h KT
  13. c. Phõn húa giàu - nghốoá giữa người sản xuất hàng húa
  14. GT Cú lói, cỏ biệt GT phỏ sản nghốo xó hội
  15. 3. VẬN DỤNG QUY LUẬT GIÁ TRỊ.
  16. a. Về phớa Nhà nước ThờiỞ nướckỡ đổita,mới , trongNhà nướcthời kỡđóbaocú nhữngcấp, quybiệnluậtphỏpgiỏnàotrị cúđểđượcphỏtthừahuy nhậnmặt tớchkhụngcực? và hạnTạichếsaomặt? tiờu cực của quy luật giỏ trị?
  17. - Nhà nước thụng qua việc ban hành pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội, điều tiết thị trường, nâng cao trình độ quản lí; - Ổn định, nâng cao đời sống nhân dân; - Chống tiêu cực, tham ô, lãng phí.
  18. a. Về phớa cụng dõn Sản xuất – kinh doanh theo sự điều tiết của QLGT làm cho giỏ trị cỏ biệt ≤ giỏ trị xó hội
  19. Kết luận Quy luật giỏ trị cú 03 tỏc động trong quỏ trỡnh sản xuất và lưu thụng hàng húa. Sự tỏc động này cú 02 mặt tớch cực và tiờu cực, Tuy nhiờn mặt tớch cực vẫn là cơ bản. Để vận dụng đỳng đắn quy luật giỏ trị Đảng ta chủ trưởng tiếp tục đổi mới theo mụ hỡnh kinh tế thị trường định hướng XHCN.
  20. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Cõu 1: Bỏc B là nụng dõn trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bỏc B mang rau vào khu vực nội thành để bỏn vỡ giỏ rau ở nội thành cao hơn. Vậy, hành vi của bỏc B chịu tỏc động của quy luật giỏ trị nào? A. Điều tiết sản xuất của quy luật giỏ trị. B. Điều tiết lưu thụng của quy luật giỏ trị. C. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giỏ trị. D. Tự phỏt của quy luật giỏ trị.
  21. CÂU 2: Quy luật giỏ trị cú những tỏc động như thế nào trong quỏ trỡnh sản xuất và lưu thụng? Phương ỏn lựa chọn (Đỳng/ Sai) 1. Điều tiết và lưu thụng hàng húa Đ 2. Xỏc định hành vi tiờu dựng của người tiờu dựng, làm cơ sở cho hoạt động sản xuất hiệu quả. S 3. Kớch thớch LLSX phỏt triển và tăng NSLĐ. Đ 4. Phõn húa giàu nghốo những người sản xuất hàng húa. Đ 5. QLGT tạo động lực cho SX và trao đổi hàng húa phỏt triển nhờ tạo ra một mụi trường cạnh S tranh năng động giữa cỏc chủ thể kinh tế.
  22. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG - Hóy tỡm hiểu ở địa phương em một cơ sở sản xuất đó vận dụng tốt tỏc động kớch thớch lực lượng sản xuất và năng suất lao động tăng lờn của quy luật giỏ trị mà em biết?