Bài giảng môn Sinh học lớp 11 - Tiết 16, Bài 17: Hô hấp ở động vật

ppt 25 trang thuongnguyen 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học lớp 11 - Tiết 16, Bài 17: Hô hấp ở động vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_tiet_16_bai_17_ho_hap_o_dong_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học lớp 11 - Tiết 16, Bài 17: Hô hấp ở động vật

  1. Kiểm tra bài cũ Thực hiện nối ghép ở cột A và cột B Cột A Cột B Kết quả 1. Thú ăn thịt a. Răng nanh cắm và giữ mồi. 2. Thú ăn thực b. Cĩ tấm sừng giúp răng hàm 1. a, d vật dưới tì vào để giữ thức ăn. 2. b, c, g c. Manh tràng rất phát triển và cĩ nhiều vi sinh vật sống cộng sinh. d. Ruột tịt khơng phát triển và khơng cĩ chức năng tiêu hĩa thức ăn g. Nhai kĩ hoặc nhai lại thức ăn
  2. TiẾT 16 - BÀI 17 HƠ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
  3. I. HƠ HẤP LÀ GÌ?
  4. O2 PhÕ nang Hơ hấp trong phỉi 1 TÕ bµo biĨu ngồi m« ë phỉi CO2 O2 Mao m¹ch phỉi Vận chuyển QUÁ TRÌNH O 2 2 khí CO2 HƠ HẤP Tim Mao m¹ch ë c¸c m« TÕ bµo Hơ hấp ë c¸c m« 3 CO2 trong
  5. II. BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ Mang 1. Thế nào là bề mặt trao đổi khí? 2. Bề mặt trao đổi khí cĩ những đặc điểm gì?
  6. III. CÁC HÌNH THỨC HƠ HẤP HOẠT ĐỘNG NHĨM (Kỹ thuật Các mảnh ghép) Vịng 1 (thực hiện trong 5 phút): HS thảo luận nhĩm Nhĩm 1: Tìm hiểu hơ hấp qua bề mặt cơ thể Nhĩm 2: Tìm hiểu hơ hấp bằng hệ thống ống khí Nhĩm 3: Tìm hiểu Hơ hấp bằng mang Nhĩm 4: Tìm hiểu Hơ hấp bằng phổi Vịng 2 (thực hiện trong 5 phút) Các nhĩm mới 1. Hồn thành Phiếu học tập 2. Chỉ ra chiều hướng tiến hĩa của hệ hơ hấp qua các nhĩm ĐV mỗi thành viên của các nhĩm vịng 1 sẽ tập hợp lại thành các nhĩm mới, mỗi thành viên này giống như “ chuyên gia” về từng vấn đề sẽ cĩ trách nhiệm trao đổi, chia sẻ lại với cả nhĩm mới (vịng 2) về vấn đề mà mình đã cĩ cơ hội tìm hiểu sâu ở nhĩm cũ (vịng 1)
  7. 2 Kĩ thuật “Các mảnh ghép” Vịng 1 Vịng 2 1 1 3 3 1 1 3 3 1 3 2 4 4 4 2 2 2 2 4 4
  8. HTHH HH qua bề HH bằng hệ HH bằng HH bằng phổi ĐĐ mặt cơ thể thống ống khí mang phân biệt - Đại diện: - Cơ quan TĐK - Đặc điểm TĐK - Thích nghi mơi trường
  9. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể
  10. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí CO2 O2 CO2 O2
  11. Hình 17.4. Sự lưu thơng khí qua mang cá
  12. Cĩ nhận xét gì về chiều 100 70 40 15 của dịng nước chảy bên 80 60 30 5 ngồi mao mạch và chiều của dịng máu chảy trong mao mạch? Điều này cĩ ý nghĩa gì đối với sự trao đổi khí ở cá?
  13. CO2 Hơ hấp bằng phổi
  14. Sự thơng khí ở phổi được thực hiện như thế nào? Khí hít vào Khí thở ra Lồng ngực nở ra Lồng ngực thu lại khi các cơ liên khi các cơ liên sườn co sườn dãn Phổi Cơ hồnh HÍT VÀO THỞ RA Cơ hồnh co Cơ hồnh dãn (Hạ xuống) (Nâng lên) Sự thơng khí phổi: hít thở
  15. Loại khí Khơng khí hít vào Khơng khí thở ra O2 20.96% 16.40% CO2 0.03% 4.10% N2 79.01% 79.50% Khơng khí Giải thích tại sao cĩ sự khác nhau về tỉ lệ các loại khí O2 và CO2 trong Phế nang khơng khí hít vào và thở ra? Mao mạch
  16. Chim là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất
  17. Đối chiếu với 4 đặc điểm trao đổi khí, hãy lí giải tại sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của động vật trên cạn?
  18. III. CÁC HÌNH THỨC HƠ HẤP HTHH HH qua bề HH bằng hệ HH bằng HH bằng phổi ĐĐ mặt cơ thể thống ống khí mang phân biệt - Đại diện: ruột khoang, - Cơn trùng - Cá xương, - ếch nhái, bị giun dẹp , trai, ốc, tơm sát, chim, thú - Cơ quan - Da, đáp ứng 4 - Ống khí, - Mang, đáp - Phế nang, đáp TĐK đặc điểm khơng cĩ mao ứng 4 đặc điểm ứng 4 đặc điểm mạch - Đặc điểm - Khuếch tán - Khuếch tán + Khuếch tán - Khuếch tán TĐK qua da qua ống khí qua mang qua phế nang, giáp TB + Dịng nước sự thơng khí liên tục qua nhờ vào các cơ mang hơ hấp. + Trao đổi ngược dịng - Thích nghi - Ẩm ướt - Cạn - Nước - Cạn mơi trường
  19. CỦNG CỐ 1. Yếu tố nào chủ yếu quyết định hiệu quả trao đổi khí của động vật với mơi trường? Bề mặt trao đổi khí 2. Cho biết tên các hình thức hơ hấp: a. Hệ thống TĐK đưa oxi đến tận từng TB của cơ thể HH bằng hệ thống ống khí b. Cĩ hiện tượng dịng chảy song song và ngược chiều giúp ĐV lấy lượng oxi nhiều. HH bằng mang c. Gặp ở động vật đơn bào, ĐV đa bào bậc thấp HH bằng bề mặt cơ thể d. Động vật bậc cao sống ở cạn cĩ bề mặt trao đổi khí phát triển .HH bằng phổi
  20. Em cĩ biết? Cá biết leo cây Sống trên mặt đất Cá thoi loi ở dưới nước thở bằng mang, khi lên bờ thở bằng đuơi. Da đuơi ẩm ướt, cĩ mạng lưới mạch máu dày đặc để trao đổi khí
  21. Hướng dẫn về nhà • trả lời các câu hỏi SGK • Đọc trước nội dung bài 18, phân biệt hệ tuần hồn kín, hệ tuần hồn hở. Nội dung hệ tuần hồn hở hệ tuần hồn kín Đại diện nhĩm ĐV cấu tạo Áp lực, tốc độ máu chảy trong hệ mạch
  22. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CƠ VÀ CÁC EM
  23. Đối chiếu với 4 đặc điểm đảm bảo hiệu quả trao đổi khí, hãy lí giải tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao?