Bài giảng môn Lịch sử lớp 12 - Bài 23: Khôi phục và phát triển kinh tế - Xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975)

pptx 28 trang thuongnguyen 6793
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử lớp 12 - Bài 23: Khôi phục và phát triển kinh tế - Xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_lich_su_lop_12_bai_23_khoi_phuc_va_phat_trien.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Lịch sử lớp 12 - Bài 23: Khôi phục và phát triển kinh tế - Xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975)

  1. TRÒ CHƠI Khởi TRUYỀN THƯ đợng Trong khi nghe một đoạn nhạc, các em phải liên tục chuyển thư, khi đoạn nhạc kết thúc, người cầm lá thư sẽ là người trả lời câu hỏi. Chú ý đến tên địa danh xuất hiện trong bài hát
  2. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (từ 21 - 3 đến 29 - 3) - Trước hết * Chủ là giải trương của phĩng Huế - Đảng Đà Nẵng - Thời cơ - Kịp thời đang đến giải phĩng nhanh và miền Nam Đại tướng Võ Nguyên Giáp trình bày kế thuận lợi hoạch trong cuợc họp Bợ Chính trị , hạ quyết tâm giải phĩng miền Nam trong năm 1975
  3. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (từ 21 - 3 đến 29 - 3) * Diễn biến Nhĩm cặp đơi (2 phút): N1: Diễn biến chiến dịch giải phĩng Huế. N2: Diễn biến chiến dịch giải phĩng Đà Nẵng 0001 595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100
  4. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng * Diễn biến - Giải phĩng Huế • quân ta đánh thẳng vào căn cứ 21 - 3 địch. • Quân ta tiến vào 25 - 3 cố đơ Huế. • Giải phĩng Huế và tồn tỉnh 26 - 3 Thừa Thiên LƯỢC ĐỒ CHIẾN DỊCH HUẾ- ĐÀ NẴNG
  5. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng - Giải phĩng Đà Nẵng 29 - 3, từ 3 phía bắc, tây, + ĐỊCH + nam tiến vào thành phố. 3h chiều phải phĩng tồn bộ Đà Nẵng Những nơi được giải + 10 vạn phĩng địch trở nên hỗn loạn, mất hết khả LƯỢC ĐỒ CHIẾN DỊCH HUẾ- ĐÀ NẴNG năng chiến TA + đấu
  6. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng ven biển miền Trung Nam - Cuối giải phĩng Tây tháng các tỉnh Nguyên, 3 đầu tháng một số 4 tỉnh Nam Bộ các đảo miền CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG Trung LẦN LƯỢT ĐƯỢC GIẢI PHĨNG
  7. b. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng * Ý nghĩa: - Gây tâm lý tuyệt vọng trong chính quyền Sài Gịn. - Đưa cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy của nhân dân ta lên một bước mới áp đảo.
  8. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 c. Chiến dịch Hồ Chí Minh (từ 26 - 4 đến30 - 4) “Thời cơ chiến lược đã đến, ta cĩ điều - Chiến dịch giải kiện hồn thành sớm * Chủ trương của phĩng Sài Gịn - Gia quyết tâm giải phĩng Định mang tên chiến Đảng: BộmiềnChỉ huy Nam cuộc Tổngtrướctiến cơng xuân 1975 họp ở Căm Xe (Dầu Tiếng) nhận định thời cơdịchchiếnHồlượcChíđãMinh.đến, ta cĩ điềumùakiện mưahồn (thángthành sớm quyết tâm giải phĩng miền 5/1975)”. Nam.
  9. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 c. Chiến dịch Hồ Chí Minh * Diễn biến
  10. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 c. Chiến dịch Hồ Chí Minh * Diễn biến • 5 cánh quân của ta tiến cơng vào Sài Gịn – chiếm 26 - 4 những cơ quan đầu não • Quân ta tiến vào Dinh 10h 45 Độc Lập, bắt tồn bộ nội các chính quyền Sài Gịn. 30 - 4 • Lá cờ cách mạng tung bay 11h 30 trên nĩc Dinh Độc Lập → Chiến dịch tồn thắng 30 - 4
  11. Niềm hân hoan của nhân dân Sài Gịn mừng chiến thắng
  12. 2. Cuợc Tởng tiến cơng và nởi dậy Xuân 1975 c. Chiến dịch Hồ Chí Minh * 2 – 5: Châu Đốc là tỉnh cuối cùng được giải phĩng
  13. IV. NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI, Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1954 - 1975) TRỊ CHƠI ĐỐN Ý ĐỒNG ĐỘI
  14. ĐỘI 1 6 Liên Xơ, Trung Quốc 5 Ba nước Đơng Dương 4 0001 595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100 Hậu phương 3 Nhân dân 2 Hai nhiệm vụ 1 Đảng
  15. 1 Đế quốc Mĩ ĐỘI 2 2 21 năm 3 Giải phĩng dân tộc 0001 595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100 4 Độc lập 5 Chủ nghĩa xã hội 6 Cổ vũ
  16. IV. NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI, Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1954 - 1975) 1. Nguyên nhân thắng lợi 4 Sự đồng tình, giúp đỡ của nhân loại tiến bộ, đặc biệt là Liên Xơ và Trung Quốc. 3 - Tình đồn kết của ba dân tộc Đơng Dương. Dương. 2 Nhân dân ta giàu lịng yêu nước, đồn kết. Hậu phương miền Bắc khơng ngừng lớn mạnh. 1 Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng: XHCN ở miền Bắc và cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
  17. IV. NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI, Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1954 - 1975) Kết thúc 21 năm kháng chiến 2. Ý nghĩa lịch sử 1 chống Mĩ, 30 năm chiến tranh giải phĩng dân tộc. Mở ra kỉ nguyên mới: đợc 2 lập, thống nhất đi lên CNXH Tác đợng mạnh đến tình hình 3 nước Mĩ 4 Cở vũ phong trào cách mạng thế giới
  18. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1: “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”: Đĩ là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch nào sau đây? A. Chiến dịch Tây nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh. C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
  19. Câu 2: Thắng lợi của ta trong chiến dịch nào đẩy quân địch vào thế tuyệt vọng? A. Chiến dịch Tây nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến thắng đường 14 – Phước Long
  20. Câu 3: Sự kiện lịch sử diễn ra vào 11 giờ 30 phút ngày 30 – 4 – 1975 là A. quân ta nổ súng mở màn chiến dịch Hồ Chí Minh. B. tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức. C. xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập. D. lá cờ cách mạng tung bay trên nĩc Dinh Độc Lập.
  21. Câu 4: Nhân tố cơ bản nhất dẫn tới thắng lợi của cuợc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975)? A. Nhân dân ta cĩ truyền thống yêu nước nồng nàn. B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đồn kết của. nhân dân ba nước Đơng Dương. D. Cĩ hậu phương vững chắc ở miền Bắc