Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Tiết 45: Làm bài tập Lịch sử

ppt 22 trang thuongnguyen 7012
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Tiết 45: Làm bài tập Lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_8_tiet_45_lam_bai_tap_lich_su.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Tiết 45: Làm bài tập Lịch sử

  1. TRẮC NGHIỆM KẾT NỐI NHẬN DẠNG CHÂN DUNG LỊCH SỬ BẢNG THỐNG KÊ KỸ NĂNG CHỈ LƯỢC ĐỒ
  2. PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM * Mỗi đội trả lời 4 câu hỏi trắc nghiệm bằng cách ghi câu trả lời đúng ra bảng phụ, khi nghe tín hiệu hết giờ đại diện 2 đội báo cáo kết quả bằng cách giơ bảng phụ. * Thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây
  3. Câu 1 : “Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà” Cho biết tác giả của 2 câu thơ trên là ai: A. Nguyễn Trung Trực. BB. Nguyễn Đình Chiểu. C. Nguyễn Khoa Huân. D.Phan Văn Trị.
  4. Câu 2: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam mới hết người Nam đánh Tây” Câu nói trên là của ai : A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định. CC. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Tri Lâm
  5. Câu 3: Vua Hàm Nghi ban “Chiếu cần Vương” lần I khi đang ở: A. Kinh đô Huế. BB. Căn cứ Tân Sở. C. Căn cứ ở Tuyên Hoá. D.Không rõ nơi nào.
  6. Câu 4: Nhân dân phong “Bình Tây đại nguyên soái” cho : A. Nguyễn Tri Phương B. Hoàng Diệu. CC. Trương Định D. Nguyễn Lâm.
  7. PHẦN II: KẾT NỐI Mỗi đội thực hiện 1 bài tập nối kết trong thời gian 1’.
  8. Bài tập 1: Nối kết thời gian (Cột A) với sự Hết giờ kiện (cột B) thích hợp. Cột A Cột B 1. 20/11/1873 A. Hiệp ước Nhâm Tuất 2. 05/6/1862 B. Pháp đánh Hà Nội lần 1 3.15/3/1874 C. Chiến thắng Cầu Giấy lần 1 4. 25/4/1882 D. Hiệp ước Giáp Tuất E. Pháp đánh Hà Nội lần 2
  9. Hết giờ Bài tập 2: Nối kết sự kiện lịch sử (cột A) với thời gian cho phù hợp (cột B) Cột A Cột B 1. Cuộc phản công của phái A. 1883 - 1892 chủ chiến tại kinh thành Huế. 2. Khởi nghĩa Ba Đình. B. 1885 - 1895 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy C. 1886 – 1887 4. Khởi nghĩa Hương Khê. D. 1885 E. 1883 - 1884
  10. Bài tập 1: Nối kết thời gian (Cột A) với sự kiện (cột B) thích hợp. Cột A Cột B 1. 20/11/1873 A. Hiệp ước Nhâm Tuất 2. 05/6/1862 B. Pháp đánh Hà Nội lần 1 3.15/3/1874 C. Chiến thắng Cầu Giấy lần 1 4. 25/4/1882 D. Hiệp ước Giáp Tuất E. Pháp đánh Hà Nội lần 2 1 + B 2 + A 3 + D 4 + E
  11. Bài tập 2: Nối kết sự kiện lịch sử (cột A) với thời gian cho phù hợp (cột B) Cột A Cột B 1. Cuộc phản công của phái A. 1883 - 1892 chủ chiến tại kinh thành Huế. 2. Khởi nghĩa Ba Đình. B. 1885 - 1895 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy C. 1886 – 1887 4. Khởi nghĩa Hương Khê. D. 1885 E. 1883 - 1884 1 + D 2 + C 3 + A 4 + B
  12. PHẦN III: NHẬN DẠNG CHÂN DUNG LỊCH SỬ Nhận dạng các nhân vật lịch sử sau đây; PHAN ĐÌNH PHÙNG * ĐộiHOÀNG A: nhận HOA(1) dạng THÁM cácHOÀNG nhân(2) DIỆUvật (1), (2), (3). (3) * Đội B: nhận dạng các nhân vật (4), (5), (6). Sau khi nhận dạng xong, mỗi đội giới thiệu sự hiểu biết của mình về một trong 3 nhân vật trên. TÔN THẤT THUYẾT HÀM NGHI (4) (5) NGUYỄN (6)THIỆN THUẬT
  13. PHẦN IV: BẢNG THỐNG KÊ * Học sinh của 2 đội lần lượt điền vào phần (1), (2), (3) (4) để hoàn thành 2 bảng thống kê. Đội B: Bảng thống kê về các đề nghị cải cách Đội A: Bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương và phong trào nông dân Yên Thế. * Thời gian 2 phút cho mỗi đội.
  14. BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐỀ NGHỊ CẢI CÁCH Thời gian Tên nhà cải cách Nội dung đề nghị cải cách 1868 Mở cửa biển Trà Lí (1) 1872 Viện Thương bạc (2) Chấn chỉnh bộ máy quan lại, Nguyễn Trường Tộ phát triển công - thương (3) nghiệp và tài chính, chỉnh đốn võ bị, mở rộng ngoại giao, cải tổ giáo dục. (4) Chấn hưng dân khí, khai 1877 và 1882 thông dân trí, bảo vệ đất nước.
  15. BẢNG THỐNG KÊ PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG VÀ KHỞI NGHĨA YÊN THẾ NỘI DUNG PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG KHỞI NGHĨA YÊN THẾ Thời gian tồn 1885-1896 tại 1 Thành phần 2 3 lãnh đạo Hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi, Mục tiêu đấu 4 tranh giúp vua cứu nước
  16. BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐỀ NGHỊ CẢI CÁCH Nội dung đề nghị cải Thời gian Tên nhà cải cách cách Trần Đình Túc 1868 Mở cửa biển Trà Lí Nguyễn(1) Huy Tế Mở 3 cửa biển ở miền Bắc 1872 Viện Thương bạc và miền(2) Trung Chấn chỉnh bộ máy quan lại, Nguyễn Trường Tộ phát triển công - thương 1863(3 -)1871 nghiệp và tài chính, chỉnh đốn võ bị, mở rộng ngoại giao, cải tổ giáo dục. Nguyễn(4) Lộ Chấn hưng dân khí, khai 1877 và 1882 Trạch thông dân trí, bảo vệ đất nước.
  17. BẢNG THỐNG KÊ PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG VÀ KHỞI NGHĨA YÊN THẾ NỘI DUNG PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG KHỞI NGHĨA YÊN THẾ Thời gian tồn 1885-1896 1884 - 1913 tại 1 Văn thân, sĩ phu Thành phần 2 Nông3 dân lãnh đạo yêu nước Hưởng ứng chiếu Cần Để bảo vệ cuộc Mục tiêu đấu vương của vua Hàm Nghi, giúp vua cứu nước sống 4của chính tranh mình
  18. PHẦN V: KỸ NĂNG CHỈ LƯỢC ĐỒ * Mỗi đội xác định 3 vị trí trên lược đồ đã diễn ra các sự kiện tương ứng. - Đội A: Xác định vị trí: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Gia Định. - Đội B: Xác định vị trí: Quảng Trị, Hà Tĩnh, Bắc Giang. * Chọn các sự kiện sau gắn liền với các vị trí của đội xác định vào bảng phụ sau đó cử 1 người đại diện lên xác định trên lược đồ: 1. Pháp chuyển hướng tấn công vào . ngày 17/02/1859. 2. Ngày 01/09/1858, tại Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam. 3. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1895) diễn ra ở . 4. Chiếu Cần Vương ban hành ngày 13/07/1885 ở căn cứ . 5. Ngày 25/8/1883 Hiệp ước Hác – măng được kí ở 6. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) diễn ra ở
  19. Bắc Giang Đà Nẵng
  20. Bắc Giang ĐỘI A T.T. HUẾ -5 ĐàĐà Nẵng Nẵng -2 Gia Định -1
  21. BắcBắc Giang Giang -6 Hà Tĩnh -3 ĐỘI B Quảng Trị -4 Đà Nẵng
  22. DẶN DÒ * Học bài, ôn bài (từ bài 24 – 28) chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. * Hoàn thành bảng thống kê các sự kiện chính (từ 01/09/1858 đến 06/06/1884) Thời gian Sự kiện 01/09/1858 Pháp nổ súng xâm lược VN 06/06/1884 Hiệp ước Pa-tơ-nốt được kí.