Bài giảng môn Công nghệ lớp 11 - Tiết 34, Bài 26: Hệ thống làm mát

ppt 41 trang thuongnguyen 7921
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Công nghệ lớp 11 - Tiết 34, Bài 26: Hệ thống làm mát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_cong_nghe_lop_11_tiet_34_bai_26_he_thong_lam_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Công nghệ lớp 11 - Tiết 34, Bài 26: Hệ thống làm mát

  1. I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
  2. Khi động cơ làm việc, tại sao động cơ lại nóng lên ? - Khi ĐC làm việc, nhiên liệu cháy trong trong xilanh với nhiệt độ rất cao, làm các chi tiết nóng lên - Do các chi tiết chuyển động tương đối với nhau
  3. Khi ĐC nóng lên sẽ có những hiện tượng gì xảy ra ? + Giảm sức bền các chi tiết. + Hiện tượng píttông bó kẹt trong xilanh. + Dễ gây kích nổ trong động cơ xăng. + Giảm công suất của ĐC
  4. Vậy nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì ?
  5. HỆ THỐNG LÀM MÁT HTLM bằng nước HTLM bằng không khí Đối lưu Tuần hoàn Bốc hơi Tự nhiên Cưỡng bức tự nhiên cưỡng bức
  6. HỆ THỐNG LÀM MÁT HTLM bằng nước HTLM bằng không khí Tuần hoàn Tự nhiên Cưỡng bức cưỡng bức
  7. Hệ thống làm mát bằng nước Hệ thống làm mát bằng không khí ? Trong thực tế em thấy động ? Trong thực tế em thấy động cơ cơ nào làm mát bằng nước. nào làm mát bằng không khí.
  8. Ô tô Xe máy Hệ thống làm mát bằng không khí Máy phát điện Xe máy
  9. Động cơ xe máy : 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích Ô tô 1137 phân khối làm mát bằng nước Máy phát điện Hệ thống làm mát bằng nước Tàu thuỷ Máy ủi Máy kéo
  10. Hình 26.1. Hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức 1 - Thân máy 2 - Nắp máy 7- Quạt gió 10- Bơm 11- Két LM dầu 3 - Đường nước nóng 4 - Van hằng nhiệt 8- Ống nước nối tắt 12- Ống PP nước lạnh 5 - Két nước 6 - Dàn ống 9- Puli và đai truyền
  11. SƠ ĐỒ KHỐI HỆ THỐNG LÀM MÁT LOẠI TUẦN HOÀN CƯỠNG BỨC Két làm mát Van hằng nhiệt Bơm nước Áo nước Két làm mát Quạt gió
  12. + Két nước (5):
  13. + Bơm nước(10):
  14. + Quạt gió(7):
  15. + Van hằng nhiệt (4)
  16. Van hằng nhiệt Van bắt đầu mở
  17. Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp. 2. Dung dịch Etylic. 3. Đường nước nóng ra 5 khỏi động cơ. 5. Đường nước tới két Van 2 nước. 8. Đường tắt về trước Van 1 bơm. Nước lạnh 3 8 Về tắt trước 2 bơm
  18. Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp. 2. Dung dịch Etylic. 3. Đường nước nóng ra 5 khỏi động cơ. 5. Đường nước tới két Van 2 nước. 8. Đường tắt về trước Van 1 bơm. Nước lạnh 3 8 Về tắt trước 2 bơm
  19. Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp. 2. Dung dịch Etylic. 3. Đường nước nóng ra 5 khỏi động cơ. 5. Đường nước tới két Van 2 nước. 8. Đường tắt về trước Van 1 bơm. Nước lạnh 3 8 Về tắt trước 2 bơm
  20. Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao. 2. Dung dịch Etylic. 3. Đường nước nóng ra 5 Đến két khỏi động cơ. làm mát 5. Đường nước tới két Van 2 nước. 8. Đường tắt về trước bơm. Nước Van 1 nóng 3 8 2
  21. Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao. 2. Dung dịch Etylic. 3. Đường nước nóng ra 5 Đến két khỏi động cơ. làm mát 5. Đường nước tới két Van 2 nước. 8. Đường tắt về trước bơm. Nước Van 1 nóng 3 8 2
  22. Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao. 2. Dung dịch Etylic. 3. Đường nước nóng ra 5 Đến két khỏi động cơ. làm mát 5. Đường nước tới két Van 2 nước. 8. Đường tắt về trước bơm. Nước Van 1 nóng 3 8 2
  23. Hệ thống làm mát bằng nước trên ô tô
  24. Sơ đồ đơn giản của hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức Két nước Quạt gió Van hằng nhiệt Bơm Áo nước làm nước mát cho ĐC
  25. TH1: NhiÖt ®é níc cßn thÊp Két nước Van hằng nhiệt Đường nước nóng ra khỏi động cơ Nắp máy Thân máy Ống nước nối tắt Bơm nước về bơm
  26. TH2: nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn đã định Két nước Van hằng nhiệt Đường nước nóng ra khỏi động cơ Nắp máy Thân máy Ống nước nối tắt Bơm nước nước về bơm
  27. TH3: NhiÖt ®é níc qu¸ giíi h¹n Két nước Van hằng nhiệt Đường nước nóng ra khỏi động cơ Nắp máy Thân máy Ống nước nối tắt Bơm nước nước về bơm
  28. Động cơ làm mát bằng không khí Cánh tản nhiệt
  29. Hệ thống làm mát bằng không khí sử dụng quạt gió 1. Quạt gió 3. Tấm hướng gió 2. Cánh tản nhiệt 4.Vỏ bọc 5. Cửa thoát gió
  30. Không nên tháo. Vì yếm xe có tác dụng như là bản hướng Cógió, nên khi tháo xe chạy yếm luồng xe máy gió sẽ được tập trung đi qua độngkhi sử cơ dụng nên động? Tại cơsao được ? làm mát tốt hơn.
  31. Kim đồng hồ gần vạch đỏ H(hot) động cơ càng nóng Gioăng quy-lát bị thổi bay khi máy nóng quá mức Tay biên bị cong do nước lọt vào buồng cháy Động cơ chạy, xuất hiện khói trắng, điều đó có nghĩa là gioăng đã bị thổi cháy, nước làm mát hoặc lọc dầu lọt vào buồng đốt. Dấu hiệu này báo hiệu nhiều hư hỏng trầm trọng có thể xảy ra: Hơi nước làm hỏng bộ xúc tác. Nước làm mát lọt vào nhiều có thể làm cong thanh truyền (tay biên) Rất có thể bạn sẽ phải từ bỏ động cơ khi nước lọt vào các-te. Khi nhiệt tăng cao, linh kiện trong động cơ giãn nở ở mức độ khác nhau. Các mối lắp ghép dễ rơi vào tình trạng kẹt chặt hoặc bó cứng. Piston nở to cào xước bề mặt xi-lanh. Nếu bánh đà quay ở tốc độ cao mà piston bó cứng, đó là điều kiện khiến thanh truyền bị cong. Van xả nóng kẹt trong ghít dẫn hướng, làm bề mặt trong của ghít bị cào xước, hệ thống phân phối khí bị quá tải.
  32. Nếu không kip thời hạ nhiệt cho xe, hệ thống làm mát sẽ bi hỏng dẫn đến phá huỷ các chi tiết quan trọng trong động cơ.
  33. Nước làm mát trong hệ thống giải nhiệt của xe phải được thay mỗi năm một lần, nếu dùng trong vùng lạnh, hoặc 2 năm một lần nếu thời tiết không quá lạnh.
  34. BÀI TẬP CỦNG CỐ Lựa chọn đáp án đúng: Khi động cơ hoạt động, van hằng nhiệt mở cửa thông về két làm mát trong trường hợp nào sau? A Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép. B Nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép. C Nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép. D Van hằng nhiệt mở thường xuyên.
  35. BÀI TẬP CỦNG CỐ Lựa chọn đáp án đúng Câu 1: Hệ thống làm mát bằng nước thuộc phương pháp làm mát nào sau đây? A Đối lưu tự nhiên B Tuần hoàn cưỡng bức C Bốc hơi D Cả 3 ý trên
  36. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 2: Một đặc điểm của hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức so với các hệ thống làm mát khác? C Ấ U T Ạ O P H Ứ C T Ạ P
  37. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 3: Đây là một loại hệ thống làm mát bằng nước dùng trong thực tế có nhiều ưu điểm? T U Ầ N H O À N C Ư Ỡ N G B Ứ C
  38. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 4: So sánh điểm giống và khác nhau của HTLM bằng nước và không khí? HTLM bằng nước HTLM bằng không khí Giống nhau Khác nhau
  39. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 4: So sánh điểm giống và khác nhau của HTLM bằng nước và không khí? HTLM bằng nước HTLM bằng không khí - Nhiệm vụ làm mát cho động cơ khi làm việc. Giống nhau - Đều truyền nhiệt từ động cơ ra không khí làm nhiệt động độ của động cơ giảm. - Dùng áo nước - Dung cánh tản nhiệt trên - Hiệu quả làm mát cao thân động cơ. hơn - Động cơ làm mát bằng Khác nhau - Cấu tạo phức tạp. gió dễ sử dụng hơn và tiện lợi hơn. - Hiệu suất làm việc thấp.