Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 8: Sports and games - Lesson 2

ppt 17 trang Hương Liên 21/07/2023 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 8: Sports and games - Lesson 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_8_sports_and_games_lesson_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 8: Sports and games - Lesson 2

  1. 1. Listen and repeat these words 1. A ball 5. Goggles 2. Sports shoes 6. A racket 3. A boat 7. Skis 4. A skateboard 8. A bicycle
  2. 2. Write the words under the pictures. 1. a bicycle 2. a ball 3. sports shoes 4. skis 5. a boat 6. a racket 7. a skateboard 8. goggles
  3. • a ball : quả bóng • Sports shoes: giày thể thao • a boat : chiếc thuyền • a skateboard : ván trượt • goggles: kính bảo hộ • a racket : cái vợt • Skis : trượt tuyết • a bicycle : xe đạp
  4. • * We use the simple past tense to talk about the past actions. • * Form: ( + ) S + V – ed/ c2 ( - ) S + didn’t + V ( ? ) Did + S + V ? • Be – was/were D0 – did • Have /has - had Eat – ate
  5. Dấu hiệu nhận biết • Yesterday: Hôm qua • Last night: Tối qua • Last week: Tuần trước • Last month: Tháng trước • Last year: Năm ngoái • Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần ) • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn: khi (when I was a kid, )
  6. Cách phát âm ED • 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. • Washed : Giặt, rửa • 2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Wanted : muốn • 3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. • Played : Chơi
  7. Quy tắc thêm đuôi “ed” • 1. Thêm “d” vào động từ kết thúc bằng “e”: live → lived • 2. Thêm “ed” vào động từ còn lại: • Work – worked • 3. Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm mà phía trước nó có một nguyên âm (u, e, o, a, i): - Động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm Stay → stayed Follow → followed
  8. • 4. - Động từ kết thúc bằng các phụ âm còn lại: + Đối với động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở sau: gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed” Stop → stopped • + Đối với động từ có 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm Ex: Listen → listened • 5. Động từ kết thúc bằng phụ âm “y” - Trước âm “y” có một nguyên âm: chỉ thêm “ed” Ex: Play → played • - Trước âm “y” là một nguyên âm: biến “y” thành “i” rồi thêm “ed” Study → studied
  9. Lived , played , worked , Fitted, listened, studied, watched, washed, wanted , Looked , stopped, added, moved , t id d
  10. • 1. go → Watch → • 2. come → Listen → Stay → • 3. buy → Eat → • 4. have → Visit → • 5. do → Get → • 6. see -> • 7. talk -> • 8. be -> • 9. speak -> • 10. write ->
  11. Chuyển câu thì hiện tại đơn sang quá khứ đơn • 1. I am a student • 2. My brother eats apples • 3. Linh does her homework. • 4. We open the door. → • 5. You write maths. → • 6. Nam plays in the garden. → • 7. Linda does not speak English. → • 8. Do you see the bird? → • 9. I am happy
  12. Was or Were? • 1. I ___ happy. • 2. You ___ angry. • 3. She ___ in London last week. • 4. He ___ on holiday. • 5. It ___ cold. • 6. We ___ at school. • 7. You ___ at the cinema. • 8. They ___ at home. • 9. The cat ___ on the roof. • 10. The children ___in the garden.
  13. • 1.I ___ at my mom’s home yesterday. (stay) • 2.Linda ___ to the theatre last Sunday. (go) • 3.I and my classmates ___ a great time in Da Nang last year. (have) • 4.My holiday inViet Nam last summer ___ wonderful. (be) • 5.Last January I ___ my brother in Ha Noi. (visit) • 6.My grandparents ___ very tired after the trip. (be) • 7.I ___ a lot of gifts for my older brother. (buy) • 8.Linh ___ chicken and rice for lunch. (eat) • 9.We ___ about their holiday in Ca Mau. (talk) • 10.Yesterday, I (go)___ to the restaurant • 11. I ___ at home all weekend. (stay)
  14. • We use Imperatives to tell someone to do something or to give a direct order. • * Positive : V + • * Negative: Don’t+ V + • Example: • Wash your hands before meals • Don’t talk in class.
  15. • 1. quiet • 2. .down • 3. .talk • 4. .up • 5. . eat too much candy. • 6. your book • 7. .your book • 8. in • 9. make a noise • 10 here • 11. .the door