Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập về phân số (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Hà

ppt 8 trang Minh Phúc 16/04/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập về phân số (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bai_on_tap_ve_phan_so_tiep_theo_nam_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập về phân số (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Hà

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 5 MÔN: TOÁN Giáo viên:Bùi Thị Hà
  2. Thứ ngày tháng 4 năm 2021 TOÁN: Khởi động Ô cửa bí mật. 20 Bài 4 trang 149 Lớp rút gọn phân số 32 1 2 9 5 2 6 7 7 20 20 : 4 5 > ; = ; < = = 12 12 5 15 10 9 32 32: 4 8 Lớp ta có 5 học sinh biết bơi. Viết phân số 3chỉ số học biết bơi của lớp ta. 5 Phân số chỉ số học sinh biết bơi lớp ta là: 33
  3. Thứ ngày tháng 4 năm 2021 TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (Tiếp theo) 1 Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là: 3 4 4 3 A B C D 4 7 3 7 Phân số gồm hai phần tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên nằm trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác không nằm dưới gạch ngang. 2 Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu. 4 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng Muốn tìm phân số của một số. Ta lấy số đó nhân với phân số cần tìm.
  4. Thứ ngày tháng 4 năm 2021 TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (Tiếp theo) 3 Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3 5 15 9 20 21 ; ; ; ; ; 5 8 25 15 32 35 Rút gọn: 20 20 : 4 5 = = 32 32: 4 8 15 15: 5 3 9 9 :3 3 21 21: 7 = = = = = = 25 25 : 5 5 15 15:3 5 35 35: 7 5 20 3 15 9 21 Các phân số bằng nhau là: = ; = = = 8 32 5 25 15 35 Khi nhân ( hoặc chia) cả tử số và mẫu số của phân số cho cùng một số tự nhiên khác không ta được phân số mới bằng phân số đã cho.
  5. Thứ ngày tháng 4 năm 2021 TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (Tiếp theo) Thư giãn 4 So sánh các phân số: 3 2 5 5 8 7 a) So sánh và ; b)So sánh và ; c)So sánh và 7 5 9 8 7 8 3 3 x 5 15 7 = = 7 7 x 5 35 8 2 2 x 7 14 = = 7 5 5 x 7 35 > 1 ; < 1 8 15 14 3 > nên > 2 35 35 7 5 Các cách so sánh phân số gồm so sánh 2 phân số cùng mẫu, so sánh 2 phân số cùng tử. Quy đồng mẫu số hoặc tử số để so sánh. So sánh với phần bù, phần hơn, so sánh qua phân số trung gian.
  6. Thứ ngày tháng 4 năm 2021 TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (Tiếp theo) 6 23 2 5 a) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. 11 33 3 8 8 9 b) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé. 9 11 8 6 6x3 18 2 2x11 22 a) Quy đồng: = = = = 11 11x3 33 3 3x11 33 Giữ nguyên: 23 33 2 23 Đáp án: a) xếp từ bé đến lớn ; 3 33 9 8 8 b)Ta có: 1 vì: 9 < 11 8 9 11 9 8 Đáp án: b) Xếp từ lớn đến bé ; 8 11 Để sắp xếp phân số ta dựa vào cách so sánh phân số
  7. Thứ ngày tháng 4 năm 2021 TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (Tiếp theo) Kiến thức cần ghi nhớ Cấu tạo phân số 2. Tìm phân số của một số 3. Tìm phân số bằng nhau 4. So sánh phân số 5. Sắp xếp phân số Trò chơi: Nối kiến thức cột A với cách làm cột B cho hợp lý. B A a) Phân số gồm hai phần tử số và mẫu số. Tử số là 1.Muốn tìm phân số của một số số tự nhiên nằm trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác không nằm dưới gạch ngang. 2. Cấu tạo phân số. b) Ta lấy số đó nhân với phân số cần tìm. c) Gồm so sánh 2 phân số cùng mẫu, so sánh 2 3. Tính chất phân số. phân số cùng tử. Quy đồng mẫu số hoặc tử số để so sánh. So sánh với phần bù, phần hơn, so sánh qua phân số trung gian. 4. Các cách so sánh phân số. d) Khi nhân (hoặc chia) cả tử số và mẫu số của phân số cho cùng một số tự nhiên khác không ta 5. Sắp xếp phân số. được phân số mới bằng phân số đã cho. e) Ta dựa vào so sánh phân số để sắp xếp.
  8. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH