Bài giảng Giáo dục công dân lớp 11 - Bài 8: Chủ nghĩa xã hội - Trường THPT Pleiku

pptx 55 trang thuongnguyen 4892
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân lớp 11 - Bài 8: Chủ nghĩa xã hội - Trường THPT Pleiku", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_11_bai_8_chu_nghia_nha_nuoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân lớp 11 - Bài 8: Chủ nghĩa xã hội - Trường THPT Pleiku

  1. Kiểm tra bài cũ 1. Trình bày nội dung Cơng nghiệp hĩa , Hiện đại hĩa ở Việt Nam?
  2. Các Mác và Ph. Ang - ghen
  3. Tư tưởng chung của hai nhà chính trị này là gì ? C H Ủ N G H Ĩ A C Ộ N G S Ả N
  4. Lê Nin
  5. Cuộc cách mạng vơ sản đầu tiên thành cơng trong lịch sử ? T H Á N G M Ư Ờ I N G A
  6. Xã hội lồi người đã trải qua mấy hình thái kinh tế xã hội ? 5 H Ì N H T H Á I K I N H T Ế X Ã H Ộ I
  7. Chế độ xã hội nào khơng cịn áp bức bĩc lột bất cơng ? Chủ nghĩa xã hội .
  8. PHẦN HAI: CƠNG DÂN VỚI CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Bài 8 : CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
  9. Nội dung bài học (2 tiết) 1. Chủ nghĩa xã hội và những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam (tiết 1) a. Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa. b. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 2. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta. (tiết 2) a. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam . b. Đặc điểm thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
  10. 1.Chủ nghĩa xã hội và những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam a ) Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của cộng sản chủ nghĩa. HTKT-XH CSCN Sơ đồ các chế độ HTKT-XH TBCN xã hội HTKT-XH PHONG KIẾN HTKT-XH NƠ LỆ HTKT-XH NGUYÊN THỦY
  11. Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác tiến bộ hơn ? Sự phát triển kinh tế, sự phát triển của lực lượng sản xuất là yếu tố quyết định nhất .
  12. 1.Chủ nghĩa xã hội và những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. a ) Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của cộng sản chủ nghĩa. CNXH CNCS CSCN Chủ nghĩa xã hội khác chủ nghĩa cộng sản ở điểm nào ?
  13. Làm theo năng CNXH Phát triển kinh tế, lực lực,hưởng theo lượng sản xuất đạt giới hạn năng xuất lao động Làm theo năng Phát triển mạnh mẽ nền sản lực hưởng theo xuất, lực lượng sản xuất CNCS nhu cầu
  14. Chủ nghĩa xã hội được * Chủ nghĩa xã hội là gì ? thiết lập ở Việt Nam khi Bác Hồ của chúng ta đã chỉ rõ: nào ? *"Chủ nghĩa xã hội là gì? Là mọi người được ăn no, mặc ấm, sung sướng và tự do. Nhưng nếu tách riêng một mình mà ngồi ăn no, mặc ấm, người khác thì mặc kệ, thế là khơng tốt *Chủ nghĩa xã hội là làm cho dân giàu, nước mạnh Ai làm nhiều thì ăn nhiều, ai làm ít thì ăn ít, ai khơng làm khơng ăn, tất nhiên là trừ những người già cả, đau yếu và trẻ con. *Thế ta đã đến đấy chưa? Chưa đến, chủ nghĩa xã hội khơng thể làm mau được mà phải làm dần dần" Bác Hồ của chúng ta đã nhấn mạnh : Chủ nghĩa xã hội là : "một xã hội khơng cĩ chế độ người bĩc lột người, một xã hội bình đẳng, nghĩa là ai cũng phải lao động và cĩ quyền lao động, ai làm nhiều hưởng nhiều, ai làm ít hưởng ít, khơng làm khơng hưởng ". Tĩm lại :"xã hội ngày càng tiến lên, vật chất càng tăng, Cách mạng tháng Tám 1945. tinh thần càng tốt, đĩ là chủ nghĩa xã hội". 2/9/1945.
  15. Theo em, trên thế giới hiện nay những quốc gia nào đi theo con đường CNXH? Cu Ba Trung Quốc Lào Việt Triều Nam Tiên
  16. b) Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Nhĩm I Nhĩm II • Đặc trưng nào của chủ • Xã hội chủ nghĩa cĩ gì ưu nghĩa xã hội thể hiện rõ việt hơn so với các chế độ nhất trong cuộc sống hiện xã hội trước đây ? nay ?Ví dụ chứng minh ? Vì sao nĩi nước ta quá độ lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua Tư bản chủ Nhĩm III nghĩa là sự lựa chọn đúng đắn ?
  17. Nhĩm IV:Hãy hồn thành sơ đồ tư duy thể hiện các đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam ? Con XãXã hộihội người Dân tộc Chính trị Các đặc trưng của Nhà Kinh tế CNXH ở Việt nước Nam Văn hĩa Đối ngoại
  18. NHĨM 1
  19. Những Đặc Trưng Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Xã Hội Ở Việt Nam Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, cơng bằng, văn minh.
  20. Do nhân dân làm chủ. “Những người phụ trách dân vận cần phải ĩc nghĩ, mắt trơng, tai nghe, chân đi, miệng nĩi, tay làm. Chứ khơng phải chỉ nĩi suơng, chỉ ngồi viết mệnh lệnh. Họ phải thật thà nhúng tay vào việc.” (Chủ Tịch Hồ Chí Minh)
  21. Cĩ nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đai và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp. Nhà máy sợi 40.000 cọc của cơng ty Dây chuyền sản xuất sữacủa cơng cổ phần dệt may Nha Trang ty sữa vinamilk Nhà máy lọc dầu Dung Quất
  22. Cĩ nền văn hĩa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
  23. Con người cĩ cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, cĩ điều kiện phát triển tồn diện.
  24. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tơn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
  25. Cĩ nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  26. Cĩ quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
  27. Chủ nghĩa xã hội mà Đảng và nhân dân ta đang xây dựng là một xã hội phát triển ưu việt hơn, tốt đẹp hơn các xã hội trước .
  28. Trong những đặc trưng cơ bản của CNXH ở nước ta, đặc trưng thể hiện rõ nhất trong thực tiễn cuộc sống của chúng ta hiện nay Là : • Cĩ nền văn hĩa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. • Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tương trợ và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. • Cĩ quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới.
  29. Chế độ XHCN ưu việt hơn, tiến bộ hơn so với các chế độ xã hội trước đây của nước ta ở điểm nào ? • Con người cĩ cuộc sống ngày càng ấm no, tự do, cĩ điều kiện phát triển tồn diện. • Cĩ nền kinh tế phát triển cao hơn. • Nhân dân cĩ quyền làm chủ.
  30. Củng cố kiến thức 1.CNXH mà đảng và nhân dân ta xây dựng là một xã hội do dân .? L À M C H Ủ
  31. 2. Đây là lĩnh vực trọng tâm trong đường lối đổi mới của nước ta ? K I N H T Ế
  32. 4.Từ cĩ 4 chữ cái nằm trong câu nĩi bất hủ của Chủ tịch Hồ Chí Minh về một trong những quyền cơ bản nhất của con người, của dân tộc. T Ự D O
  33. NHĩm I :Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội thể hiện 2. Cĩ quan hệ hữu nghị và rõ nhất trong cuộc sống hiện nay hợp tác với nhân dân các 1. Cĩ nền văn hĩa tiên nước trên thế giới tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  34. 3. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tương trợ và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
  35. Nhĩm II:BẢNG SO SÁNH SỰ ƯU VIỆT CỦA CNXH SO VỚI CÁC CHẾ ĐỘ XÃ HỘI TRƯỚC ĐÂY NỘI DUNG CHẾ ĐỘ TRƯỚC ĐÂY CNXH CHÍNH TRỊ Nhà nước là của giai cấp Do nhân dân lao động làm thống trị nắm quyền. chủ. Nhà nước của dân do dân và vì dân CON NGƯỜI Người lao động bị áp bức Con người được giải phĩng, bĩc lột. sống tự do hạnh phúc KINH TẾ Sở hữu tư nhân về tư liệu Sở hữu cơng hữu về tư liệu sản xuất sản xuất. XÃ HỘI Mâu thuẫn giai cấp sâu sắc Xã hội cơng bằng dân chủ giữa giai cấp thống trị và giai văn minh cấp bị trị.
  36. Nhĩm III:Nước ta quá độ lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua Tư bản chủ nghĩa là sự lựa chọn đúng đắn . • Lần đầu tiên trong lịch sử nhân dân cĩcĩ quyền làm chủ thực sựsự Người Dao bản Tân lập-Tân sơn-Phú thọ đi bỏ phiếu Nữ tu dịng Mến Thánh Giá ở Nhà thờ Phú Cam(Huế) đi bỏ phiếu
  37. Cĩ nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
  38. Con người được cĩ cuộc sống ấm no,tự do, hạnh phúc, phát triển tồn diện
  39. Cĩ nền kinh tế phát triển cao, dựa trên LLSX hiện đại và QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
  40. Cĩ quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
  41. Nhĩm IV :SƠ ĐỒ TƯ DUY – CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CNXH Ở VIỆT NAMNước mạnh Tự do - ấm no Dân chủ Dân giàu Hạnh phúc Con Cơng bằng- văn minh người XãTừ hộinhững đặc trưng trên em Phát triển Nhân dân thấy CNXH mà Đảng và nhân tồn diện làm chủ dân ta đang xây dựng là một xã Bình đẳng hội như thế nào? Dân tộc Chính trị Các đặc Đồn kết trưng CNXH Tương trợ Phát triển cao ở Việt Nam Nhà giúp đỡ nhau Kinh tế LLSX nước Pháp quyền XHCN hiện đại QHSX của dân, do dân, vì dân phù hợp Văn hĩa Đối CNXH mà Đảng và nhân dân ta đang xây dựng làngoạimột xã hội phát triển ưu việt, tốt đẹp Tiên tiến hơn các xã hội trước . Đảng lãnh đạo Đậm đà bản Hợp tác hữu nghị với 43 sắc dân tộc nhân dân các nước
  42. b. Những đặc trưng cơ bản của Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 1 Dân giàu, nước mạnh xã hội dân chủ cơng bằng văn minh. 2 Do nhân dân làm chủ 3 Cĩ nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp 4 Cĩ nền văn hĩa tiên tiến đậm dà bản sắc dân tộc. 5 Con người cĩ cuộc sống tự do, ấm no, hạnh phúc, phát triển tồn diện 6 Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, tơng trọng, đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau. 7 Nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân tập trung dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản 8 Cĩ mối quan hệ với các hợp tác, hữu nghị với các nước trên thế giới
  43. Bài tập • CâuCâu1.1. Sau Saukhikhihồnhồnthànhthànhcuộccuộccáchcáchmạng dânmạngtộcdândântộcchủdânnhânchủdânnhân, Đảngdânvà nhân, Đảngdân tavà đãnhânlựa chọndân tacon đã đườnglựa chọnlên chủconnghĩa đườngxã hội bỏlênquachủ chếnghĩađộ xã hội bỏ qua chế độ • A.A. phongphongkiếnkiến. . • B.B. tưtưbảnbảnchủchủnghĩanghĩa. . • C.C. chiếmchiếmhữuhữunơnơlệ.lệ. • D.D. tưtưbảnbảnđộcđộcquyềnquyền
  44. • Câu 2. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là Câusự lựa2. Việcchọnđiđúnglênđắnchủvìnghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì • A. chỉ cĩ đi lên CNXH thì đất nước mới thực sự độc A.lậpchỉ. cĩ đi lên CNXH thì đất nước mới thực sự độc lập. • B. chỉ cĩ đi lên CNXH thì đất nước mới được thế B.giới chỉquancĩ đitâmlên. CNXH thì đất nước mới được •thếC. cgiớihỉ cĩquanđi lêntâmCNXH. thì đất nước mới được thế giới C.cơng chỉnhậncĩ đi. lên CNXH thì đất nước mới được •thếD. cgiớihỉ cĩcơngđi lênnhậnCNXH. thì đất nước mới nhận được D.sự chỉgiúpcĩđỡđicủalênthếCNXHgiới .thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới.
  45. • Câu 3. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là • A. do nhân dân làm chủ. Câu 3. Một trong những đặc trưng cơ bản •củaB. dochủ tầngnghĩalớpxãtríhộithứcở ViệtlàmNamchủ. là •A.C.do do nhân cơngdânđồnlàmlàmchủchủ. . B. do tầng lớp trí thức làm chủ. •C.D. do do cơng cán đồnbộ là chủlàm.chủ. D. do cán bộ là chủ.
  46. • Câu 4. Một trong những đặc trưng cơ bản của Câuchủ4. nghĩa Mộtxãtronghội ởnhững Việt Namđặc làtrưng cơ bản của• A.chủ cĩ nềnnghĩavănxãhĩahộitiênở Việttiến, Namđậm đà là bản sắc A. cĩdânnềntộc.văn hĩa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân• B.tộc cĩ nền. văn hĩa dựa trên cơ sở của sự sáng B. cĩtạonền. văn hĩa dựa trên cơ sở của sự sáng tạo• C cĩ nền văn hĩa vững mạnh tồn diện. C. cĩ nền văn hĩa vững mạnh tồn diện. • D. cĩ nền văn hĩa tiếp thu tinh hoa nhân loại. D. cĩ nền văn hĩa tiếp thu tinh hoa nhân loại.
  47. • Câu 5: Yếu tố quyết định dẫn đến sự Câuthay5:đổi Yếucủatố quyếtchế độđịnhxã hộidẫnnàyđếnbằngsự thaychế đổiđộcủaxã hộichếkhácđộ xãlà hộiyếunàytố nàobằngsauchếđâyđộ? xã •hộiA. Quankhác làhệyếusảntốxuấtnào. sau đây? •A.B. Quan Cơnghệcụ sảnlao độngxuất. . •B.C .Cơng Phươngcụ laothứcđộngsản. xuất. C. Phương thức sản xuất. • D. Lực lượng sản xuất. D. Lực lượng sản xuất.
  48. • Câu 6: Hai giai đoạn phát triển của cộng sản chủ nghĩa khác nhau ở yếu tố nào Câusau6:đây Hai? giai đoạn phát triển của cộng sản chủ nghĩa khác nhau ở yếu tố nào sau đây? • A. Sự phát triển của khoa học cơng nghệ. A.Sự phát triển của khoa học cơng nghệ. B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất. B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất. •C.C Sự. Sựphátpháttriểntriểncủacủatrìnhtrìnhđộđộdândântrítrí. . •D.D Sự. Sựtăngtănglênlêncủacủanăngnăngsuấtsuấtlaolaođộngđộng. .
  49. • Câu 7: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? Câu 7: Nguyên tắc phân phối trong giai • A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động. đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa là • B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu. gì? • C. Làm hết mình hưởng hết nhu cầu. A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động. B.• LàmD. Tùytheotheonăngkhả nănglực hưởngđể đáp ứngtheonhunhucầucầu. . C. Làm hết mình hưởng hết nhu cầu. D. Tùy theo khả năng để đáp ứng nhu cầu.
  50. • Học xong phần đặc trưng của CNXH em thấy mình cần cĩ nhận thức và trách nhiệm gì trong cơng cuộc xây dựng CNXH ở nước ta hiện nay?
  51. • Câu 8: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp nào giữ vai trị hạt nhân đồn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội? Câu• A .8: Nơng Thời dân kỳ quá độ lênB. CNXH Tư sản ở Việt Nam giai• C .cấp Cơng nào nhân giữ vai trị hạtD. nhânĐịa chủ đồn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội? A. Nơng dân B. Tư sản C. Cơng nhân D. Địa chủ
  52. Dặn dò • Các em về nhà Làm bài tập • học bài cũ trong SGK Chuẩn bị bài phần 2:Quá độ lên CNXH ở nước ta
  53. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT