Bài giảng môn Địa lí 6 - Đất, các nhân tố hình thành đất

ppt 43 trang minh70 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí 6 - Đất, các nhân tố hình thành đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_6_dat_cac_nhan_to_hinh_thanh_dat.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí 6 - Đất, các nhân tố hình thành đất

  1. UBND HUYỆN ĐỨC TRỌNG – LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Bài giảng 26 Đất Đất Đất Giáo viên: Nguyễn Văn Đông Năm học: 2018 - 2019
  2. UBND HUYỆN ĐỨC TRỌNG – LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Bài giảng 26 Giáo viên: Nguyễn Văn Đông NĂM HỌC 2018 - 2019
  3. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33
  4. 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa. BÀI 26. ĐẤT. CÁC NHÂN 2. Thành phần và đặc điểm TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT của thổ nhưỡng. 3. Các nhân tố hình thành đất
  5. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA:
  6. Quan sát những hình ảnh trên, em hãy cho biết lớp đất (hay thổ nhưỡng) là gì?
  7. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: Lớp đất: Là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa.
  8. Đất (thổ nhưỡng) khác với đất trồng như thế nào?
  9. Thổ: đất Thuật ngữ Nhưỡng: loại đất mềm, xốp Địa lí Đất trồng: chỉ lớp đất Thuật ngữ mỏng khoảng 20 cm ở trên Nông nghiệp cùng của lớp đất.
  10. Quan sát hình 66, nhận xét về màu sắc và độ dày của các tầng đất.
  11. Tầng chứa mùn: màu nâu thẫm, mỏng hơn tầng tích tụ nhưng dày hơn tầng đá mẹ. Tầng tích tụ: màu vàng cam, là tầng dày nhất. Tầng đá mẹ: màu nâu đỏ, là tầng mỏng nhất.
  12. Tầng chứa mùn: là nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp chất cần thiết cho cây. Trong ba tầng A, B, C tầng nào giúp cho cây trồng sinh trưởng và phát triển nhất?
  13. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG:
  14. Dựa vào SGK, nêu hai thành phần chính của đất. Thành phần khoáng và hữu cơ.
  15. Nhóm 1,2 Hoạt động nhóm Thành phần khoáng Chiếm tỉ Màu Kích trọng sắc thước bao nhiêu? Hình 2.1. Thành phần khoáng trong đất
  16. Hoạt động nhóm Thành phần Nhóm 3,4 hữu cơ Thành phần hữu cơ Chiếm tỉ lệ Màu Vai trò như sắc thế nào? Hình 2.2. Thành phần hữu cơ trong đất
  17. Hoạt động nhóm Nhóm 5,6 Tính chất của đất Hình 2.3. Cày đất Biện Độ pháp phì làm là đất gì? tốt. Hình 2.4. Bón phân
  18. Nhóm 1,2 Hoạt động nhóm Nhóm 5,6 Thành phần 2 phút Tính chất của đất khoáng Nhóm 3,4 Thành phần hữu cơ Chiếm Chiếm Biện trọng tỉ Độ pháp lượng Màu Kích lệ Màu phì Vai trò làm như sắc thước như sắc là đất thế thế gì? tốt. nào? nào?
  19. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: a/ Thành phần khoáng:
  20. Nhóm 1,2 Hoạt động nhóm Thành phần khoáng Chiếm tỉ Màu Kích Hình 2.1. Thành phần khoáng trong đất trọng sắc thước bao nhiêu?
  21. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: a/ Thành phần khoáng: Chiếm phần lớn trọng lượng của EmDo hãyđá mẹ cho tạo biết ra, nguồn hoặc đất, màu sắc loang lổ, kích gốcdo bồicủa tụ, thành lắng phần lại. thước to nhỏ khác nhau. khoáng trong đất. b/ Thành phần hữu cơ:
  22. Hoạt động nhóm Thành phần hữu cơ Nhóm 3,4 Thành phần hữu cơ Chiếm tỉ lệ Màu Vai trò như sắc Hình 2.2. Thành phần hữu cơ trong đất thế nào?
  23. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: a/ Thành phần khoáng: Chiếm phần lớn trọng lượng của đất, màu sắc loang lổ, kích thước to nhỏ khác nhau. b/ Thành phần hữu cơ: Chiếm tỉ lệ nhỏ của đất, màu xám EmTừ xáchãy củacho độngbiết nguồn-thực thẫm hoặc đen, cung cấp gốc củavật thành phân phầnhủy hữu chất cần thiết cho cây. cơ trong đất.
  24. Đất Đất Đất Hình 2.5. Các thành phần trong đất Kết hợp hình ảnh và thí nghiệm, cho biết trong đất còn có thành phần nào nữa?
  25. Hoạt động nhóm Nhóm 5,6 Tính chất của đất Hình 2.3. Cày đất Biện Độ pháp phì làm là đất gì? tốt. Hình 2.4. Bón phân
  26. Hình 2.6 Hình 2.7 Đất xấu => Nhậnđộ phì kémxét => sự thực phát vật triểnĐất tốtcủa => thựcđộ phì caovật => ở thực vật sinh trưởng khó khăn sinh trưởng thuận lợi. hình 2.6 và hình 2.7 Độ phì là khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây sinh trưởng và phát triển.
  27. Hoạt động nhóm Nhóm 5,6 Tính chất của đất Hình 2.3. Cày đất Biện Độ pháp phì làm là đất gì? tốt. Hình 2.4. Bón phân
  28. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: 3/ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT:
  29. Dựa vào SGK, cho biết đất được hình thành từ các nhân tố nào?
  30. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: 3/ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT: - Đá mẹ:
  31. Đất màu xám, ít dinh dưỡng Đất màu nâu đỏ, nhiều dinh dưỡng Hình 3.1. Đá mẹ là granit Hình 3.2. Đá mẹ là badan Quan sát hình ảnh và kết hợp với thông tin trên, đá mẹ có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành đất?
  32. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: 3/ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT: - Đá mẹ: Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng. Có ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật:
  33. Hình 3.3. Sinh vật trong đất Quan sát hình ảnh, cho biết sinh vật có vai trò như thế nào đến sự hình thành đất?
  34. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: 3/ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT: - Đá mẹ: Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng. Có ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật: Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ. - Khí hậu:
  35. Hình 3.4. Tác động của khí hậu trong việc hình thành đất Quan sát hình ảnh trên, cho biết tác động của khí hậu trong việc hình thành đất.
  36. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: 3/ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT: - Đá mẹ: Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng. Có ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật: Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ. - Khí hậu: (nhiệt độ, lượng mưa) là môi trường phân giải chất khoáng và hữu cơ trong đất.
  37. Quan sát hình 3.5, 1 năm 2 năm 3 năm cho biết đất còn chịu ảnh hưởng của nhân tố nào? đất Hình 3.5. Các nhân tố hình thành đất
  38. Thời gian 1 năm 2 năm 3 năm Địa hình đất Hình 3.5. Các nhân tố hình thành đất
  39. Tuần 33 Bài 26. ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Tiết 33 1/ LỚP ĐẤT TRÊN BỀ MẶT CÁC LỤC ĐỊA: 2/ THÀNH PHẦN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỔ NHƯỠNG: 3/ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT:
  40. CỦNG CỐ
  41. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Học bài -Soạn bài 27. Lớp vỏ thực vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất