Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)

ppt 81 trang thuongnguyen 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_8_bai_14_on_tap_lich_su_the_gioi_can_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)

  1. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ 1 H À L A N 2 C Ơ N G N G H I Ệ P 3 T Ư S Ả N 4 Đ Ế Q U Ố C 5 C Ơ N G X Ã P A R I 6 T U Y Ê N N G Ơ N 7 S Á U M Ư Ơ I 8 C H I Ế N T R A N H SựNhà kiện nước này vơ mở sản ra đầu thời tiên ki lịch trên sử thế giới CuộcĐểMáyVăn giải cách kiện mĩcquyếtGiai mạng quanđược đoạn mâu trọng nào phát tộtthuẫn cùngthay minhcủa CNĐQ đổicủachủ vào cơng chủnghĩa đãnhững nghĩacụlàm xã sản năm gì?hội tư khoabảnnào làcủa học gì thế? kỉ XVIII ? xuất.?CuộcCuộc cáchmới cách mạng- lịch mạng sửTư thế sảnnào giới lậtđầu đổhiện tiên chế đại trên độ thếphong giới kiến diễn ? ra ở nước nào? CK C Á C H M Ạ N G T H Á N G M Ư Ơ I N G A
  2. • I. Bảng thống kê (HS báo cáo kq)
  3. Nguyên nhân chung dẫn đến các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại là A. Sự bĩc lột đàn áp của giai cấp phong kiến đối với nhân dân B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và quý tộc mới : C. Mâu thuẫn giữa giai cấp phong kiến và tồn thể nhân dân D. Nền sản xuất TBCN phát triển mạnh mẽ nhưng lại bị chế độ phong kiến (hoặc bọn xâm lược) kìm hãm Đáp án: D Đáp án Start
  4. Châu Âu: Hà Lan Anh Pháp Châu Mĩ: Châu Á: Khu Bắc vực Nhật Mĩ Mĩ Bản Latinh
  5. Mục tiêu chung của các cuộc cách mạng CMTS là gì? A. Phá bỏ những cản trở trên con đường phát triển của CNTB, mở đường cho CNTB phát triển B. Lật đổ chế độ phong kiến C. Đánh đuổi bọn xâm lược D. Thực hiện cải cách kinh tế, chính trị, xã hội Đáp án: A Đáp án Start
  6. Trong các cuộc CMTS thời cận đại, cuộc cách mạng nào triệt để nhất? A. Cách mạng tư sản Hà Lan B. Cách mạng tư sản Anh C. Cách mạng tư sản Pháp D. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ Đáp án: C Đáp án Start
  7. 1. CMTS Pháp được coi là cuộc cách mạng triệt để nhất vì: CMTS Pháp đã hồn thành đầy đủ mọi nhiệm vụ của một cuộc CMTS -Đánh bại sự can thiệp của liên minh các nước phong kiến châu Âu. -Lật đổ hồn tồn chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền, xĩa bỏ mọi cản trở sự phát triển cơng thương nghiệp -Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân. 2. Hạn chế - Chưa đáp ứng đầy đủ quyền lợi cơ bản của nhân dân - Khơng hồn tồn xĩa bỏ chế độ bĩc lột.
  8. Điền vào ơ trống đặc điểm riêng của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX Anh Chủ nghĩa đế quốc thực .dân Pháp Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi Đức Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến Mĩ Xứ sở của những
  9. Mĩ Anh Pháp Đức CHỦ NGHĨA TƯ BẢN CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX XUẤT HIỆN CÁC ĐẨY MẠNH CƠNG TY XÂM LƯỢC ĐỘC QUYỀN THUỘC ĐỊA
  10. Lược đồ khu vực Đơng Nam Á cuối thế kỉ XIX CHÚ THÍCH A - Thuộc địa Anh P- Thuộc địa Pháp H- Thuộc địa Hà Lan T- Thuộc địa Tây Ban Nha A P M- Thuộc địa Mĩ P B- Thuộc địa Bồ Đào Nha T P M A A A H H B
  11. Những nạn nhân của nạn đĩi Nạn đĩi năm Ất Dậu1945 Việt 1876-1877 ở Ấn Độ Nam Hậu quả của chính sách cai trị thực dân
  12. CẢNH CHẾT ĐĨI HÀNG LOẠT Ở ẤN ĐỘ
  13. Tên nước Thời gian Sự kiện 1857-1859 : Khởi nghĩa của binh lính Xipay ở Bắc và Trung Ấn Độ 1885: Ấn Độ Đảng Quốc Đại Ấn Độ thành lập đấu tranh giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế dân tộc . 7-1908: Khởi nghĩa Bombay
  14. Tên Thời Sự kiện nước gian 1851-1864 Trung Phong trào nơng dân Thái Bình Thiên Quốc Quốc 1898 Cuộc vận động Duy Tân của Khang Hữu Vi - Lương Khải Siêu – Vua Quang Tự 1899 -1901 Phong trào Nghĩa Hịa Đồn
  15. Tên nước Thời gian Phong trào tiêu biểu Cuối TK XIX - Nhiều tổ chức yêu nước của trí thức, tư sản ra đời. In-đơ-nê-xia - Nhiều tổ chức cơng đoàn được thành lập; 1905 truyền bá chủ nghĩa Mác. 5/1920 - Thành lập Đảng cộng sản . Phi-líp-pin 1896 - 1898 Chống Tây Ban Nha→ Cộng hồ Phi-líp-pin ra đời. Bị Mỹ thơn tính→Phong trào chống Mỹ. Cam-pu-chia 1863 - 1866 - Khởi nghĩa ở Takeo do A cha xoa lãnh đạo. 1866 - 1867 - Khởi nghĩa ở Crachê do nhà sư Pu-cơm-bơ lãnh đạo. - KN ở Xa – van-na - khét do Pha – ca - đuốc lãnh Lào 1901 đạo; 1901-1907 - Khởi nghĩa ở Bơ – lơ - ven lan sang Việt Nam. Chống thực dân Anh diễn ra sơi nổi. Miến Điện 1885 Việt Nam 1885-1896 - Phong trào Cần Vương. 1884-1913 - Phong trào nơng dân Yên Thế.
  16. Giai cấp tư sản bĩc lột xương máu của nhân dân lao động.
  17. H 25. Cơng nhân Anh đưa Hiến chương đến Quốc hội
  18. NIÊN BIỂU VỀ PHONG TRÀO CƠNG NHÂN TRONG NHỮNG NĂM 1830-1840 Năm Nơi Lực lượng Hình thức Mục tiêu diễn ra đấu tranh đấu tranh đấu tranh 1831, Li-ơng Cơng nhân Khởi nghĩa - Địi thiết lập chế độ cộng hồ 1834 (Pháp) dệt vũ trang - Tăng lương, giảm giờ làm. 1844 Sơ-lê- Cơng nhân Khởi nghĩa - Chống sự hà khắc của chủ din dệt vũ trang xưởng và điều kiện lao động tồi (Đức) tệ. 1839 Anh Cơng nhân - Mít tinh, - Địi quyền phổ thơng bầu cử. đến và các tầng biểu tình cĩ -Tăng lương, giảm giờ làm. 1847 lớp lao động tổ chức khác Nhận xét Chủ yếu là Đấu tranh - Đấu tranh kinh tế + chính trị cơng nhân Quyết liệt - Đấu tranh chính trị rõ nét Cuối cùng đều bị thất bại
  19. Cuối TK XVIII Chưa xác định rõ kẻ thù Đầu thế kỉ XIX: (đập phá máy mĩc) TỰ PHÁT Chưa cĩ đường lối, tổ chức lãnh đạo Chủ yếu địi quyền lợi kinh tế Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX: Địi quyền kinh tế + chính trị, TỰ GIÁC thành lập nhà nước vơ sản Cĩ tổ chức, đường lối lãnh đạo
  20. Những người sáng lập Chủ nghĩa Mác - Lê nin
  21. NHỮNG ĐẠI BIỂU XUẤT SẮC CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC C.Mác (1818-1883) Ph. Ăng-ghen (1820-1895)
  22. Thành tựu chủ yếu của cách mạng cơng nghiệp Thời gian Nhà phát minh Tên máy được chế tạo 1764 Giêm Hagrivơ Máy kéo sợi Gienni 1769 Accraitơ Máy kéo sợi chạy bằng sức nước 1785 Etmơn Cácrai Máy dệt 1784 Giêm Oát Máy hơi nước 1807 Phơn tơn Tàu thủy chạy bằng máy hơi nước 1814 Xtiphenxơn Xe lửa chạy bằng hơi nước
  23. TRỊ CHƠI ĐÂY LÀ PHƯƠNG TIỆN NÀO? CỦA AI? Dữ liệu 1: năm 1807, một kĩ sư người Mĩ sáng tạo ra nĩ. Tên của nĩ được đặt theo tên kĩ sư này Dữ liệu 2: là chiếc tàu thủy chạy bằng động cơ hơi nước đầu tiên Dữ liệu 3: Hình ảnh
  24. TRỊ CHƠI ƠNG LÀ AI? Dữ liệu 1: Là một nhà phát minh và thương nhân, được đặt danh hiệu “thầy phù thủy ở Menlo Park” Dữ liệu 2: ơng cĩ tổng cộng 1.500 bằng sáng chế (1.093 bằng sáng chế ở anh, pháp, đức) Dữ liệu 3: Hình ảnh Thomas Alva Edison (11 tháng 2 năm 1847 – 18 tháng 10 năm 1931)
  25. TRỊ CHƠI ĐÂY LÀ LOẠI VŨ KHÍ NÀO? Dữ liệu 1: Là một loại đạn tự di chuyển được trong nước Dữ liệu 2: đã được sử dụng trong nội chiến ở Mĩ, CTTG II Ngư lơi là một loại vũ khí tự di chuyển trong nước, chuyên mang thuốc nổ lao vào Dữ liệu 3: Hình ảnh tàu thuyền của đối phương. Ngư lơi là đạn chính của tàu ngầm tấn cơng và tàu phĩng lơi, ngồi ra cịn cĩ thể được bắn từ tàu nổi và máy bay
  26. TRỊ CHƠI ĐÂY LÀ PHƯƠNG TIỆN GÌ? CỦA AI? Dữ liệu 1: những phương tiện đầu tiên của nĩ dùng động cơ hơi nước để chạy Dữ liệu 2: lúc đầu chạy trên đường lát đá, sau chạy trên đường sắt Dữ liệu 3: Hình ảnh
  27. TRỊ CHƠI ƠNG LÀ AI? Dữ liệu 1: Là một nhà hĩa học, kĩ nghệ, sản xuất vũ khí và triệu phú người Thụy Điển Dữ liệu 2: thuốc nổ dynamite là phát minh nổi bật nhất trong số 350 bằng phát minh của ơng AlfredDữ Bernhardliệu 3: Hình Nobelảnh (21 tháng 10 năm 1833 – 10 tháng 12 năm 1896) là một nhà hĩa học, một nhà kỹ nghệ, nhà sản xuất vũ khí, người phát minh ra thuốc nổ (dynamite) và một triệu phú người Thụy Điển. Ơng dùng tài sản của mình để sáng lập ra Giải thưởng Nobel. Nguyên tố hĩa học Nobelium được đặt theo tên của ơng.
  28. Súng trường bắn nhanh cuối thế kỉ XIX Chiến hạm vỏ thép Ngư lơi cuối thế kỉ XIX Le Napoleon của Pháp năm 1850
  29. KHOA HỌC TỰ NHIÊN THẾ KỶ XVIII-XIX Niu-tơn Lơ-mơ-nơ-xốp S. Đác-uyn (1643-1727) (1720-1742) Định luật bảo toàn Thuyết tiến hĩa Thuyết vạn vật hấp dẫn vật chất và năng lượng và di truyền
  30. Ricac đơ A. Smit Lut vich Phoi bach Hê ghen Kinh tế chính trị học tư sản Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng Xanh Xi-mơng S.Phu-ri-ê R. Ơ oen (1760-1825) (1772-1837) Chủ nghĩa xã hội khơng tưởng (1771-1858)
  31. NHỮNG ĐẠI BIỂU XUẤT SẮC CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC C.Mác (1818-1883) Ph. Ăng-ghen (1820-1895)
  32. NIÊN BIỂU NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH CUỘC CÁCH MẠNG NGA 1905-1907 Thời gian Sự kiện 9/1/1905 14 vạn cơng nhân Pê-tec-bua và gia đình kéo đến cung điện Mùa Đơng đưa yêu sách bị tàn sát “Ngày chủ nhật đẫm máu” 5/1905 Nơng dân nhiều vùng nổi dậy, đánh phá dinh cơ của địa chủ phong kiến, lấy của người giàu chia cho người nghèo 6/1905 Thủy thủ trên chiến hạm Pơ-tem-kin khởi nghĩa 12/1905 Khởi nghĩa vũ trang bùng nổ ở Matxcơva Giữa1907 Cách mạng chấm dứt
  33. Lĩnh vực Thành tựu Cơng nghiệp - Kĩ thuật luyện kim, chế tạo máy mĩc, đặc biệt là máy hơi nước - Nguyên liệu sắt, than đá, dầu mỏ. Giao thơng vận - Động cơ hơi nước được ứng dụng rộng tải, thơng tin rãi: tàu thủy, xe lửa liên lạc - Điện tín Nơng nghiệp Kĩ thuật, phương pháp canh tác tiến bộ. Phân hố học, máy kéo chạy bằng hơi nước được sử dụng rộng rãi. Quân sự Nhiều vũ khí mới: Đại bác, súng trường bắn nhanh, chiến hạm vỏ thép
  34. . Khoa học tự nhiên Thời gian Người phát minh Tên phát minh Đầu TK XVIII Niu-tơn (Anh) Thuyết vạn vật hấp dẫn Định luật bảo tồn vật chất Giữa TK XVIII Lơ-mơ-nơ-xốp (Nga) và năng lượng Khám phá bí mật về sự phát 1837 Puốc-kin-giơ (Séc) triển của thực vật và đời số̀ng các mơ đợng vật 1859 Đác-uyn (Anh) Thuyết tiến hĩa và di truyền => Những phát minh trên chứng tỏ rằng vạn vật biến chuyển, vận động theo qui luật; chúng tấn cơng mạnh mẽ vào giáo lý thần học cho rằng Thượng đế sinh ra muơn lồi.
  35. Khoa học xã hội Khoa học xã hội Đại biểu Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng Phoi -ơ-bách và He-ghen Kinh tế chính trị học tư sản Xmít và Ri-các-đơ Chủ nghĩa xã hội khơng tưởng Xanh Xi-mơng, Phu-ri-ê, Ơ-oen Chủ nghĩa xã hội khoa học C.Mác và Ph. Ăng-ghen Ý nghĩa : Thay đổi nhận thức, vươn tới khoa học
  36. 3 Hai cuộc chiến với những nước lớn nào đã đưa Nhật Bản lên hàng các cường quốc về quân sự cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? Chiến tranh và đánh bại Trung Quốc và Nga
  37. 4 Đặc điểm của Chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản? Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt
  38. 5 Nhà yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX mang tư tưởng cầu viện Nhật Bản? Phan Bội Châu
  39. Câu 1. Nguyên nhân sụp đổ của chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản vào tháng 1 – 1868 là: A. Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến Mạc Phủ với quan hệ sản xuất mới ra đời. B. Mâu thuẫn giữa tầng lớp cơng thương với CĐPK Mạc phủ. C. Mâu thuẫn giữa nơng dân, thợ thủ cơng, thị dân với chế độ Mạc Phủ. D. Cả A,B,C. Đáp án: D
  40. Câu 2. Tại sao Mĩ dùng vũ lực buộc Nhật Bản phải thơng thương? A. Vì Nhật Bản giàu tài nguyên B. Vì Mạc phủ chiếm giữ tàu của Mĩ C. Mĩ muốn biến Nhật Bản thành bàn đạp để xâm chiếm Trung Hoa. D. Mĩ muốn giao lưu với văn hĩa Nhật. Đáp án: C
  41. Câu 3. Giữa TK XIX, Nhật Bản đã chọn con đường phát triển là: A. Canh tân, cải cách B. Tiến hành CM giải phĩng dân tộc C. Dựa vào sự giúp đỡ của các nước TB phương Tây D. Duy trì chính sách thủ cựu Đáp án: A
  42. Câu 4. Cuộc Duy Tân Minh Trị bắt đầu vào thời gian nào? A. Tháng 1 – 1868 B. Tháng 1 – 1867 C. Tháng 1 – 1869 D. Tháng 1 - 1873
  43. Câu 5. Cải cách nào được xem là cải cách chìa khĩa cho sự thành cơng của cuộc Duy tân Minh Trị? A.Kinh tế B.Chính trị - xã hội C.Văn hĩa – giáo dục D.Quân sự
  44. Câu 6. Cuộc Duy tân Minh Trị cĩ ý nghĩa như một cuộc A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới B. cách mạng về kinh tế C. cách mạng giải phĩng dân tộc D. cách mạng tư sản
  45. Câu 7. Điều gì chứng tỏ ở Nhật Bản CNTB đã nhanh chĩng chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (cuối TK XIX – đầu TK XX)? A. Xuất hiện nhiều cơng ti độc quyền (Mít-xư-I, Mít-su-bi-si ) B. TS Nhật mở rộng xâm chiếm thị trường Trung Quốc và Triều Tiên. C. Gây chiến với Nga (Chiến tranh Nga – Nhật) D. Cả A,B,C đều đúng
  46. Câu 8. Tính chất khơng triệt để của Cuộc duy tân Minh Trị được thể hiện: A. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, phú nơng; TS khơng nắm chính quyền B. Chính quyền mới ra đời trên cơ sở liên minh quý tộc – TS. C. Khơng thủ tiêu chế độ sở hữu ruộng đất phong kiến D. Tất cả đều sai
  47. Câu 9. Nối thời gian với sự kiện cho đúng: Sự kiện Thời gian 1. Duy tân Minh Trị a. 1904 – 1905 2. Chiến tranh Trung – Nhật b. 1868 3. Chiến tranh Nhật – Nga c. 1901 4. Đảng XH Dân chủ Nhật Bản d. 1894 – 1895 được thành lập e. 1874
  48. Câu 10. Đảng Quốc Đại là chính đảng của : A. Giai cấp nơng dân B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp cơng nhân D. Cả ba ý trên đều đúng
  49. Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp : A B a.Thực dân Anh mở rộng cơng cuộc khai thác Ấn Độ một cách quy mơ, ra sức vơ Giữa thế kỷ XIX vét lương thực, nguyên liệu, nguồn nhân cơng rẻ mạt b. Chính phủ Anh nắm quyền cai trị trực tiếp Ấn Độ và thực hiện chính sách chia để Về kinh tế trị, khơi sâu sự phân biệt chủng tộc, tơn giáo và đẳng cấp trong xã hội c.Thực dân Anh đã hồn tất cơng cuộc xâm Về chính trị - xã hội lược và đặt ách thống trị ở Ấn Độ
  50. Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu quá trình biến Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến? A.Chiến tranh thuốc phiện B.Liên quân 8 nước tấn cơng Bắc Kinh C.Chính quyền Mãn Thanh kí Hiệp ước Nam Kinh D.Cuộc tấn cơng vào Thiên An Mơn
  51. Câu 13. Trước nguy cơ bị xâm lược, triều đình Trung Quốc đã: A. tiến hành canh tân đất nước giống Nhật Bản B. quyết tâm cùng nhân dân chiến đấu C. từng bước kí hiệp định đầu hàng D. cầu viện nước ngồi
  52. Câu 14. Tơn Trung Sơn là ai? A. Người tham gia thành lập Đảng Cộng sản TQ B. Người sáng lập TQ Đồng Minh Hội C. Đại Tổng thống của Chính phủ Lâm thời sau khởi nghĩa Vũ Xương D. B và C đúng
  53. Câu 15. Tại sao từ tháng 5 – 1911, Nhân dân TQ phản đối triều đình ở khắp nơi? A. Nhà Thanh nhượng cho nước ngồi nhiều tỉnh lớn vùng duyên hải B. Nhà Thanh tiến hành “quốc hữu hĩa đường sắt” C. Nhà Thanh cho nước ngồi thu thuế D. Nhà Thanh cho phép Anh và Mĩ quản lí Vạn lí trường thành
  54. Đúng hay Sai? Đ hay S Nhận định Về tính chất, CM Tân Hợi là một cuộc canh S tân, cải cách Đ Cách mạng Tân Hợi bùng nổ tháng 10 – 1911 Cách mạng Tân Hợi đã lật đổ triều đại Mãn S Thanh, thành lập chính quyền của giai cấp cơng nhân. Lãnh đạo cuộc Duy tân năm 1898 ở Trung S Quốc là Hồng Tú Tồn
  55. Câu 1: Cuộc cải cách ở Nhật Bản đầu năm 1868 do ai thực hiện: A. Sơ- gun. B. Ti-lắc. C. Minh Trị D. Tơn Trung Sơn. Câu 2: Trong cải cách về chính trị ở Nhật, chế độ gì được thiết lập: A. Quân chủ chuyên chế. B. Cộng hịa. C. Quân chủ. D. Quân chủ Lập hiến. Câu 3: Chính phủ Nhật thi hành chính sách giáo dục A. bắt buộc. B. tự nguyện C. cả a,b đúng. D. cả a,b sai. Câu 4: Quân đội Nhật được tổ chức, huấn luyện theo kiểu: A. Phương Đơng. B. Phương Bắc. C. Phương Tây. D. Phương Nam. Câu 5: Cuộc Duy tân Minh Trị tiến hành trên những lĩnh vực nào: A. kinh tế, quân sự. B. chính trị. C. văn hĩa, giáo dục. D. tất cả các lĩnh vực Câu 6: Cuộc Duy tân Minh Trị cĩ ý nghĩa: A. là cuộc cách mạng vơ sản B. như một cuộc cách mạng tư sản C. là cuộc cách mạng tư sản khơng triệt để D. là cuộc cách mạng tư sản triệt để Câu 7: Đặc điểm riêng của chủ nghĩa đế quốc Nhật là: A. chủ nghĩa đế quốc thực dân B. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt C. chủ nghĩa đế quốc phong kiến D. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi Câu 8: Cuộc Duy tân Minh Trị là cuộc cải cách A. tiến bộ. B. cịn nhiều hạn chế. C. chưa tồn diện D. chưa triệt để Câu 9: Cải cách Minh Trị đã xác lập quyền thống trị của các giai cấp: A. tư sản, vơ sản. B. quí tộc, tư sản. C. tư sản, địa chủ D. quí tộc, địa chủ
  56. 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại: 1. Cách mạng tư sản Hà Lan: Mở đầu thời kì lịch sử thế giới cận đại. 2. Cách mạng tư sản Pháp: Cuộc cách mạng triệt để nhất. 3. Phong trào cơng nhân: Cuộc đấu tranh của giai cấp vơ sản chống lại giai cấp tư sản. 4. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác: vũ khí đấu tranh của giai cấp cơng nhân thế giới. 5. Sự phát triển của phong trào giải phĩng dân tộc và sự thắng lợi của của Cách mạng tháng mười Nga 1917; Mở ra một thời kì mới: Thời kì lịch sử thế giới hiện đại.
  57. 1. Vẽ sơ đồ tư duy ơn tập để củng cố sâu hơn kiến thức em đã học. Việc ơn tập sẽ rất cĩ lợi cho các em trong bài kiểm tra ngay sau tiết này 2. Sưu tầm ảnh về các sự kiện, nhân vật nơi tiếng thời cận đại Nếu muốn cĩ phương pháp tự học hiệu quả, em hãy tìm đọc cuốn sách sau.
  58. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Có 11 chữ cái 1 ÔngT là Ôlinh hồnN củaT cuộcR cáchU mạngN TânG Hợi(1911S )Ơ ở TrungN Quốc? 2 G I A C ÂƠÂ B A N H 3 A N H 4 H CóA 9 chữL cáiA N Cách mạng tư sản PhápCó được 3 chữ xem cái là triệt để dưới thời của Là nước được coi là “ côngphái xưởng nào? của thế giới” ở thế kỉ XIX? 5 X T I P H E N X Ơ N Có 5 chữ cái Là nơi nổ ra cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới? Có 10 chữ cái ? TênCÔ chiếcÔC xeNN lửa GđầuX tiênXA 10trên ÃRchữ thế cái GPgiới chạyAP bằngRÃ hơiI nước? Đây là mô hình Nhà nước đầu tiên của giai cấp vô sản?
  59. Người ta tìm mọi cách để giành giật lấy mọi thứ cĩ thể cho vào mồm. Cĩ lẽ khơng lời nào cĩ thể tả hết được thảm cảnh đĩ. Lúc cao điểm, ở các con đường, người chết lẫn người sống nằm la liệt, hoặc khơng thì bị lê bị lết, đĩi quá khơng ai cịn sức đứng dậy nổi. Rất nhiều trẻ con nằm chết, bởi bố mẹ sinh ra khơng nuơi nổi đành bế ra đường bỏ. Một cụ già ở Thái Bình kể rằng, ơng nhớ mãi hình ảnh 2 mẹ con nằm ngay bên vệ đường trong lần ơng đi mua rượu cho địa chủ, mẹ chết trước, con ánh mắt đờ đẫn cứ nằm trên bụng mẹ bú vào cặp vú, là mẩu da nhỏ dính trên bộ ngực tồn xương xẩu. Đến trai phát chẩn, mỗi người được một bát nhỏ, tồn nước, cĩ tý gọi là chất gạo. Nhưng ai nhận được cháo phát chẩn mà ăn ngay tại chỗ thì cịn được vào người, được an tồn, chứ chỉ cần bê tơ cháo quay ra ngồi, ra khỏi hàng là y như rằng bị cướp. Thậm chí, lúc giằng co bát cháo rơi xuống, cĩ người ngay tức khắc nằm ra để hứng, khơng hứng được, họ cào cả lớp đất vừa ngấm tý nước gạo cho ngay vào mồm. Cĩ người rách lưỡi, rách họng vì nuốt vội cả mảnh bát vỡ.
  60. CÁCH MẠNG TƯ SẢN Lãnh đạo: giai cấp tư sản Mục tiêu: đánh đổ chế độ phong kiến đã lỗi thời, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển .
  61. CÁC SỰ KIỆN CHÍNH CỦA LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI Thời gian Sự kiện Kết quả 8/1566 Cách mạng Hà Lan Lật đổ ách thống trị của vương quốc Tây Ban Nha Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB 1640 – 1688 Cách mạng tư sản Anh phát triển Chiến tranh giành độc lập của 13 Anh cơng nhận nền độc lập của thuộc địa. 1775 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (USA) Phá bỏ tận gốc chế độ phong kiến, mở đường cho 1789 – 1794 Cách mạng tư sản Pháp CNTB phát triển Nêu bật quy luật phát tiển của xã hội lồi người 2/1848 Tuyên ngơn Đảng Cộng sản ra đời và sự thắng lợi của CNXH Giai cấp vơ sản xác định được sứ mệnh của mình, 1848 – 1849 Phong trào cách mạng ở Pháp và Đức cĩ sự đồn kết quốc tế 1868 Minh Trị Duy Tân Đưa Nhật Bản chuyển sang CNTB rồi CNĐQ Là cuộc CMVS đầu tiên trên thế giới, lật đổ chính 1871 Cơng xã Pari quyền giai cấp tư sản Là cuộc CMTS lật đổ chế độ phong kiến ở Trung 1911 Cách mạng Tân Hợi Quốc, ảnh hưởng đến phong trào giải phĩng dân tộc ở Châu Âu Chiến tranh Là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa, ảnh hưởng 1914 – 1918 thế giới thứ nhất đến tình hình thế giới sau chiến tranh Là cuộc CMVS thắng lợi đầu tiên trên thế giới. 10/1917 Cách mạng Tháng 10 Nga Mở đầu thời kỳ lịch sử thế giới hiện đại