Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của Clo - Phạm Thị Ngọc Hải

ppt 22 trang thuongnguyen 7403
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của Clo - Phạm Thị Ngọc Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_24_so_luoc_ve_hop_chat_co_oxi_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của Clo - Phạm Thị Ngọc Hải

  1. HÓA HỌC 10 Bài 24 SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO GV: Phạm Thị Hải Ngọc
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI: Cho biết số oxi hoá đặc trưng của clo trong hợp chất? Ngoài ra còn có những số oxi hoá nào khác?
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ TRẢ LỜI Số oxi hóa đặc trưng của clo trong hợp chất là -1. Ngoài ra còn có các số oxi hóa: +1, +3, +5, +7.
  4. II/ I/ NƯỚC CLORUA GIA-VEN VÔI 1. Điều chế 1. Điều chế 2. Thành phần 2. Thành phần 3. Tính chất 3. Tính chất 4. Ứng dụng 4. Ứng dụng
  5. I/ Nước Gia-ven II/ Clorua vôi a) PTN: Cl + 2NaOH → NaCl + NaClO +H O 1. Điều 2 2 b) CN: chế 2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + H 2  +Cl2  2. - Dung dịch: NaCl và NaClO. Thành NaClO  HClO phần natri hipoclorit axit hipoclorơ - Tính tẩy màu, sát trùng. 3. Tính - NaClO là muối của axit yếu: NaClO + CO2 + H 2O → HClO + NaHCO3 chất - NaClO, HClO: có tính oxi hóa rất mạnh. 4. Ứng - Tẩy trắng vải, sợi, giấy, - Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà dụng vệ sinh.
  6. I/ NƯỚC GIA-VEN 1. Điều chế: Sơba đồTrongTrongđiềucôngphòngchế nghiệpnướcthíCáchnghiệmGia:điều-venchế: trongnước Giaphòng-ven thí nghiệm ĐiệnCho khíphânclodungtác dụngdịchtrongvớiNaClphòngNaOHnồngthí nghiệmloãngđộ ở15nhiệt– 20độ%thườngtrong : thùng điệnClphân2 + 2NaOHkhông →có NaClmàng+ngăn NaClO. + H2O 2NaCl + 2H2O ⎯⎯ →2NaOH + H2  +Cl2  2NaOH +Cl2 ⎯⎯ →NaClO + NaCl + H2O
  7. I/ NƯỚC GIA-VEN 2. Thành phần: - Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO. Thành phần của nước Gia-ven? Gia-ven là tên +1 một thành phố NaClO  HClO gần thủ đô Pa-ri natri hipoclorit axit hipoclorơ (Pháp) mà ở đó lần đầu tiên nhà bác học Bec-tô- lê điều chế được dung dịch hỗn hợp này.
  8. I/ NƯỚC GIA-VEN 3. Tính chất: - Tính tẩy màu, sát trùng. - NaClO là muối của axit yếu HClO: NaClO + CO2 + H2O → HClO + NaHCO3 - Cả NaClO và HClO trong dung dịch đều có tính oxi hóa rất mạnh (vai trò của O). Nước Gia-ven không thể để lâu trong không khí do NaClO dễ phân hủy tạo NaCl + O , để lâu 2O → O2 không còn tính oxi mạnh như O
  9. I/ NƯỚC GIA-VEN 4. Ứng dụng: - Tẩy trắng vải, sợi, giấy, - Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh.
  10. I/ Nước Gia-ven II/ Clorua vôi a) PTN: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H 2O 1. Điều 0 b) CN: Cl + Ca(OH ) ⎯ 30⎯⎯C→CaOCl + H O chế 2 2 2 2 2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + H 2  +Cl2  2. - CTPT: CaOCl -1 - Dung dịch: NaCl và NaClO. 2 - CTCT: Cl Thành NaClO  HClO Ca +1 phần natri hipoclorit axit hipoclorơ O → muối hỗn tạp. Cl - Chất bột, màu trắng, xốp. - Tính tẩy màu, sát trùng. -Tính oxi hóa mạnh: - NaClO là muối của axit yếu: 3. Tính CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O NaClO + CO2 + H 2O → HClO + NaHCO3 chất - NaClO, HClO: có tính oxi hóa rất - Tác dụng với CO2 trong không khí mạnh. ẩm: 2CaOCl2 +CO2 + H2O → 2HClO +CaCO3 +CaCl2 - Tẩy trắng, tẩy uế. - Tẩy trắng vải, sợi, giấy, 4. Ứng - Tinh chế dầu mỏ. - Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà - Xử lí các chất độc, bảo vệ môi dụng vệ sinh trường.
  11. II/ CLORUA VÔI 1. Điều chế: - Cho clo tác dụng với vôi tôi (sữa vôi) ở 30oC thu được clorua vôi: Làm thế nào để điều30 chế0C Cl2 + Ca(OH)clorua vôi?2 → CaOCl2 + H2O
  12. II/ CLORUA VÔI 2. Thành phần: - CTPT: CaOCl2 -1 - CTCT: Cl Ca +1 Viết công thứcO phânCl tử và công thức cấu tạo của clorua Là muối hỗnvôi? tạp. - Muối hỗn tạp là muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
  13. II/ CLORUA VÔI 3. Tính chất: - Lý tính: chất bột, màu trắng, xốp. - Hóa tính: + Tác dụng với chất khử: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O + Tác dụng với CO2 trong không khí ẩm: 2CaOCl2 +CO2 + H2O → 2HClO +CaCO3 +CaCl2
  14. II/ CLORUA VÔI 4. Ứng dụng: - Tẩy trắng vải, sợi, giấy - Tinh chế dầu mỏ. - Xử lý các chất độc, bảo vệ môi trường. Vì clorua vôi rẻ hơn và có Tại sao clorua vôi được dùng hàm lượng hipoclorit nhiều nhiều hơn nước Gia-ven? hơn
  15. I/ Nước Gia-ven II/ Clorua vôi a) PTN: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H 2O 1. Điều 0 b) CN: Cl + Ca(OH ) ⎯ 30⎯⎯C→CaOCl + H O chế 2 2 2 2 2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + H 2  +Cl2  2. - CTPT: CaOCl -1 - Dung dịch: NaCl và NaClO. 2 - CTCT: Cl Thành NaClO  HClO Ca +1 phần natri hipoclorit axit hipoclorơ O → muối hỗn tạp. Cl - Chất bột, màu trắng, xốp. - Tính tẩy màu, sát trùng. -Tính oxi hóa mạnh: - NaClO là muối của axit yếu: 3. Tính CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O NaClO + CO2 + H 2O → HClO + NaHCO3 chất - NaClO, HClO: có tính oxi hóa rất - Tác dụng với CO2 trong không khí mạnh. ẩm: 2CaOCl2 +CO2 + H2O → 2HClO +CaCO3 +CaCl2 - Tẩy trắng, tẩy uế. - Tẩy trắng vải, sợi, giấy, 4. Ứng - Tinh chế dầu mỏ. - Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà - Xử lí các chất độc, bảo vệ môi dụng vệ sinh trường.
  16. Câu 1: Viết phương trình phản ứng biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau: (1) (2) KMnO4 Cl2 Gia-ven (3) MnO2 (4) Clorua vôi (5) Canxiclorua
  17. Câu 1: Trả lời: (1) 2KMnO4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  +8H 2O (2) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (3) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2  +2H 2O 300 C (4) Cl2 + Ca(OH )2 ⎯ ⎯⎯ →CaOCl2 + H2O t 0C 1 (5) CaOCl ⎯ ⎯ →CaCl + O 2 2 2 2 hoặc: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
  18. Câu 2 : Cho khí Cl2 tác dụng với Ca(OH)2 ta được clorua vôi là hỗn hợp của CaCl2, Ca(ClO)2, CaOCl2 và nước ẩm. Sau khi loại bỏ nước nhờ đun nhẹ và hút chân không thì thu được 152,4 gam hỗn hợp A chứa (% khối lượng) 50% CaOCl2; 28,15 % Ca(OCl)2 và phần còn lại là CaCl2. Tính thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng?
  19. Câu 2: Tóm tắt đề: 50% CaOCl2 Cl2 + Ca(OH)2 → 152,4 g A gồm 28,15% Ca(OCl)2 CaCl2 nCl2 trong các chất trên => VCl2 phản ứng?
  20. Câu 2: Hướng dẫn giải: - Tính số mol của các chất trong hh A. - Áp dụng ĐLBTnguyên tố để tính số mol Cl. Suy ra số mol Cl2 có trong các chất và tính thể tích Cl2. n n n n Cl= Cl /CaCl2 + Cl /Ca(ClO)2 + Cl /CaOCl2 Đáp số: 2,688 lit