Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài: Thành ngữ

ppt 15 trang minh70 5940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài: Thành ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_bai_thanh_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài: Thành ngữ

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG THCS LIấN SƠN Giỏo viờn: Hà Thị Huờ
  2. BÀI TẬP NHANH. Tỡm cỏc thành ngữ đồng nghĩa với 2 thành ngữ “nước đổ lỏ khoai” và “lũng lang dạ thỳ”? - Nước đổ đầu vịt, nước đổ lỏ mụn, như đấm bị bụng, như núi với đầu gối,nước ló ra sụng - Lũng lang dạ cỏ, lũng lang dạ súi
  3. - Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nớc non Vị ngữ ( Hồ xuân Hơng ) - Anh đó nghĩ thương em như thế thỡ hay là anh đào giỳp cho em một cỏi ngỏch sang nhà anh, phòng khi tối lửa tắt đèn có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang DT Phụ ngữ ( Tô Hoài )
  4. Bài tập 1 Tỡm và giải thớch nghĩa của cỏc thành ngữ. a. Sơn hào hải vị -> Những mún ăn ngon quý hiếm được lấy từ trờn rừng,dưới biển Nem cụng chả phượng -> Những mún ăn quý được làm từ thịt con cụng búp với thớnh, thịt con phượng nướng chớn b. Khoẻ như voi: Rất khoẻ Tứ cố vụ thõn: Mồ cụi, khụng anh em họ hàng, nghốo khổ c. Da mồi túc sương: Màu da người già lốm đốm như đồi mồi, màu túc người già bạc như sương
  5. Bài tập 2 Kể vắn tắt cỏc truyền thuyết và ngụ ngụn tương ứng để thấy rừ lai lịch của cỏc thành ngữ: Con Rồng chỏu Tiờn, Ếch ngồi đấy giếng, Thầy búi xem voi.
  6. Bài tập 3 Điền thờm yếu tố để thành ngữ được trọn vẹn - Lời . ăn . . tiếng núi - Một nắng hai sương. . . - Ngày lành thỏng. tốt. . - No cơm ấm ỏo - Bỏch chiến bỏch thắng - Sinh cơ lập nghiệp
  7. Gạo Chuột sa chĩnh gạo Rất may mắn, gặp được nơi sung sướng, đầy đủ, nhàn hạ
  8. Nộm tiền qua cửa sổ Tiờu pha lóng phớ,hoang tàn, ngụng cuồng
  9. Lờn voi xuống chú - Thay đổi địa vị thất thường, đột ngột Lỳc vinh hiển, lỳc thất thế.
  10. GÀ QUẩ ĂN QUẨN CỐI XAY
  11. ĐÀN GẨY TAI TRÂU
  12. Bút sa gà chết ngày nhàgiáoviệt nam 20-11 Slide
  13. Lá lành đùm lá rách ngày nhàgiáoviệt nam 20-11
  14. Ăn tươi nuốt sống