Bài giảng môn Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
- Câu 1: Vì sao H2S cĩ tính khử mạnh? Chứng minh tính khử mạnh củ a H2S? Câu 2: Vì sao SO2 vừa cĩ tính oxy hĩa vừa cĩ tính khử? Chứng minh bằng các phương trình phản ứng?
- Công thức phân tử: H2SO4 Phân tử khối: 98
- II. Tính chất vật lý _ Chất lỏng sánh như dầu , khơng màu, khơng bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98%, D=1,84g/cm3) _ Axit đậm đặc rất dễ hút ẩm→làm khơ khí ẩm. _Axit đđđặc tan vơ hạn trong H2O và tỏa rất nhiều nhiệt. → Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước,mà khơng làm ngược lại.
- III. Tính chất hóa học A) Dung dịch axit H2SO4 lỗng: Dung dịch axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất chung của một axit mạnh: _ Đổi màu quỳ tím thành đỏ. _ Tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại tạo ra sản phẩm là khí H2. _ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ. _ Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn.
- III. Tính chất hóa học *Tính axit mạnh: _ Tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại. Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2 Cu + H2SO4(loãng)
- III. Tính chất hóa học *Tính axit mạnh: _ Tác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + H2O CuO + H2SO4 (lỗng) → CuSO4 + H2O Fe2O3 +3 H 2SO4(lỗng) → Fe2(SO4)3 + 3 H2O _ Tác dụng với bazơ → muối sunfat + H2O 2 NaOH + H2SO4 (lỗng) → Na2SO4 + 2 H2O Cu(OH)2+ H2SO4(lỗng) → CuSO4 + 2 H2O
- III. Tính chất hóa học A/ Tính axit mạnh: _ Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4+CO2 ↑+ H2O BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
- III. Tính chất hóa học B/ Tính chất của axit sunfuric đặc: 1/ Tính oxi hóa mạnh: a/ Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au và Pt) H2S t0 M (SO ) + H O + S M + H2-SO2 4 đặc0 → +42 4 n +6 2 H2vớiS n: hóaS trị SOcao 2nhấtH của2SO M4 SO2 0 +6 t 0 +2 +4 Cu + 2 H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H2O 0 +6 t 0 +3 +4 2 Fe + 6 H 2 SO 4đặc → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + H2O -Axit6 sunfuric đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cr bị thụ động hoá.
- III. Tính chất hóa học B/ Tính chất của axit sunfuric đặc: 1/ Tính oxi hóa mạnh: b/ Tác dụng với một số phi kim (S, C, P ): 0 +6 t 0 +4 +4 C + 2 H 2 SO 4 đặc → CO 2 + 2 SO 2 + 2H2O 0 +6 t 0 +4 S + 2 H 2 SO 4 đặc → 3 SO 2 + 2 H2O
- III. Tính chất hóa học B/ Tính chất của axit sunfuric đặc: 1/ Tính oxi hóa mạnh: c/ Tác dụng với một số hợp chất (NaI, H2S, FeO, ): -1 +6 0 +4 I + SO + H O+ Na SO 2 NaI + H2SO4 đặc→ 2 2 2 2 4 +2 +6 t 0 +3 +4 4 FeO + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- III. Tính chất hóa học B/ Tính chất của axit sunfuric đặc: 2/ Tính háo nước: Axit sunfuric đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hidrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất H2SO4đặc CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O Màu xanh Màu trắng H2SO4đặc Cn(H2O)m nC + mH2O H2SO4đặc C12H22O11 12C + 11H2O c
- IV. Ứng dụng: Hàng năm thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn H SO 2 4 Phân bón Sơn Giấy sợi Chất tẩy rửa Chất dẻo 28% 30% Luyện kim Phẩm nhuộm 2% 2% 14% 11% Dầu mỏ 5% 8% Thuốc nổ Acquy Dược phẩm Thuốc trừ sâu
- Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng được với cả hai chất nào sau đây? A. Cu và Cu(OH)2 B. C và CO2. C. Fe và Fe(OH)3 D. S và H2S.
- Câu 2: H2SO4 đặc có những tính chất hóa học đặc trưng nào? A. Tính oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh C. Tính háo nước D. Cả A và C
- Câu 3: H2SO4 đặc nguội không tác dụng với những chất nào sau đây?. A. Fe và Cu . B. Al và Zn. C. Al và Fe. D. Cu và Fe.
- VI. Muối sunfat: 2. Tên gọi: a/ Muối trung hịa: Tên kim loại + sunfat Ví dụ: Na2SO4 : natri sunfat CuSO4 : đồng (II) sunfat Với kim loại cĩ nhiều hĩa trị: phải cĩ cả hĩa trị kim loại kèm theo tên muối. Ví dụ: FeSO4 : sắt (II) sunfat Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
- VI. Muối sunfat: 2. Tên gọi: b/ Muối axit: Tên kim loại + hidro sunfat Ví dụ: NaHSO4 : natri hidro sunfat Ba(HSO4)2 : bari hidro sunfat
- VI. Muối sunfat: 3. Tính chất vật lý: Đa số muối sunfat đều tan trong nước: Na2SO4, K2SO4, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, Một số muối sunfat khơng tan hoặc ít tan trong nước: BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4. Tất cả muối hidrosunfat đều tan, hiện nay người ta mới kết tinh được muối hidrosunfat của kim loại hoạt động: KHSO4, NaHSO4
- VI. Muối sunfat: 4. Nhận biết ion sunfat: Tính chất của muối bari sunfat BaSO4: - Chất rắn màu trắng. - Khơng tan trong nước. - Khơng tan trong các axit mạnh (dung dịch HNO3).
- VI. Muối sunfat: 4. Nhận biết ion sunfat: 2- ❖ ion sunfat SO4 cĩ trong dung dịch H2SO4 và dung dịch muối sunfat. 2- ❖ Để nhận biết ion sunfat SO4 trong dung dịch: ▪ Thuốc thử: dung dịch BaCl2 ▪ Hiện tượng nhận biết: xuất hiện chất kết tủa màu trắng BaCl2 + H2SO4 → 2 HCl + BaSO4 BaCl2 + Na2SO4 → 2 NaCl + BaSO4