Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 51, Bài 28: Sự phát triển của văn học dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX

pptx 36 trang thuongnguyen 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 51, Bài 28: Sự phát triển của văn học dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_lich_su_lop_7_tiet_51_bai_28_su_phat_trien_cua_van.pptx

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 51, Bài 28: Sự phát triển của văn học dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX

  1. LỊCH SỬ 7
  2. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII- NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX Nội dung bài học I. Văn học, nghệ thuật II. Giáo dục, khoa học – kĩ thuật
  3. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: - Văn học dân gian phát triển rực rỡ: tục ngữ, ca dao, truyện thơ, truyện tiếu lâm. - Văn học viết: Văn học chữ Nôm Em hãy nêu những nét phát triển đến đỉnh cao. Nhiều tác Em hãy kể thêm các giả tiêu biểu: Nguyễn Du, Hồ nổi bật của nền văn học Xuân Hương, Bà Huyện Thanh tác giảở nướcvà phẩmta cuốivănthếhọckỉkhác? Quan, Cao Bá Quát, XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX? Nội dung: Phản ánh cuộc sốngVăncủa họcxã thờihội kì nàyđương thời, thể hiện tâm tư, nguyệncóvọng nội dungcủa nhưnhân thế nào?dân
  4. Vì sao nói Truyện Kiều là tác phẩm tiêu biểu của văn Nội dung Truyện Kiều phản ánh bất công và tội ác trong xã hội phong học chữ Nôm lúc bấy giờ? kiến. Bọn quan lại tham nhũng được tác giả vạch trần. Cuộc đấu tranh chống áp bức của nông dân được tác giả ngợi ca.
  5. Những tác giả, tác phẩm trên có đặc điểm gì mới? - Là sự xuất hiện của hàng loạt nhà thơ nữ nổi tiếng. - Đây là cuộc đấu tranh của phụ nữ cho những quyền sống cơ bản, mạnh dạn lên tiếng bênh vực cho người phụ nữ.
  6. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: 2. Nghệ thuật: - Văn nghệ dân gian: + Sân khấu: tuồng, chèo
  7. Tuồng Hát chèo Cải lương Đờn ca tài tử
  8. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: 2. Nghệ thuật: Hãy kể tên 1 - Văn nghệ dân gian: số làn điệu + Sân khấu: tuồng, chèo dân ca mà em + Các làn điệu dân ca: biết? Ở quê Quan họ, trống quân, hát lý, hát dặm, hát xoan, em có làn điệu nào?
  9. Quan họ Hát trống quân Hát lý Hát xoan
  10. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: 2. Nghệ thuật: Em biết gì về dòng - Văn nghệ dân gian: tranh dân + Sân khấu: tuồng, chèo gian ở nước + Các làn điệu dân ca: Quan họ, trống quân, hát ta? lý, hát dặm, hát xoan, - Hội họa:
  11. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: 2. Nghệ thuật: - Văn nghệ dân gian: - Kiến trúc - điêu khắc: + Sân khấu: tuồng, chèo + Các làn điệu dân ca: Quan họ, trống quân, hát lý, hát dặm, hát xoan, - Hội họa: Xuất hiện tranh dân gian (Đông Hồ)
  12. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: 2. Nghệ thuật: Em hãy kể tên 1 số công - Văn nghệ dân gian: - Kiến trúc - điêu khắc: trình kiến trúc + Sân khấu: tuồng, chèo – điêu khắc + Các làn điệu dân ca: và nhận xét? Quan họ, trống quân, hát lý, hát dặm, hát xoan, - Hội họa: Xuất hiện tranh dân gian (Đông Hồ)
  13. Đình Đình Bảng – Bắc Ninh
  14. Chùa Tây Phương – Hà Tây
  15. Ngọ Môn
  16. Lăng Khải Định – Huế
  17. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: 1. Văn học: 2. Nghệ thuật: - Văn nghệ dân gian: - Kiến trúc - điêu khắc: độc đáo, tinh xảo: đình làng Đình + Sân khấu: tuồng, chèo Bảng, cung điện, lăng tẩm ở Huế + Các làn điệu dân ca: , chùa Tây Phương, tượng Quan họ, trống quân, hát La Hán lý, hát dặm, hát xoan, - Hội họa: Xuất hiện tranh dân gian (Đông Hồ)
  18. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: II. Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: “Xây dựng đất nước 1. Giáo dục, thi cử: lấy việcChoEm dạybiếtcó nhậnhọctìnhlàm a.Thời Tây Sơn: đầu, tìmxéthìnhgìlẽgiáovềtrịtìnhbình lấy - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử việc tuyểndụchình, thinhângiáocửtài - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, làm gốcdục” , thi cử thi cử. thời Tây (Quang Trung) b.Thời Nguyễn: củaSơnthời? kì - Nội dung học tập, thi cử không có này? gì thay đổi. Tứ dịch quán - Quốc tử giám được đặt ở Huế. - Thành lập “Tứ dịch quán”.
  19. TIẾT 51-BÀI 28: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX I. Văn học, nghệ thuật: YÊU CẦU: II. Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: Lập bảng thống kê các thành tựu tiêu biểu của nền khoa học từ thế kỉ 1. Giáo dục, thi cử: XVIII-nửa đầu TK XIX a.Thời Tây Sơn: Lĩnh Tác Tác giả - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử vực phẩm - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, thi cử. Sử học b.Thời Nguyễn: - Nội dung học tập, thi cử không có Địa lí gì thay đổi. - Quốc tử giám được đặt ở Huế. Y học - Thành lập “Tứ dịch quán”. Kĩ thuật 2. Khoa học – kĩ thuật:
  20. BẢNG THỐNG KÊ CÁC THÀNH TỰU KHOA HỌC – KĨ THUẬT TIÊU BIỂU TỪ THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX: Lĩnh vực Tác phẩm Tác giả Triều Tây Sơn có bộ Đại Việt sử kí tiền Lê Quý Đôn Sử học biên. Triều Nguyễn có Đại Nam thực lục, Đại nam liệt truyện, Đại Việt thông sử, Lịch Phan Huy Chú triều hiến chương loại chí . Lê Quý Đôn, Lê Vân đài loại ngữ, Nhất thống dư địa chí, Gia Địa lí Quang Định, định thành thông chí . Trịnh Hoài Đức, Ngô Nhân Tỉnh. Y học Hải thượng y tông tâm lĩnh Lê Hữu Trác Đồng hồ, kính thiên lí, máy xẻ gỗ và tàu Nguyễn Văn Tú Kĩ thuật thủy hơi nước
  21. TácCuộcphẩmđời: LêvàQuýcôngĐôntrìnhnguyênlớn:là Lê -VânDanhđàiPhươngloại ngữ, tự Doãnlà mộtHậuloại, hiệu"báchQuế khoaĐườngthư, sinh” đánhngàydấu2-8một-1726,bước cha latiến tiếnbộ vượtsĩ LêbậcTrọngđốiThứvới, quênềnlàngkhoaDiênhọcHàViệt, Namhuyện thờiHưngphongHà, tỉnhkiếnThái. Bình. Ông là người học giỏi, 6 tuổi biết làm thơ,17 -tuổiĐạithiViệtđỗ thônggiải nguyênsử (Lê, 26triều tuổi ôngthôngđỗ sử) viếtbảngtheonhãnthể, giữkýnhiềutruyệnchứcvềvụtriềuở triềuLê. LàLê-tậpTrịnhbút. Vângký vềtheolịchlờisửchavà dạyvăn, lạihóa ViệtđượcNamtiếp xúctừ đờivớiTrầnnhiều bậcđếnhiềnđời sĩLê, đại. -phuPhủ, nhờbiênđitạpnhiềulục, nghe: đượcnhiềuviết, thấyvề tình nhiều, hiểu biết nhiều, nên kiến thức hìnhLê Quýxã hộiĐônĐàngtrở nênTrongphongtừphúthếởkỷ thứ XVIIInhiều lĩnhtrở vềvựctrướckhác. nhau LÊ QUÝ ĐÔN (1726-1784)
  22. Phan Huy Chú (1782 - 1840) là con của Phan Huy ích, ở Quốc Oai – Hà Tây. Học giỏi nổi tiếng hay chữ. Chán cảnh quan trường, ông lui về quê dạy học và viết sách. Ông là nhà sử học lớn với công trình : “LịchPhủtriềubiên tạphiếnlục chươngKiếnloạivăn tiểuchílục”- đây làĐạicôngViệt thôngtrìnhsử sưu tầm tư liệu công phu và hệ thống, cung cấp một khối lượng tri thức quan trọng cả về kinh tế, chính trị, văn hóa từ thế kỉ X đến cuối thế kỉ XVIII.
  23. a) Cuộc đời: + Người làng Liên Xá, huyện Đường Hào, phủ Thượng Hồng, trấn Hải Dương +Tên hiệu Hải Thượng Lãn Ông b) Sự nghiệp: Ngoài tài chữa bệnh, còn là người soạn sách, truyền bá y học + Bộ Hải Thượng y tông tâm lĩnh gồm 66 quyển biên soạn trong 60 năm được coi là tác phẩm y học xuất sắc nhất trong Hải Thượng Lãn Ông thời Trung đại. (Lê Hữu Trác 1720-1791)
  24. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1: Đánh dấu X vào câu trả lời đúng. 1. Nhân vật lịch sử nào sau đây được đánh giá là danh nhân lớn của Việt Nam trong nhiều lĩnh vực? A Lê Hữu Trác BB Lê Quý Đôn C Lê Quang Định
  25. 2.Tàu thủy chạy bằng hơi nước của Việt Nam được đóng xong vào năm nào? A Năm 1839 B Năm 1840 C Năm 1841 D Năm 1842
  26. 3. Thợ thủ công Nguyễn Văn Tú (TK XVIII ) đã chế tạo được gì? A Chế được máy xẻ gỗ chạy bằng hơi nước B Tàu thủy chạy bằng hơi nước C Làm đồng hồ và kính thiên lý D Làm đồng hồ và kính thiên văn
  27. 1 H Ô X U Â NN H Ư Ơ N G “BàChữMộtGép chúa gìloạicác là 2 Đ Ô N GG H Ô MộtTênTênTácAi dòng là gọimộtgiả thơhìnhchữchữ viếtcáisân tranhngôihiệnngườicủa nay chùatácdân 3 T UU Ô N G Nôm”chínhcủakhấumàu kinh thứclànổiđỏ đô LÊlãnhnổigianphẩm QUÝ tiếng đạonổi ở củathànhcủa nước nước tên ta 4 C H U A T Â YY P H Ư Ơ N G ai?“Quatiếng???tiếng??ĐÔNkhởi Đèo Hànhàtathời Nội???thời bác Ngang:nghĩa là 5 C Ô Đ Ô H U ÊÊ Nguyễn?họcQuang nổi Lamai?? Sơn? 6 C H Ư NN Ô M Trung?tiếng? 7 L Ê LL Ơ I 8 B A H UU Y Ê N T H A N H Q U A N
  28. Hướng dẫn học ở nhà *Học bài *Chuẩn bị bài ôn tập chương V và VI. - Trả lời các câu hỏi (từ 1-4). - Thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân từ thế kỉ XVI - giữa thế kỉ XIX.
  29. Lĩnh Thành tựu tiêu biểu vực Sử học Bên cạnh các bộ sử cửa nhà nước, xuất hiện nhiểu bộ sử của tư nhân như Ô châu cận lục, Đại Việt thông sử, Phủ biên tạp lục Địa lí Có tập bản đồ Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư Quân Có tập Hổ trướng khu cơ của sự Đào Duy Từ Triết Có mội số bài thơ, tập sách học của Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Quý Đôn Y học Có bộ sách y dược của Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác Kĩ Biết dùng súng đại bác theo thuật kiểu phương Tây, đóng thuyền chiến, xây thành lũy
  30. • Nhận xét : • + Những thành tựu khoa học đã diễn ra trên nhiều lĩnh vực hơn các thế kỉ trước, có nhiều tác phẩm có giá trị. • + Do những hạn chế về quan niệm và giáo dục đương thời đã làm cho khoa học tự nhiên không có điều kiện phát triển. Trong lĩnh vực kĩ thuật, việc ứng dụng những thành tựu từ bên ngoài cũng chủ yếu dừng lại ở việc chế tạo thử chứ chưa phát triển.