Bài giảng môn Lịch sử 12 - Bài 4: Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ

ppt 26 trang thuongnguyen 6850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử 12 - Bài 4: Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_lich_su_12_bai_4_cac_nuoc_dong_nam_a_va_an_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Lịch sử 12 - Bài 4: Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ

  1. Kiểm tra bài Đông Bắc Á. NêuLịch khái sử quát Trung những Quốc từ biếnsau đổi chiến lớn của tranh các TG II nước đếnĐBÁ nay. từ sau Em chiếnhãy cho tranhbiết TG 2II sự đến kiện nay. quan trọng nhất?
  2. Bài 4 Đông Nam Á và Aán Độ. I/ Các nước Đông Nam Á 1/ Nét chung: -ĐNÁSau TC chống II nhiều TD Âunước-Mĩ giành giành được thắng độc lợi: lập: +VNInđônêxia, thắng VN,Pháp Lào; 1954, giải thắng phóng Mĩ 1 1975phần lãnh +Inđônêxiathổ: Miến Điện, (1949), Mã Miến Lai, Philippin Điện (1948) +Philippin (1946), Mã Lai (1957), Singapo (1959) +Brunây (1984); Đông Timo (1999)
  3. Giai Đoạn Lào Campuchia -Giành chính 12/10 nd Viêng Chăn quyền 1945. Tuyên bố độc lập -Kh/chiến -Nd chống Pháp -Nd k/c chống đánh pháp -9/11/1953 P kí hiệp ước Pháp xâm lược 1946-1954. trao trả độc lập cho CPC -Chống-Xihanúc Mĩ lãnhxâm đạo lược theo đường lối hòa bình trung -Kh/chiến -2/1973:lập, không Kí Hiệptham định gia liên minh quân sự chống Mỹ Viêng-17/4/1975 Chăn lậpPhnôm lại Pênh được giải phóng, k/c kết 1954-1975 hòathúc bình hòa hợp dân-Tập tộc đoàn được Khơ kí kết -me đỏ do Pôn Pốt thi hành c/s diệt chủng -2/12/1975 -7/1/1979 Cộng hòa nd CPC thành lập Sau 1975 đến CHDCND Lào -1979-1991 nội chiến kéo dài 10 năm, Khơ-me nay. thành lập, mở kỉ đỏ thất bại nguyên xd, p.triển -10/1991 Hiệp định hòa bình kí kết 1993 là đất nước Triệu Vương quốc độc lập, hòa bình xd, phát triển Voi đất nước
  4. Biểu đồ lịch sử Campuchia 1945-1993. 9/11/ 17/4/ 07/1/ 1945 1953 1954 1970 1975 1979 1993 Thi hành Mỹ xâm 1951 Đảng Theo chính lược ➔ Nhân dân CM chính sách diệt sách hịa Kh/chiến chủng và ra đời lãnh G bình trung chống xâm lược đạo kh/chiến ie lập. Mỹ VN đánh Pháp. n e v e Cộng Pháp trả Đánh Mỹ Hịa Độc lập. thắng lợi Nhân Dân CPC
  5. 2-Quá trình xd, phát triển của các nước ĐNÁ a-Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN *Chiến lược kinh tế hướng nội: “CNH thay thế nhập khẩu”. *ND: sau độc lập đẩy mạnh các ngành CN sản xuất hàng tiêu dùng thay thế nhập khẩu, lấy thị trường trong nước để phát triển kinh tế. *Thành tựu: đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước, góp phần giải quyết nạn thất nghiệp. *Hạn chế: thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ, chi phí cao, đời sống người dân còn khó khăn, chưa giải quyết được quan hệ giữa tăng trưởng với công bằng xã hội
  6. 2-Quá trình xd, phát triển của các nước ĐNÁ *Chiến lược kinh tế hướng ngoại: “CNH lấy xuất khẩu làm chủ đạo” *ND: Những năm 60-70 “mở cửa” nền kinh tế thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu và ngoại thương. *Thành tựu: Bộ mặt kinh tế-xã õhội các nước biến đổi to lớn. Tỉ trọng CN cao, mậu dịch đối ngoại tăng. Tổng kim ngạch XK 1980: 130 tỉ USD, tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao Singapo tăng 12% trở thành “con rồng” kinh tế nổi trội ở châu Á *Hạn chế: khủng hoảng tài chính song khắc phục được
  7. 3-Sự ra đời và phát triển của ASEAN a-Hoàn cảnh -Sau độc lập nhiều nước phát triển kinh tế gặp nhiều khó khăn, cần hợp tác với nhau để cùng phát triển và hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực. -8/8/1967 Hiệp hội các nước ĐNÁ (ASEAN) thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan) gồm 5 nước Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Thái Lan, Philippin *Mục tiêu: phát triển kinh tế, văn hóa, hợp tác các nước thành viên, duy trì hòa bình, ổn định khu vực
  8. b-Quá trình phát triển -1967-1975 còn non trẻ, hợp tác lỏng lẻo, chưa có vị trí trên trường quốc tế +Tôn trọng chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ -2/1976 Hiệp ước thân thiện và Hợp tác ở +Không can thiệp vào nội bộ của nhau ĐNÁ (Hiệp ước Bali) kí kết nhằm tăng cường quan hệ hữu nghị và hợp tác ở ĐNÁ, đánh +Không đe dọa nhau bằng vũ lực dấu sự khởi sắc. +Giải quyết tranh chấp bằng hòa bình -Giải quyết vấn đề CPC bằng giải pháp chính +Hợp tác, phát triển kinh tế,văn hóa, trị, nhờ đó quan hệ giữa ASEAN và 3 nước ĐD XH được cải thiện.
  9. -Lúc đầu ASEAN đối đầu với ĐD, cuối thập niên 80 bắt đầu quá trình đối thoại hòa dịu, kinh tế các nước ĐNÁ bắt đầu tăng trưởng. -Mở rộng thành viên: Brunây (1984); VN (1995); Lào, Mianma (1997); CPC (1999). -ASEAN phát triển thành 10 thành viên -11/2007 các nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN nhằm xây dựng một Cộng đồng ASEAN vững mạnh năm 2015
  10. BIỂU ĐỒ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ASEAN. 1967-2007. 8/1967 1976 Nay -Với sự tham gia của 3 nước Đông Dương và các nước còn lại. - Mục tiêu: (Chi tiết từng nước SGK cuối P31-32) -Hoạt động: Lỏng lẻo , chưa có vai trò rõ rệt. -Hiện nay ASEAN tập hợp hầu hết các nước ĐNÁ và có vai trò hết sức quan trọng trong sự ổn định và phát triển của khu vực. -(Vận dụng kiến thức địa lý) HN Bali: Xác định rõ những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ . . . (sgk)
  11. LAO MALAIXIA VIET NAM MIANMA ?Nhìn cờ, nêu tên quốc gia. BRUNAY PHILIPPIN(Số thứ tự từ CAMPUCHIAtrái qua, INDONESIA trên xuống) THAILAN SINGAPORE DONG TIMO
  12. II-Ấn Độ. 1-Cuộc đấu tranh giành độc lập -*Sau15/8/1947 TC 2 Đảng chia ẤnQuốc Độ Đại thành lãnh 2 đạoquốc cuộc gia tựđấu trị: Ấntranh Độ chống (Ấn Độ thực giáo), dân Pakixtan Anh, đòi (Hồi độc giáo). lập của -nhân1948 -dân1950 Ấn đấu phát tranh triển giành mạnh thắng mẽ. lợi hoàn toàn-Do sức ép của phong trào đấu tranh, TD Anh -buộc26/1/1950 phải nhượng Ấn Độ tuyênbộ bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa *Ý nghĩa: Sự ra đời nước Cộng hòa đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân Ấn, ảnh hưởng phong trào GPDT trên T.giới
  13. 2-Công cuộc xây dựng đất nước đạt thành tựu: -NN:thập niên 70 thực hiện “CM xanh” nhờ đó tự túc được lương thực. 1995 XK gạo thứ 3 Tg. -CN: thập niên 80 CN thứ 10 Tg, đặ biệt CN chế tạo máy, xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại *KHKT: công nghệ phần mềm, hạt nhân, vũ trụ. “CM chất xám” đưa Ấn trở thành cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất Tg. -1974 thử bom ngtử thành công, -1975 phóng thành công vệ tinh nhân tạo, -2002 có 7 vệ tinh nhân tạo hoạt động *Đối ngoại: Theo chính sách hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ phong trào GPDT -7/1/1972 quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
  14. G.Nêru M.Ghandhi
  15. Kiểm tra kiến thức . Em hãy cho biết mộtNêu những gì Em hiểu biến đổi mang tínhvề tổ chức ASEAN? quyết định nhất đối với các nước ĐN Á sau chiến tranh TG II. (Có tư liệu chứng minh)
  16. Phụ lục thêm bản đồ M.GANDHI VÀ NEHRU