Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa

ppt 38 trang minh70 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_35_tu_dong_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG MÔN : NGỮ VĂN Lớp 7A1, 2 , 3 
  2. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng (1) Xa ngắm thác núi Lư nghĩa ? Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, 1. Ví dụ: Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây. Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ rọi, trông?
  3. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng Xa ngắm thác núi Lư nghĩa ? Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, 1. Ví dụ: Xa trông dòng thác trước sông này. Vậy, thế nào Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, là từ đồng nghĩa? Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây. (1) Đồng nghĩa với từ : - “rọi” chiếu soi Hướng luồng ánh sáng vào một điểm. nhìn -“trông” Dùng mắt nhìn để nhận biết. ngắm => Các từ trong mỗi nhóm từ trên có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Là từ đồng nghĩa.
  4. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? -Từ đồng nghĩa: là những từ có 1. Ví dụ: nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. (1) Đồng nghĩa với từ : - “rọi” chiếu soi Hướng luồng ánh sáng vào một điểm. nhìn -“trông” Dùng mắt nhìn để nhận biết. ngắm => Các từ trong mỗi nhóm từ trên có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Là từ đồng nghĩa.
  5. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng (2). “ Trông” => Nhìn để nhận biết. nghĩa? Từ “Trông” còn có nghĩa: 1. Ví dụ:
  6. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng (2). “ Trông” => Nhìn để nhận biết. nghĩa ? Từ “Trông” còn có nghĩa: 1. Ví dụ: Trông (a): - Bảo vệ, giữ gìn, coi sóc. Trông (b): -Mong, ngóng, chờ.
  7. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng (2). “ Trông” => Nhìn để nhận biết. nghĩa? Từ “Trông” còn có nghĩa: 1. Ví dụ: Trông (a): - Bảo vệ, giữ gìn, coi sóc. Trông (b): -Mong, ngóng, chờ. Ví dụ: (a)Bác Sầu là người trông trường. (b)Bác tôi trông con về từ sáng đến giờ. Từ “trông” là một từ nhiều nghĩa Vậy, em có (có thể) thuộc nhiều nhóm từ đồng nhận xét gì về nghĩa khác nhau. nghĩa của từ trông? -Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
  8. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? Ghi nhớ: 1. Ví dụ: - Từ đồng nghĩa: là những từ có 2. Ghi nhớ: SGK / 114 nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
  9. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa ? Bài tập 1 / 115. Tìm từ Hán Việt đồng 1. Ví dụ: nghĩa với các từ sau đây : 2. Ghi nhớ: SGK / 114 - gan dạ = can đảm - nhà thơ = thi nhân - mổ xẻ = giải phẫu - của cải = tài sản - nước ngoài = ngoại quốc - chó biển = hải cẩu - đòi hỏi = yêu cầu - năm học = niên khóa - loài người = nhân loại - thay mặt = đại diện
  10. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ 1.So sánh nghĩa của từ quả và trái trong hai ví dụ đồng nghĩa? sau: - Rủ nhau xuống bể mò cua, 1. Ví dụ: Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) 2. Ghi nhớ: - Chim xanh ăn trái xoài xanh, SGK / 114 Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) II.Các loại từ đồng nghĩa:
  11. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Quả, trái: (Khái niệm sự vật) -Là bộ phận của cây do bầu nhụy phát triển thành quả. Quả Trái (Cách gọi ở miền Bắc) (Cách gọi ở miền Nam) Từ toàn dân Từ địa phương - Nghĩa giống nhau Tõ ®ång nghÜa - Không phân biệt sắc thái hoµn toµn - Thay thế cho nhau
  12. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? Bài tập 2 / 115. Tìm từ có gốc Ấn – Âu 1. Ví dụ: đồng nghĩa với các từ sau đây : - máy thu thanh 2. Ghi nhớ: SGK / 114 - sinh tố II.Các loại từ đồng nghĩa: - xe hơi 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: - dương cầm Ví dụ: quả - trái
  13. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 2 / 115. Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng 1. Ví dụ: nghĩa với các từ sau đây : 2. Ghi nhớ: SGK / 114 -máy thu thanh - ra-đi-ô II.Các loại từ đồng nghĩa: 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Ví dụ: quả - trái
  14. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa: 2 / 115. Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây : 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK / 114 -máy thu thanh - ra-đi-ô II.Các loại từ đồng nghĩa: -sinh tố - vi-ta-min 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Ví dụ: quả - trái
  15. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 2 / 115. Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây : 1. Ví dụ: -máy thu thanh - ra-đi-ô 2. Ghi nhớ: SGK / 114 II.Các loại từ đồng nghĩa: -sinh tố - vi-ta-min 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: -xe hơi - ô tô Ví dụ: quả - trái
  16. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 2 / 115. Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây : 1. Ví dụ: -máy thu thanh - ra-đi-ô 2. Ghi nhớ: SGK / 114 -sinh tố - vi-ta-min II.Các loại từ đồng nghĩa: -xe hơi - ô tô 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: -dương cầm - pi-a-nô Ví dụ: quả - trái
  17. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 2 / 115. Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây : 1. Ví dụ: -máy thu thanh - ra-đi-ô 2. Ghi nhớ: SGK / 114 -sinh tố - vi-ta-min II.Các loại từ đồng nghĩa: -xe hơi - ô tô 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: -dương cầm - pi-a-nô Ví dụ: quả - trái 3 / 115. Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông). Mẫu: heo – lợn
  18. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK / 114 II.Các loại từ đồng nghĩa: 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: nón - mũ Ví dụ: quả - trái gương – kính
  19. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK / 114 II.Các loại từ đồng nghĩa: 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Ví dụ: quả - trái vịt xiêm - ngan mãng cầu - na
  20. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ 2. Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong ví dụ đồng nghĩa? dưới đây có gì giống và khác nhau ? 1. Ví dụ: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến 2. Ghi nhớ: đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn SGK / 114 quân Thanh đã bỏ mạng. II.Các loại từ - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh đồng nghĩa: kiếm vẫn cầm tay. 1.Từ đồng (Truyện cổ Cu-ba) nghĩa hoàn toàn: Ví dụ: quả - trái
  21. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Hi sinh, bỏ mạng ( chÕt ) Hi sinh Bá m¹ng ChÕt v× nghÜa vô, lÝ tưởng ChÕt v« Ých cao c¶ (s¾c th¸i kÝnh träng ) (s¾c th¸i khinh bØ) Sắc thái nghĩa khác nhau Tõ ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn
  22. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK / 114 II.Các loại từ đồng nghĩa: 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Ví dụ: quả - trái 2.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Ví dụ: hi sinh – bỏ mạng
  23. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài tập 5 / 116. Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau: - cho, tặng, biếu Cho: người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận. kẹo Tặng: người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến. Biếu: người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng.
  24. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA 5 / 116. Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau: - tu, nhấp, nốc Tu: uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm). Nhấp: uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị. Nốc: uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục.
  25. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? Ghi nhớ: 1. Ví dụ: Từ đồng nghĩa có 2 loại: 1.Những từ đồng nghĩa hoàn toàn 2. Ghi nhớ: SGK / 114 (không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa) II.Các loại từ đồng nghĩa: 2.Những từ đồng nghĩa không 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: hoàn toàn (có sắc thái nghĩa khác Ví dụ: quả - trái nhau) 2.Từ đồng nghĩa không hoàn Vậy có mấy toàn: loại từ đồng nghĩa? Đó là Ví dụ: hi sinh – bỏ mạng những loại 3. Ghi nhớ: SGK / 114 nào?
  26. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK / 114 II.Các loại từ đồng nghĩa: 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Ví dụ: quả - trái 2.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Ví dụ: hi sinh – bỏ mạng 3. Ghi nhớ: SGK / 114 III.Sử dụng từ đồng nghĩa:
  27. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA 1. Thử thay các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và I.Thế nào là từ hi sinh trong các ví dụ dưới đây và rút ra nhận xét ? đồng nghĩa? II.Các loại từ - Rủ nhau xuống bể mò cua, đồng nghĩa: 1.Từ đồng nghĩa Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. hoàn toàn: (Trần Tuấn Khải) 2.Từ đồng nghĩa - Chim xanh ăn trái xoài xanh, không hoàn toàn: Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. III.Sử dụng từ (Ca dao) đồng nghĩa: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
  28. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ 1. Thử thay các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và đồng nghĩa? hi sinh trong các ví dụ dưới đây và rút ra nhận xét ? - Rủ nhau xuống bể mò cua, II.Các loại từ đồng nghĩa: Đem về nấu trái mơ chua trên rừng. 1.Từ đồng nghĩa (Trần Tuấn Khải) hoàn toàn: - Chim xanh ăn quả xoài xanh, 2.Từ đồng nghĩa Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. không hoàn toàn: (Ca dao) III.Sử dụng từ -> Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái đồng nghĩa: ý nghĩa giống nhau. - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã hi sinh. - Công chúa Ha-ba-na đã bỏ mạng anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. -> Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì có sắc thái ý nghĩa khác nhau.
  29. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 2.Tại sao đoạn trích trong Chinh II.Các loại từ đồng nghĩa: phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Sau phút chia li mà không phải 2.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: là Sau phút chia tay ? III.Sử dụng từ đồng nghĩa: -Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa giống nhau. Học sinh thảo luận -Hi sinh và bỏ mạng không thể theo nhóm trong thay thế cho nhau vì có sắc thái thời gian 3 phút ý nghĩa khác nhau.
  30. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? 2.Tại sao đoạn trích trong Chinh II.Các loại từ đồng nghĩa: phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Sau phút chia li mà không phải 2.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: là Sau phút chia tay ? III.Sử dụng từ đồng nghĩa: Vì: Chia li: xa nhau lâu dài có khi là -Quả và trái có thể thay thế cho mãi mãi (vĩnh biệt) không có ngày nhau vì sắc thái ý nghĩa giống gặp lại. Vì kẻ đi trong bài thơ này là nhau. ra trận nơi cái sống và cái chết luôn -Hi sinh và bỏ mạng không thể kề cận nhau. Nó cũng vừa mang sắc thay thế cho nhau vì có sắc thái thái cổ xưa và diễn tả được cảnh ngộ ý nghĩa khác nhau. sầu bi của người chinh phụ. -Tiêu đề Sau phút chia li hay - Chia tay: Xa nhau có tính chất hơn Sau phút chia tay tạm thời, thường là sẽ gặp lại nhau * Ghi nhớ: SGK / 115 trong một khoảng thời gian.
  31. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? II.Các loại từ đồng nghĩa: GHI NHỚ 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Không phải bao giờ các từ đồng 2.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: nghĩa cũng có thể thay thế cho III.Sử dụng từ đồng nghĩa: nhau. Khi nói cũng như khi viết, -Quả và trái có thể thay thế cho nhau cần cân nhắc để chọn trong số các vì sắc thái ý nghĩa giống nhau. từ đồng nghĩa những từ thể hiện -Hi sinh và bỏ mạng không thể thay đúng thực tế khách quan và sắc thế cho nhau vì có sắc thái ý nghĩa thái biểu cảm. khác nhau. -Tiêu đề Sau phút chia li hay hơn Sau phút chia tay * Ghi nhớ: SGK / 115 IV.Luyện tập:
  32. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài tập 4 / 115. Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau: 1.Món quà anh gửi, tôi đã 1.Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. trao tận tay chị ấy rồi. 2.Bố tôi đưa khách ra đến 2.Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. cổng rồi mới trở về. 3.Cậu ấy gặp khó khăn 3.Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu. một tí đã phàn nàn. 4.Anh đừng làm như thế 4.Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy. người ta trách cho đấy. 5.Cụ ốm nặng đã đi hôm 5.Cụ ốm nặng đã mất qua rồi. hôm qua rồi.
  33. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài tập 6 / 116. Chọn từ thích hợp điền vào các câu dưới đây: a.thành tích, thành quả. -Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. -Trường ta đã lập nhiều thành tích để chào mừng ngày Quốc khánh 2/9. b.ngoan cường, ngoan cố -Bọn địch ngoan cố chống cự đã bị quân ta tiêu diệt. -Ông đã ngoan cường giữ vững khí tiết cách mạng. c.nhiệm vụ, nghĩa vụ -Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người. -Thầy hiệu trưởng đã giao nhiệm vụcụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền chống ma túy. d.giữ gìn, bảo vệ - Em Thúy luôn luôn giữ gìn quần áo sạch sẽ. - Bảo vệ Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
  34. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài tập 7 / 116. Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng được một trong hai từ đồng nghĩa đó? a.đối xử, đối đãi. - Nã Đối đãi. / đối xử tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã. - Mäi ng• êi ®Òu bÊt b×nh tríc th¸i ®é . đối xử cña nã ®èi víi trÎ em b.trọng đại, to lớn - Cuéc C¸ch m¹ng th¸ng T¸m cã ý nghÜa trọng đại / to lớn ®èi víi vËn mÖnh d©n téc. - ¤ng ta th©n h×nh to lớn như hé ph¸p.
  35. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài tập 8 / 117. Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường; kết quả, hậu quả - Anh ấy sức khỏe bình thường. - Hắn chỉ là một kẻ tầm thường. - Kết quả hai đội hòa nhau 0-0. - Kẻ làm ác sẽ có ngày gánh lấy hậu quả.
  36. Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa? -Hi sinh và bỏ mạng không thể thay 1. Ví dụ: thế cho nhau vì có sắc thái ý nghĩa 2. Ghi nhớ: SGK / 114 khác nhau. Bài tập 1 / 115 -Tiêu đề Sau phút chia li hay hơn II.Các loại từ đồng nghĩa: Sau phút chia tay . 1.Từ đồng nghĩa hoàn toàn: * Ghi nhớ: SGK / 115 Ví dụ: quả - trái IV.Luyện tập: Bài tập 2 / 115 Bài tập 3 / 115 Bài tập 4 / 115 2.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Bài tập 6 / 116 Ví dụ: hi sinh – bỏ mạng Bài tập 7 / 116 Bài tập 5 / 116 3. Ghi nhớ: SGK / 114 Bài tập 8 / 117 III.Sử dụng từ đồng nghĩa: -Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa giống nhau.
  37. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc các ghi nhớ. 2. Làm các bài tập còn lại trong SGK vào vở bài tập. 3. Chuẩn bị bài: “Cách lập ý của bài văn biểu cảm”. +Xem phần gợi ý trong SGK từ trang 117 - 121