Bài giảng Tiếng việt Lớp 1 - Bài 9A: Ôn tập 1 (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hồng Loan

ppt 12 trang Hương Liên 21/07/2023 3790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 1 - Bài 9A: Ôn tập 1 (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hồng Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_1_bai_9a_on_tap_1_tiet_2_nam_hoc_20.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 1 - Bài 9A: Ôn tập 1 (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hồng Loan

  1. GIÁO VIÊN :NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN ĐƠN VỊ :TIỂU HỌC TRƯỜNG SƠN – Lớp 2A3
  2. Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2020 Tiếng việt Bài 9A: Ơn tập 1 (Tiết 2)
  3. I Mục tiêu: -Ơn về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, câu kiểu Ai là gì? -Đặt câu nĩi về một con vật hoặc một đồ vật, một lồi cây hay một lồi hoa.
  4. 1.Nhận biết từ chỉ sự vật. a) Đọc các từ sau: bạn, bàn, thỏ, chuối, xồi, vẹt, xe đạp, Linh, hoa cúc, tủ, hoa đào, bát, táo, chĩ, máy bay, sách, bác sĩ. b) Viết vào phiếu các từ trên theo thứ tự sau: - Chỉ người: - Chỉ đồ vật: - Chỉ con vật: . - Chỉ hoa quả:
  5. b) Viết vào phiếu các từ trên theo thứ tự sau: - Chỉ người: bạn, Linh, bác sĩ. - Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp, tủ, bát, máy bay, sách. - Chỉ con vật: thỏ, vẹt, chĩ. - Chỉ hoa quả: chuối, hoa cúc, hoa đào,táo.
  6. 2. Dùng câu để giới thiệu. a) Viết vào vở hai câu theo mẫu để giới thiệu người (hoặc đồ vật, con vật, lồi hoa, quả) em yêu thích: Ai (cái gì, con gì) là gì? M: Bạn Linh Là học sinh giỏi. b) Đổi vở với bạn để sốt và sửa lỗi.
  7. 3. a) Đọc bài làm việc thật là vui (trang 20) b) Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài.
  8. Làm việc thật là vui Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc, báo phút, báo giờ. Con gà trống gáy vang ị ĩ o , báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luơn luơn bận rộn, mà lúc nào cũng vui. (Theo Tơ Hồi)
  9. 3. b) Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài. Từ ngữ chỉ Từ ngữ chỉ hoạt động người, vật - Đồng hồ báo phút, báo giờ - Gà trống gáy vang ị ĩ o báo trời sắp sáng - Tu hú kêu tu hú, tu hú, báo sắp đến mùa vải chín - Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng - Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ - Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
  10. 4. a) Dựa vào cách viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nĩi về: Một con vật hoặc một đồ vật, một lồi cây hay một lồi hoa. M: Chuơng kêu. b) Viết vào vở câu em đã đặt.