Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 22: Ôn tập chương I - Trường THPT Lương Thế Vinh

pptx 25 trang thuongnguyen 6610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 22: Ôn tập chương I - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_22_on_tap_chuong_i_truong_thpt.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 22: Ôn tập chương I - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ CHÀO MỪNG THẦY CÔ CÙNG CÁC EM THAM DỰ CUỘC THI.
  2. TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ VÒNG THI: ĐỐ VUI ĐỂ HỌC MÔN SINH 11
  3. TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ ĐỐ VUI ĐỂ HỌC: MÔN SINH THỂ LỆ: Lớp chia làm 4 đội tương ứng với 4 tổ; Tổ trưởng là đội trưởng. Mỗi đội tự đặt tên cho mình theo một loài hoa. Mỗi đội chuẩn bị một bảng để ghi đáp án. Cuộc thi gồm 4 phần: Khởi động, vượt chướng ngại vật, tăng tốc và về đích. Mỗi câu trả lời đúng được 1 xu tương ứng với 10 điểm; Đội nào có số xu nhiều nhất giành phần thắng chung cuộc và được nhận một phần quà cho đội mình. Xu tích được sẽ là điểm cộng và điểm miệng cho đội.
  4. I. KHỞI ĐỘNG Có 4 gói câu hỏi (1,2,3,4), mỗi gói gồm 5 câu; đội trả lời trước sẽ tiến hành chọn gói cho đội mình. Các đội trả lời trong vòng 90s; mỗi câu trả lời đúng được 1 xu (10 điểm).
  5. I. KHỞI ĐỘNG Câu 1. Hướng động dương là hướng vận động A. của cơ quan tránh xa nguồn kích thích. 1 B. tránh xa nguồn hóa chất. C. của cơ quan thực vật hướng về phía có kích thích. D. tránh xa nguồn nước. Câu 2. Một cây non trồng trong chậu uốn cong về phía chiếu sáng gọi là A. cảm ứng ánh sáng. B. chuyển động theo ánh sáng. C. quang chu kỳ. D. quang hướng động. Câu 3: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính A. thứ bậc. B. sinh sản. C. bảo vệ lãnh thổ. D. vị tha. Câu 4: Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ linh trưởng là A. quen nhờn. B. học khôn. C. học ngầm. D. in vết. Câu 5. Hoocmon thúc đẩy sự ra hoa được gọi là A. phitôcrôm. B. florigen. C. auxin. D. giberelin 1. C; 2. D; 3. B; 4. B; 5. B
  6. I. KHỞI ĐỘNG Câu 1. Kích thích sự chín của quả là tác động của A. gibêrelin. B. axit inđôl axêtic. C. xitôkinin. D. etilen. Câu 2: Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví dụ vê hình thức học tập A. Học khôn. B. Quen nhờn. C. Điều kiện hoá hành động. D. Điều kiện hoá đáp ứng. Câu 3. Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là 2 A. axêtincôlin và đôpamin. B. axêtincôlin và serôtônin C. Serôtônin. D. axêtincôlin và norađrênalin. Câu 4: Động vật (nhóm động vật) nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. B. Giun dẹp, giun tròn, giun đốt, cá sấu. C. Thủy tức, đỉa, côn trùng. D. Ruột khoang, giun tròn, giun đốt. Câu 5. Hoa cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối. Đó là ứng động dưới tác động của A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. độ ẩm. D. va chạm. 1. D; 2. D; 3. D; 4. A; 5. B
  7. I. KHỞI ĐỘNG 3 Câu 1. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước A. nhiều tác nhân kích thích. B. tác nhân kích thích lúc có định hướng. C. tác nhân kích thích không định hướng. D. kích thích không ổn định. Câu 2: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó ? A. Co những chiếc vòi lại. B. Co toàn thân lại. C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm. Câu 3: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay khi chạm vào vật nóng? A. Là phản xạ có tính di truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh. C. Là phản xạ không điều kiện. D. Là phản xạ có điều kiện Câu 4: Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn so với không có bao mielin vì chúng A. lan truyền theo lối nhảy cóc. B. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vùng khác C. không lan truyền theo kiểu nhảy cóc. D. không lan truyền liên tục Câu 5. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. màng trước xináp. B. khe xináp. C. chùy xináp. D. màng sau xináp. 1.C; 2.B; 3.D; 4.A; 5. D
  8. I. KHỞI ĐỘNG Câu 1. Yếu tố không thuộc thành phần xináp là : A. khe xináp . B. chùy xináp. C. các ion Ca2+ D. màng sau xináp. Câu 2: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con dầu đàn? A. Tính thân thiện . B. Tính lãnh thổ. C. Tính hung dữ. D. Tính quen nhờn. 4 Câu 3: Cơ sở thần kinh của tập tính học được là: A. phản xạ không điều kiện. B. chuỗi các phản xạ không điều kiện. C. phản xạ. D. chuỗi các phản xạ có điều kiện. Câu 4 . Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ: A. cây có vòng đời dài. B. cây có vòng đời trung bì. C. vòng năm. D. cây có vòng đời ngắn. Câu 5: Động vật sống trong tự nhiên thường sống thành bầy đàn. Đây là tập tính A. thân thiện. B. lãnh thổ. C. hung dữ. D. xã hội. 1.C; 2.C; 3.D; 4. C; 5. D
  9. II.VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Có 4 hình ảnh đưa ra cho 4 đội; Mỗi đội có 1 lượt lựa chọn tương ứng từ 1 – 4; Trả lời bằng cách ghi vào bảng và giơ lên. Đội đưa ra đáp án đúng với lượt của mình sẽ được 20 điểm; Đội trả lời đúng mà không phải lượt lựa chọn của đội mình được 10 điểm.
  10. II.VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT ĐÂY LÀ AI? THẦY NGHIN – LÝ
  11. II.VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT ĐÂY LÀ LỚP NÀO? CÁC BẠN ĐANG LÀM GÌ? LỚP 11A6 – LÀM CỎ CHO VƯỜN THUỐC NAM
  12. II.VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT ĐÂY LÀ HOẠT NGÀY HỘI ẨM ĐỘNG GÌ THỰC 26/3 CỦA ĐOÀN TRƯỜNG?
  13. II.VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Hình bên có ý nghĩa gì? CÂY RA HOA PHỤ THUỘC VÀO TUỔI CỦA CÂY
  14. III.TĂNG TỐC Gồm 4 câu hỏi; Trong mỗi câu: đội đưa ra đáp án đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, thứ 3 được 20 điểm, thứ 4 được 10 điểm. Các đội trả lời bằng cách giơ đáp án đã ghi lên. Hình thức: Trắc nghiệm.
  15. III. TĂNG TỐC Câu 1: Động vật trong hình sau đây có hệ thần kinh dạng nào ? A. Hệ thần kinh dạng lưới. B. Hệ thần kinh chuỗi. C. Dạng thần kinh ống. D. Hệ thần kinh hạch. ĐÁP ÁN: A
  16. III.TĂNG TỐC Câu 2: Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự: A. Mất phân cực ( Khử cực) → Đảo cực → Tái phân cực. B. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực ( Khử cực) C. Mất phân cực ( Khử cực) → Tái phân cực → Đảo cực D. Đảo cực → Mất phân cực ( Khử cực)→ Tái phân cực. ĐÁP ÁN: A Câu 3. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự : A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp ĐÁP ÁN: B
  17. III. TĂNG TỐC Câu 4: Động vật trong hình sau đây có hệ thần kinh dạng nào ? A. Hệ thần kinh dạng lưới. B. Hệ thần kinh chuỗi hạch. C. Dạng thần kinh ống. D. Chưa có hệ thần kinh. ĐÁP ÁN: B
  18. IV. VỀ ĐÍCH Mỗi đội chọn ra một thành viên để tham gia về đích. Có 3 gói câu hỏi từ cao xuống là 80 – 60 – 40 điểm. Hình thức: Vấn đáp. - Gói 80 điểm gồm 5 câu 10 điểm, 1 câu 30 điểm - Gói 60: 4 câu 10 đ + 1 câu 20 đ - Gói 40: 2 câu 10đ + 1 câu 20 đ Có bông hoa hi vọng cho các đội, đúng đáp án nhân đôi số điểm. Các đội được quyền trợ giúp, sử dụng quyền này, đáp án đúng bị trừ nửa số điểm.
  19. IV. VỀ ĐÍCH Gói 80 điểm (5 câu 10 đ + 1 câu 30 đ) Gói 60 điểm (4 câu 10 đ + 1 câu 20 đ) Gói 40 điểm (2 câu 10 đ + 1 câu 20 đ) Câu màu đỏ, xanh: 10 điểm; Câu màu tím: 20, 30 điểm
  20. IV. VỀ ĐÍCH 1.1 Rễ cây có hướng sáng âm, đúng hay sai? 1.2 Hiện tượng vận động cụp lá ở cây trinh nữ là kiểu ứng động gì? 1.3 Xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh không có bao mielin như thế nào so với sợi có bao mielin? 1.4 Hiện tượng cây ra hoa phụ thuộc vào nhiệt độ thấp gọi là gì? 1.5 Phản xạ được thực hiện nhờ vào đâu? 1.6 Tổ chức thần kinh dạng ống gồm thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Thành phần cấu tạo nên TKTW và TKNB là gì? 1.1 Đúng; 1.2 Không ST; 1.3 Chậm hơn; 1.4 Xuân hóa; 1.5 Cung phản xạ; 1.6 Não bộ và tủy sống, Dây thần kinh và hạch TK
  21. IV. VỀ ĐÍCH 2.1 Thứ tự đúng các giai đoạn của điện thế hoạt động? 2.2 ĐV mới sinh, mới nở đi theo vật chuyển động đầu tiên mà chúng thấy gọi là gì? 2.3 Một dạng tập tính ở ĐV, bẩm sinh mang tính bản năng, giúp duy trì nòi giống là tập tính nào? 2.4 Chất TGHH được chứa ở đâu của xinap? 2.5 Vận động tránh xa nguồn kích thích gọi là hướng động gì? 2.6 Nêu tên các bộ phận của cung phản xạ? 2.1 Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực; 2.2 In vết; 2.3 Sinh sản; 2.4 Bóng chứa; 2.5 Âm; 2.6 Bp tiếp nhận, đường cảm giác, Bp phân tích và tổng hợp tt, đường vận động, bp thực hiện
  22. IV. VỀ ĐÍCH 3.1 Hình thức học không có ý thức, không biết mình đã học, khi cần thì kiến thức đó tái hiện giúp giải quyết tình huống tương tự? 3.2 Auxin thuộc nhóm hoocmon nào? 3.3 Xung thần kinh lan truyền ntn qua xinap? 3.4 Đọc tên 3 mô phân sinh ở thực vật? 3.5 Florigen là gì? 3.6 Sinh trưởng sơ cấp làm cho cây . với sự tham gia của mô . 3.1 Học ngầm; 3.2 Kích thích; 3.3 Một chiều; 3.4 MPS đỉnh, bên, lóng; 3.5 Hoocmon TV; 3.6 cao lên và dài ra, MPS đỉnh.
  23. IV. VỀ ĐÍCH 4.1 Nhện giăng tơ thuộc tập tính nào? 4.2 Tại sao người ta hay để quả xanh cạnh quả chín? 4.3 Mô phân sinh lóng có ở loài thực vật mấy lá mầm? 4.4 Vỏ cây được sinh ra từ đâu? 4.5 Diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào TK, giữa tế bào TK với các tế bào khác gọi là gì? 4.6 Sự hình thành tập tính học được phụ thuộc vào các yếu tố nào? 4.1 Bẩm sinh; 4.2 Thúc quả mau chín (etilen); 4.3 Một; 4.4 Tầng sinh bần; 4.5 Xinap; 4.6 Mức độ tiến hóa hệ thần kinh và tuổi thọ.
  24. TỔNG KẾT ĐỘI 1 ĐỘI 2 ĐỘI 3 ĐỘI 4 PHẦN 1 PHẦN 2 PHẦN 3 PHẦN 4 TỔNG
  25. CÁC EM VỀ NHÀ XEM VÀ ÔN TẬP, CHUẨN BỊ CHO TIẾT KIỂM TRA THANKS