Bài giảng Ngữ văn lớp 7 - Tiết 48: Thành ngữ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 7 - Tiết 48: Thành ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_48_thanh_ngu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 7 - Tiết 48: Thành ngữ
- CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP Mụn: ngữ văn 7A
- Đầu voi đuụi chuột
- Mắt nhắm mắt mở
- Kẻ cười- người khúc
- Nhanh như súc Chậm như sờn
- - Đầu voi đuụi chuột - Mắt nhắm mắt mở - Kẻ cười- người khúc - Nhanh như súc - Chậm như sờn
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: 1. Vớ dụ: Nước non lận đận một mỡnh Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh bấy nay 2. Nhận xột:
- Tiết 48 - Tiếng Việt - I. Thế nào là thành ngữ: 1. Vớ dụ: Vào thỏc xuống ghềnh 2. Nhận xột: Lờn thỏc lội xuống Lờn thỏc xuống ghềnh ghềnh lờn xuống ghềnh thỏc - Không thay hoặc chêm xen được vì ý nghĩa trở lên lỏng lẻo. - Không hoán đổi được vì đây là trật tự cố định. -> Cụm từ cú cấu tạo cố định 8
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: + Cấu tạo: Thành ngữ là cụm từ cú cấu tạo cố định + í nghĩa: Đi lại ở nơi khú khăn. Chỉ sự vất vả, trải qua gian nan, nguy hiểm. - > Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
- Tiết 48 - Tiếng Việt - Đứng nỳi nọ trụng nỳi kia Đứng nỳi này trụng nỳi Đứng nỳi này trụng nọ nỳi khỏc Ba chỡm bảy Bảy nổi ba nổi chỡm ỉ Lưu ý: Thành ngữ cú cấu tạo cố định nhưng tớnh cố định của thành ngữ cũng chỉ là tương đối. 10
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: + Cấu tạo: Thành ngữ là cụm từ cú cấu tạo cố định. - Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
- Đi guốc Hiểu rừ những suy trong bụng nghĩ của người khỏc => Thành ngữ hiểu theo nghĩa ẩn dụ. Nhanh Rất nhanh, thoắt một cỏi đó làm gọn một việc như chớp nào đú. =>Thành ngữ cú nghĩa hiểu theo phộp so sỏnh. Mưa to Hiện tượng thời tiết mưa giú lớn to kộo theo giú lớn => Thành ngữ cú nghĩa bắt nguồn từ nghĩa đen của cỏc yếu tố tạo nờn nú.
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: + Cấu tạo: Thành ngữ là cụm từ cú cấu tạo cố định. Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh + Nghĩa của thành ngữ được bắt nguồn từ nghĩa đen hoặc thụng qua cỏc phộp chuyển nghĩa: Ẩn dụ, so sỏnh, núi quỏ 3. Kết luận: Ghi nhớ 1: (SGK/Tr144) II. Sử dụng thành ngữ 1. Vớ dụ:
- Xỏc định vai trũ ngữ phỏp của cỏc thành ngữ: a.Thõn em vừa trắng lại vừa trũn Bảy nổi ba chỡm với nước non Vị ngữ b, Sơn hào hải vị là những mún ăn cỏc lang mangChủ ngữ c. Anh đó nghĩ thương em như thế thỡ hay là anh đàotới tronggiỳp cho ngày em lễmột Tiờn cỏi Vương.ngỏch sang nhà anh phũng khi tắt lửa, tối đốn cú đứa nào đến bắt nạt Phụ ngữ thỡ em chạy sang - ỉThành ngữ cú thể làm chủ ngữ , vị ngữ trong cõu hoặc làm phụ ngữ trong cụm danh từ,cụm động từ, cụm tớnh từ
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: 2. Nhận xột: + Cấu tạo - Cụm từ cú cấu tạo cố định -> Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh + Nghĩa: Nghĩa được bắt nguồn từ nghĩa đen hoặc thụng qua cỏc phộp chuyển nghĩa. 3. Kết luận: Ghi nhớ 1 (SGK) II. Sử dụng thành ngữ: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: ỉThành ngữ cú thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong cõu hoặc làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ
- ? So sỏnh hai cỏch núi sau, cỏch núi nào ngắn gọn, hàm sỳc, cú tớnh hỡnh tượng, tớnh biểu cảm cao? Cõu cú sử dụng thành Cõu khụng sử dụng thành Thõnngữ em vừa trắng lại vừa trũnngữThõn em vừa trắng lại vừa Bảy nổi ba chỡm với nước non trũn Vất vả lận đận với nước non Nước non lận đận một Nước non lận đận một mỡnh mỡnh Thõn cũ lờn thỏc xuống Thõn cũ trụi nổi phiờu ghềnh-> Thành bấy ngữnay. ngắn gọn, hàm sỳcbạt cú bấy tớnh nay hỡnh tượng, tớnh biểu cảm cao. 16
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: II. Sử dụng thành ngữ: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: ỉThành ngữ cú thể làm chủ ngữ , vị ngữ trong cõu hoặc làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ -> Thành ngữ ngắn gọn, hàm sỳc cú tớnh hỡnh tượng, tớnh biểu cảm cao. 3. Kết luận: Ghi nhớ 2 (SGK/Tr.144)
- Tỡm thành ngữ trong các ví dụ sau : Rột thỏng tư, nắng dư thỏng tỏm . Rột như cắt . Nhanh như cắt . Uống nước nhớ nguồn Tấc đất, tấc vàng Cười vỡ bụng - Thành ngữ: Là một cụm từ, thường nhận xét về tính cách, phẩm chất, đặc điểm của con người, sự vật. - Tục ngữ: là một câu, hoặc 1 mệnh đề, phản ánh kinh nghiệm hoặc nờu 1 nhận định về mọi mặt của cuộc sống
- Tiết 48: Tiếng Việt: I. Thế nào là thành ngữ: II. Sử dụng thành ngữ: 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: ỉThành ngữ cú thể làm chủ ngữ , vị ngữ trong cõu hoặc làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ -> Thành ngữ ngắn gọn, hàm sỳc cú tớnh hỡnh tượng, tớnh biểu cảm cao. 3. Kết luận: Ghi nhớ 2 (SGK) III. Luyện tõp:
- Bài 1. Xỏc định và giải thớch ý nghĩa thành ngữ trong cỏc cõu sau? a. Đến ngày lễ Tiờn Vương, cỏc lang mang sơn hào hải vị, nem cụng chả phượng tới, chẳng thiếu thứ gỡ. - Sơn hào hải vị - Nem cụng chả phượng: -> Cỏc sản phẩm, mún ăn quý hiếm.
- b. Một hụm, cú người hàng rượu tờn là Lớ Thụng đi qua đú. Thấy Thạch Sanh gỏnh về một gỏnh củi lớn, hắn nghĩ bụng: “ Người này khỏe như voi. Nú về ở cựng thỡ lợi biết bao nhiờn”. Lớ Thụng lõn la gợi chuyện, rồi gạ cựng Thạch Sanh kết nghĩa anh em. Sớm mồ cụi cha mẹ, tứ cố vụ thõn, nay cú người săn súc đến mỡnh, Thạch Sanh cảm động, vui vẻ nhận lời. - Khỏe như voi: -> Rất khỏe - Tứ cố vụ thõn: -> Đơn độc, khụng cú họ hàng, người thõn thớch c.Chốc đà mười mấy năm trời Cũn ra khi đó da mồi túc sương. - Da mồi túc sương: -> Chỉ người già, túc đó bạc, da đó nổi đồi mồi.
- 2. Bài tập 2 (SGK/145) (Về nhà làm bài) Con Rồng chỏu Tiờn Thầy búi xem voi Ếch ngồi đỏy giếng
- Điền thờm yếu tố để thành ngữ được Bài tập 3 trọn vẹn: - Lời . ăn . . tiếng núi - Chõn cứng đỏ mềm - Một nắng hai sương. . . - Một tấc lờn giời - Ngày lành thỏng tốt. . . - Bỏn trời khụng văn tự - No cơm ấm ỏo - Mỏu chảy ruột mềm - Bỏch chiến bỏch thắng - Nộm tiền qua cửa sổ - Sinh cơ lập nghiệp - Đỏnh bựn sang ao
- Bài tập 4: Thi tỡm thành ngữ 1. Mốo mả gà đồng 1. Chú cú vỏy lĩnh Mốo 2. Chú treo mốo đậy 2. Chú cậy gần nhà 3. Mốo lành ai nỡ cắt tai 3. Chú ăn đỏ gà ăn sỏi 4. Mốo già khúc chuột Chú 4. Chú chờ mốo lắm lụng 5. Mỡ để miệng mốo 5. Chú cắn ỏo rỏch 1. Nhỡn gà hoỏ cuốc 1. Khoẻ như voi Gà 2. Gà phải cỏo 2. Được voi đũi tiờn 3. Gà nhà lại bới bếp nhà 3. Lờn voi xuống chú 4. Quẹt mỏ như gà Voi 4. Đầu voi đuụi chuột 5. Gà quố ăn quẩn cối xay 5. Voi giày ngựa xộo
- Đối với bài học ở tiết học này: - Học thuộc phần ghi nhớ. - Hoàn thành bài tập trong VBT Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Chuẩn bị bài “Cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học. - Đọc trước cỏc vớ dụ trong SGK