Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật

ppt 38 trang thuongnguyen 8951
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_41_sinh_san_vo_tinh_o_thuc_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật

  1. TẬP THỂ LỚP 11C8 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
  2. CHƯƠNG IV. SINH SẢN A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Sinh sản vô tính là gì? 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật 3. Phương pháp nhân giống vô tính 4. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con người
  3. I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN -Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo quá trình phát triển liên tục của loài. Khái niệm sinh - Có 2 hình thức sinh sản: sinh sản vô tính Cácvàsảnsinh?hìnhsản hữuthứctính sinh sản?
  4. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Sinh sản vô tính là gì? - Sinh sản vô tính là hình thức Sinhsinh sảnsảnkhôngvô tínhcó sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.làCongì? sinh ra giống nhau và giống cây mẹ. 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật
  5. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Sinh sản vô tính là gì? 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật a. Sinh sản bào tử - Thực vật: Rêu, dương xỉ Cho ví dụ về một số thực vật có hình thức sinh sản bào tử Dương xỉ Rêu Rêu
  6. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật a. Sinh sản bào tử Nêu con đường phát tán của bào tử Bào tử ở rêu Bào tử ở dương xỉ
  7. THỂ GIAO Tinh trùng NGUYÊN PHÂN TỬ Túi giao tử đực Trứng THỂ GIAO Bào tử TỬ Túi giao tử cái Trong hình thức sinh Túi bào tử sản bào tử, cơ thể mới được hình thành như THỤ TINH GIẢM PHÂN thế nào? Hợp tử NGUYÊN PHÂN 7 THỂ BÀO TỬ Sinh sản bào tử ở Rêu
  8. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Sinh sản vô tính là gì? 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật a. Sinh sản bào tử - Thực vật: Rêu, dương xỉ - Hình thức sinh sản: Cơ thể mới được phát triển từ bào tử, bào tử được hình thành trong túi bào tử của cây trưởng thành.
  9. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật a. Sinh sản bào tử b. Sinh sản sinh dưỡng Là hình thức sản sinh mà cơ thểThếmới đượcnào làtạosinhthànhsảntừ một phần cơ quansinhsinhdưỡngdưỡng? của cơ thể mẹ như: Rễ, thân, lá
  10. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Sinh sản vô tính là gì? 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật 3. Phương pháp nhân giống vô tính. a. Ghép chồi, ghép cành. b. Chiết cành và giâm cành . c. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật. Liệt kê các hình thức nhân giống vô tính mà em biết.
  11. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 3. Phương pháp nhân giống vô tính. Bằng kiến thưc đã học, sự hiểu biết trong thực tiễn cuộc sống hãy hoàn thành phiếu học tập dưới đây. (thời gian 5 phút) Phương pháp Cách tiến hành Ghép chồi và ghép Lấy một đoạn thân, cành hay chồi của cành cây nầy ghép vào cây khác cùng loài Chiết cành Làm cho một đoạn thân hay cành ra rễ rồi cắt đem trồng. Giâm cành Cắt một đoạn thân hay cành (gọi là hom) cắm vào đất Nuôi cấy tế bào và Tách lấy TB hoặc mô TV nuôi cấy trong mô thực vật mt thích hợp phát triển thành cây mới.
  12. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT Ghép chồi Gốc ghép Chồi ghép Cột chặt chồi vào gốc ghép
  13. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT Ghép Chồi Ghép cành
  14. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT Cành ghép GhépVì sao nêmphải cắt bỏ hết lá ở cành ghép? Gốc ghép
  15. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
  16. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
  17. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT Nêu những ưu điểm của cành chiết Các phương pháp giâm cành và cành giâm so với cây trồng mọc từ hạt. Chiết cành
  18. * Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô TB Chọn vật liệu nuôi cấy Khử trùng Tính toàn năng Tạo chồi củaCơ tế sởbào.khoa học Tạocủa rễnuôi cấy mô tế bào Cấy câythực vào môivật trường thích ứng Trồng cây trong vườn ươm
  19. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 1. Sinh sản vô tính là gì? 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật 3. Phương pháp nhân giống vô tính. 4. Vai trò của sinh sản vô tính. Đối với đời a. Đối với đời sống thực vật sống thực vật - Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài.sinh sản vô tính có vai trò gì? Vườn chuối nhà Rừng tre nở hoa Hoa tre
  20. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 4. Vai trò của sinh sản vô tính. a. Đối với đời sống thực vật b. Đối với con người. - Nhân nhanh giống cây trồngVai sạchtrò bệnhsinh trongsản thờivô gian ngắn. tính đối với con người. Vườn hoa Ly Vườn bạch đàn
  21. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 4. Vai trò của sinh sản vô tính. Vai trò sinh sản vô a. Đối với đời sống thực vật tính đối với con người. b. Đối với con người. - Nhân nhanh giống cây trồng sạch bệnh trong thời gian ngắn. - Duy trì các đặc tính tốt của loài có lợi cho con người Bưởi năm roi Quýt cái bè
  22. II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 4. Vai trò của sinh sản vô tính. Vai trò sinh sản vô a. Đối với đời sống thực vật tính đối với con người. b. Đối với con người. - Nhân nhanh giống cây trồng sạch bệnh trong thời gian ngắn. - Duy trì các đặc tính tốt của loài có lợi cho con người - Phục chế các giống quý hiếm Coy nhân sâm Nuôi nhân rễ tơ ở cây nhân sâm
  23. Một số thành tựu nhân giống vô tính Cây khế ghép
  24. Một số thành tựu nhân giống vô tính Cây sứ ghép rễ
  25. Một số thành tựu nhân giống vô tính Cây hoa hồng ghép
  26. Một số thành tựu nhân giống vô tính Cây cà chua thân gỗ
  27. Một số thành tựu nhân giống vô tính Cây ngũ quả
  28. Một số thành tựu nhân giống vô tính Cây thủy tùng Phong lan
  29. Nhân giống lan Hồ điệp bằng nuôi cấy mô
  30. Một số thành tựu nhân giống vô tính Sâm Ngọc Linh
  31. CỦNG CỐ Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ, con cái đa dạng di truyền BB. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Cần có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. D. Bằng giao tử cái.
  32. CỦNG CỐ Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính: A. Toàn năng B. Phân hóa C. Chuyên hóa D. Cảm ứng
  33. CỦNG CỐ * Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. lóng. C. đỉnh sinh trưởng. B. thân rễ. D. rễ phụ. * Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép vào gốc ghép là để: A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép B. cành ghép không bị rơi. C. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài D. cả A, B, C.
  34. CỦNG CỐ 1: NUÔI CẤY MÔ 2: GIÂM CÀNH 3: CHIẾT CÀNH 4: GHÉP CÀNH
  35. CỦNG CỐ Dâu tây Rêu
  36. DẶN DÒ - Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài trang 162 - Xem bài 42: sinh sản hữu tính ở thực vật. - Tìm những điểm giống và khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật SINH HỌC 11