Bài giảng Sinh học lớp 11 - Tiết 17, Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo)

ppt 25 trang thuongnguyen 4011
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 11 - Tiết 17, Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_tiet_17_bai_16_tieu_hoa_o_dong_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 11 - Tiết 17, Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định các câu đúng, sai trong số các câu sau, câu sai hãy sửa lại cho đúng? 1. Tiêu hoá là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có Đ trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được S 2. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá nội bào trong túi tiêu hoá. 3. Ở thủy tức thức ăn được tiêu hoá ngoại bào và tiêu hoá Đ nội bào 4. Ở động vật có ống tiêu hoá chất dinh dưỡng có trong thức S ăn đựơc tiêu hoá hoàn toàn nhờ tiêu hoá cơ học S 5. Các động vất đều có cấu tạo cơ quan tiêu hoá giống nhau không phụ thuộc vào loại thức ăn của chúng.
  2. THÚ ĂN THỊT
  3. THÚ ĂN THỰC VẬT THÚ ĂN TẠP
  4. Tiết 17 16 TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ( tiếp theo ) NỘI DUNG : ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt 2. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thực vật
  5. Bài 16. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ( tiếp theo ) V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1. Đặc điểm tiêu hoá của thú ăn thit * Đặc điểm thức ăn - Thức ăn là thịt, mềm giầu dinh dưỡng, dễ tiêu hoá
  6. Bài 16. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ( tiếp theo ) V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1. Đặc điểm tiêu hoá của thú ăn thit * Đặc điểm tiêu hoá Răng Cấu tạo và Dạ dày chức năng Ruột
  7. a. Răng Răng cửa (Nhọn, sắc → gặm và lấy thịt ra khỏi xương) Răng nanh (Nhọn và dài → cắm chặt vào con mồi và giữ con mồi) Răng hàm Nhỏ → ít sử dụng Răng trước hàm và răng ăn Lớn, sắc có nhiều mấu dẹt → cắt nhỏ thịt thit để dễ nuốt -Đặc điểmĐặc :răng điểm của cấu ,răng tạo nanhbộ răng sắc nhon,của thú răng ăn trước thịt phùhàm và răng ăn thịt lớn hợp với chức năng tiêu hoá thịt ? -Chức năng: cắn , giữ mồi, cắt và xẻ nhỏ thức ăn
  8. b. Dạ dày Dạ dày của thú ăn thịt có đặc điểm gì ? Nêu chức năng tiêu hoá của dạ dày Dạ dày đơn -Đặc điểm: Dạ dày đơn, to -Chức năng: Chứa thức ăn, tiêu hoá cơ học và hoá học ( nhờ pepsin)
  9. c. Ruột CH1.Tại sao ruột non của Ruột non thú ăn thịt ngăn? Nêu chức năng tiêu hoá ở ruột non? Ruột tịt CH2. Tại sao manh tràng ( Ruột ruột tịt) ở thú ăn thịt không già phát triển? -Ruột non ngắn => tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng -Manh trang không phát triển => không thực hiện chức năng tiêu hoá
  10. V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt: Bộ Cấu tạo Chức năng phận - Răng cửa, Răng nanh: sắc nhọn Răng - Răng cạnh hàm và răng ăn thịt: - Cắm và giữ con mồi lớn - Cắt , xé nhỏ thịt để dễ nuốt - Răng hàm: nhỏ Dạ - Chứa thức ăn, thức ăn được tiêu - Dạ dày đơn, to dày hóa cơ học và tiêu hóa hóa học - Ruột non: ngắn -Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn Ruột - Manh tràng: nhỏ - Hầu như không có tác dụng
  11. V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: * Đặc điểm thức ăn - Thức ăn là thực vật, Thứcgiầu chấtăn của sơ, thúnghèo ăn thực vậtdinh có đặcdưỡng điểm , cứng gì ? và khó tiêu hóa * Đặc điểm tiêu hoá Răng Cấu tạo và Dạ dày chức năng Ruột
  12. Thú nhai lại THÚ ĂN THỰC VẬT Thú có dạ dày đơn
  13. V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT : 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: * Đặc điểm tiêu hoá a. Răng -ĐặcNêu điểm đặc: điểmRăng cửacấu và tạo răng nanhrăng giống của nhau, bò thích răng trước nghi hàm vàvới răng chức hàm năngto có nhiều tiêu gờhoá cứng. -Chứccỏ, rơm ? năng: giữ, giựt , nghiền nát cỏ
  14. 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: * Đặc điểm tiêu hoá b. Dạ dày Dạ dày trâu, bò Dạ dày và ruột thỏ -EmĐặc có điểm: nhânDạ xét dày gì về4 ngăn, kích thứcdạ dày dạ đơn đày to của => thú chưa ăn đượcthực vật?nhiều thức ăn
  15. 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: * Đặc điểm tiêu hoá b. Dạ dày Ở dạ dày thực hiện những quá trình tiêu hoá gì? Tiêu hoá ở dạ gày 4 ngăn có gì khác với dạ dày đơn?
  16. Quá trình tiêu hoá ở dạ dày 4 ngăn Dạ múi khế Dạ lá sách Dạ cỏ Dạ tổ ong
  17. 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: * Đặc điểm tiêu hoá b. Dạ dày - Chức năng: + Thực hiện quá trình tiêu hoá cơ học và hoá học. + Ở dạ dày 4 ngăn còn thực hiện quá trình tiêu hoá sinh học do các VSV cộng sinh trong dạ cỏ thực hiên: Xeluloaza Xenlulôz Glucoz VSV sinh trưởng Dinh dưởng VSV
  18. c. Ruột Dạ dày và ruột chó Dạ dày và ruột thỏ CH1. Tại sao ruột non của thú ăn thực vật dài? Tác dụng?- Ruột non dài => Tiêu hoá và hấp thụ thức ăn -CHManh2. Tại tràng sao phátmanh triển tràng(đặc ở thú biệt ăn ở thúthực có vật dạ lớn dày ( đơn)phát =>triển)? chứa VSV cộng sinh tiêu hoá xenlulôz
  19. Sử dụng các cụm từ gơi ý sau để hoàn thành bảng so sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật? St Bộ Thú ăn Thú ăn a. Răng của, răng t phận thịt thực vật nanh sắc nhon. 1 Răng 1 5 b. Răng hàm to nhiều gờ cứng 2 Dạ dày 2 6 c. Không phát triển 3 Ruột 3 7 d. Phát triển non e. Đơn, to 4 Manh 4 8 tràng f. 4 ngăn hoặc đơn ,to g. ngắn h. dài
  20. Sử dụng các cụm từ gơi ý sau để hoàn thành bảng so sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật? St Bộ Thú ăn Thú ăn a. Răng của, răng t phận thịt thực vật nanh sắc nhon. 1 Răng 1 5 b. Răng hàm to nhiều gờ cứng 2 Dạ dày 2 6 c. Không phát triển 3 Ruột 3 7 d. Phát triển non e. Đơn, to 4 Manh 4 8 tràng f. 4 ngăn hoặc đơn ,to g. ngắn h. dài
  21. Bảng so sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật Stt Bộ Thú ăn thịt Thú ăn phận thực vật 1 Răng 1 a. Răng của, răng 5 b. Răng hàm to nanh sắc nhon. nhiều gờ cứng 2 Dạ dày 2 e. Đơn, to 6 f. 4 ngăn hoặc đơn ,to 3 Ruột 3 g. ngắn 7 h. dài non 4 Manh 4 c. Không 8 d. Phát tràng phát triển triển => Đặc điểm cấu tạo cơ quan tiêu hoá thích nghi với chức năng tiêu hoá thức ăn.
  22. CH 1. Tại sao thú ăn thực vật thường phải ăn với số lượng thức ăn rất lớn?? Do khối lượng cơ thể chúng thường lớn, mọi hoạt động cần nhiều năng lượng, mà thức ăn thực vật lại nghèo chất dd nên chúng cần ăn nhiều để đáp ứng được các quá trình trao đổi chất. ⚫CH 2.Tại sao ruột non của thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịt? ⚫-Do thức ăn thực vật khó tiêu hoá và nghèo chất dinh dưỡng nên ruột non dài giúp có đủ thời gian để tiêu hoá và hấp thụ
  23. ⚫3.Ruột tịt của thú ăn thịt không phát triển trong khi manh tràng của thú ăn thực vật rất phát triển ,tại sao? -Vì ruột tịt là nơi VSV cộng sinh giúp tiêu hoá xenlulôzơ. Thức ăn của thú ăn thịt mền ,giàu dd,dễ tiêu hoá và hấp thụ không cần tiêu hoá VSV