Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa - Nguyễn Thị Thanh Huyền

ppt 25 trang thuongnguyen 8462
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa - Nguyễn Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_15_hoa_tri_va_so_oxi_hoa_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa - Nguyễn Thị Thanh Huyền

  1. TRƯỜNG THPT MINH QUANG CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A6 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Huyền
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định loại liên kết và mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử sau: a) KCl b) O2
  3. Bài 15: HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA I- HÓA TRỊ II- SỐ OXI HÓA
  4. I- HÓA TRỊ 1. Hoá trị trong hợp chất ion ( điện hóa trị ) o Trong phân tử KCl: KCl là hợp chất ion K+ Điện+ Cl- → KClhoá trị ► K có điện hoá trị là 1+ và Cl có điện hoá trị 1- là gì? o Trong phân tử CaF2: CaF2 là hợp chất ion 2+ - Ca + 2F → CaF2 ►Ca có điện hoá trị là 2+ và F có điện hoá trị 1-
  5. I- HÓA TRỊ 1. Hoá trị trong hợp chất ion ( điện hóa trị ) o Trong phân tử KCl: KCl là hợp chất ion K+ + Cl- → KCl ► K có điện hoá trị là 1+ và Cl có điện hoá trị 1- o Trong phân tử CaF2: CaF2 là hợp chất ion 2+ - Ca + 2F → CaF2 ►Ca có điện hoá trị là 2+ và F có điện hoá trị 1- Quy ước: Cách viết điện hóa trị của nguyên tố: Số trước dấu sau
  6. Thí dụ: Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong chất sau: a) NaCl (biết Na+ + Cl- → NaCl) ► Na có điện hóa trị 1+, Cl có điện hóa trị là 1- 3+ 2- b) Al2O3 (biết 2Al + 3O → Al2O3) ► Al có điện hóa trị 3+, O có điện hóa trị là 2-
  7. I- HÓA TRỊ 2. Hoá trị trong hợp chất cộng hóa trị ( cộng hóa trị ) • Phân tử NH3 Trong phân tử NH3: N có cộng hoá trị 3, H có cộng hoá trị 1.
  8. I- HÓA TRỊ 2. Hoá trị trong hợp chất cộng hóa trị ( cộng hóa trị ) • Phân tử H2O H – O – H Trong phân tử H2O: O có cộng hoá trị 2, H có cộng hoá trị 1.
  9. I- HÓA TRỊ 2. Hoá trị trong hợp chất cộng hóa trị ( cộng hóa trị ) Cộng hoá trị là gì?
  10. II. SỐ OXI HOÁ XácSố oxi định hóa số là oxi hóagì? như thế nào?
  11. II. SỐ OXI HOÁ QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ Quy tắc 1: Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng 0. Thí dụ: 0 0 0 Cu C SF6 N2 HCl
  12. II. SỐ OXI HOÁ QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng không. +3 -2 -3 +1 +1 -2 Thí dụ: Fe2O3 NH3 H2O Cách viết số oxi hóa : Dấu trước số sau và số oxi hóa được đặt ở trên kí hiệu nguyên tố.
  13. II. SỐ OXI HOÁ QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ Quy tắc 3: Số oxi hóa trong ion Ion đơn nguyên tử: Số oxi hóa = điện tích ion Ion đa nguyên tử: ∑ số oxh các ngtố = điện tích của ion Thí dụ: +1 +2 -1 -2 Na+ Mg2+ F- S2- -3 +1 +5 -2 +6 -2 +4 -2 + - 2- 2- NH4 NO3 SO4 CO3
  14. II. SỐ OXI HOÁ QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, H có số oxi hóa bằng +1 (trừ NaH, CaH2, ) O có số oxi hóa bằng -2 (trừ OF2, H2O2, ) Thí dụ: +1 +3 -2 +4 -2 +1 +6 -2 +1 +7 -2 HNO2 SO2 H2SO4 HClO4
  15. II. SỐ OXI HOÁ QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ NHÓM 1: Xác định số oxi hóa của N NHÓM 2: Xác định số oxi hóa của trong Mn trong - HNO3 , NO2 , N2 - MnO2 , MnO4 , Mn NHÓM 3: Xác định số oxi hóa của NHÓM 4: Xác định số oxi hóa của N Mn trong trong - - HNO3 , NO2 , N2 MnO2 , MnO4 , Mn
  16. Cc Củng cố Câu 1: Điện hóa trị của kali trong KCl là A. +1 B. 1 C.C 1+ D. 1-
  17. Củng cố Câu 2: Trong hợp chất NH3, số oxi hóa của N là AA. -3 B. 3+ C. 3 D. 3-
  18. Củng cố 3- Câu 3: Trong ion PO4 , số oxi hóa của photpho là A. +3 B. +2 C. +4 DD. +5
  19. Cc Củng cố Câu 4: Cộng hóa trị của nitơ trong N2 là A. 0 B. 1 CC. 3 D. 2
  20. Củng cố Câu 5: Trong hợp chất KMnO4, số oxi hóa của Mn là A. +6 BB. +7 C. +5 D. +4
  21. Bài 15: HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA HÓA TRỊ TRONG HỢP CHẤT ION HÓA TRỊ HÓA TRỊ TRONG HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ 4 QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ SỐ OXI HÓA OXI HÓA
  22. BÀI TẬP VỀ NHÀ: - Học bài và làm bài tập 3, 4, 5, 7- SGK trang 74. - Chuẩn bị bài 16: luyện tập chương 3.
  23. *The end
  24. II. SỐ OXI HOÁ Quy tắc xác định số oxi hoá Thí dụ: Tính số oxi hóa của nguyên tố P và Al trong phân tử sau: a) PH3 b) Al2O3 (biết H có số oxi hóa +1) (biết O có số oxi hóa -2)