Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Bài: Thì hiện tại đơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Bài: Thì hiện tại đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_6_bai_thi_hien_tai_don.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Bài: Thì hiện tại đơn
- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Present simple tense)
- Quá khứ Hiện tại Tương lai Quá khứ đơn Hiện tại đơn Tương lai đơn learnt/ learned learn/ learns will learn Quá khứ tiếp diễn Hiện tại tiếp diễn Tương lai tiếp diễn was /were learned is/are/am learning will be learning Quá khứ hoàn thành Hiện tại hoàn thành Tương lai hoàn thành had learnt has/ have learnt will have learnt Quá khứ hoàn thành Hiện tại hoàn thành Tương lai hoàn tiếp diễn tiếp diễn thành tiếp diễn had been learning has/have been learning will have been learning
- Cách dùng Công thức Dấu hiệu Sơ đồ
- Cách dùng • Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại • I usually go to school by bicycle
- • Diễn tả chân lí , sự thật hiển nhiên • The sun rises in the East
- • Nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng hiện tại • I feel bad. I need to take a rest
- • Sự việc xảy ra trong tương lai (thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu ) • The plane leaves Ho Chi Minh City at 10.10 and arrives Jakarta at 13.00
- Công thức S(ít) : He, She, it, tên riêng 1 người ( Nam, Hoa, ) • S S(nhiều) : you, we, they, tên riêng 2 người trở lên ( Nam and Hoa, ) I
- is : He, she, it, tên riêng 1 người Tobe am : I are : you, we, they, tên riêng 2 người
- • Khẳng định : S + am/is/are + N/Adj (nghề nghiệp, tình trạng, ) • She is teacher • Phủ định : S + am/is/are +not + N/Adj • I am not in class 3b • Nghi vấn: am/is/are + S + N/Adj • Are they in class 4A? • * Isn’t he 5 years old ( Câu hỏi phủ định) : người hỏi cần xác định • lại thông tin mà họ cho là đúng
- Động từ kết thúc là phụ âm+ y, đổi y thành i rồi thêm es Động từ kết thúc là nguyên âm+ Thêm es khi động y, thêm S từ kết thúc bằng o, s, ch, x, sh, z • Động từ thường • KĐ : S(ít) + Vs/es + O • S(nhiều) + V1 + O • PĐ : S(ít) + does + not (doesn’t) + V1 + O • S(nhiều) + do + not (don’t ) + V1 +O • NV: Does + S(ít) + V1 + O? • Do + S(nhiều) + V1 +O?
- • * Cách đọc • Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. • Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,- z,-o,-ge,-ce • Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại • •
- Dấu hiệu nhận biết • Every + khoảng thời gian (every month, ) • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week, ) • In + buổi trong ngày (in the morning, ) • Có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ tần suất • Always (luôn luôn) • Usually (thường xuyên) • Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên) • Sometimes (thỉnh thoảng) • Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi) • Never (không bao giờ)
- Động từ tobe Thói quen, hành động lặp đi lặp S + is/are/am + N/adj lại Chân lí, sự thật hiển nhiên Nhận thức, cảm giác hiện tại Động từ thường S + V1/s/es + O Sự việc theo thời khóa biểu, chương trình, lịch trình Hiện tại đơn (Present simple) Always, never, often, usually,