Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_7_tiet_30_on_tap_hoc_ki_i.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I
- Tiết 30 ễN TẬP HỌC Kè I ( tiết 30) 1
- KIỂM TRA BÀI CŨ b 2 1 3 4 a Cõu 2. Hai thường thẳng a và b như thế nào với nhau? a b Nờu định nghĩa và dấu hiệu nhõn biết hai đường thẳng song song 2
- Tiết 30: ễN TẬP HỌC Kè I I. Lý thuyết Kiến thức cơ bản: 1.Hai gúc đối đỉnh 2.Hai đường thẳng vuụng gúc 3.Hai đường thẳng song song 4.Tiờn đề ơ clit 5. Một số kiến thức về tam giỏc
- Tiết 30 ễN TẬP HỌC Kè I ( tiết 1) I. Lí THUYẾT 1. Hai gúc đối đỉnh Định nghĩa và b 2 tớnh chất hai gúc 1 3 đối đỉnh? 4 a ĐN: Hai gúc đối đỉnh là hai gúc mà mỗi cạnh của gúc này là tia đối của một cạnh của gúc kia TC: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau 4
- 2. Hai đường thẳng vuụng gúc x Định nghĩa và tớnh chất? I y y’ x / I / x’ A B y Quan sỏt hỡnh vẽ và cho biết đường thẳng xy như thế nào với đoạn thẳng AB? 5
- 3.Hai đường thẳng song songc a A 2 a 1 b b 3 1 Định nghĩa: Hai đường thẳngB song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung Định nghĩa và Dấu hiệu nhận biết dấu hiệu nhận 3.1. biết ? 3.2. Nếu a ⊥ c, b ⊥ c (a và b phõn biệt) thì a // b c a b 3.3. Nếu a // c, b // c (a và b phõn biệt) thì a // b a b c 6
- Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a A 2 song song thỡ cú tớnh 1 chất gỡ? b 3 1 B Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ a. Hai gúc so le trong bằng nhau b. Hai gúc đồng vị bằng nhau c. Hai gúc trong cựng phớa bự nhau Đinh lý này và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song cú 7 gỡ khỏc nhau?
- 4. Tiờn đề Ơclit: M b a PhỏtĐịnh biểulý và tiờn tiờn đề đề Ơclit? cú gỡ giống nhau, khỏc nhau? Tiờn đề Ơclit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ cú một đường thẳng song song với đường thẳng đú 8
- 5. Một số kiến thức về tam giỏc Bài 1:Hoàn thành tớnh chất trong bảng sau: Tổng ba gúc Tam giỏc Gúc ngoài tam giỏc của tam giỏc vuụng A B A Hỡnh vẽ B C 1 C A C B Tớnh chất 9
- Bài tập 2: Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ, cho biết cỏc cặp tam giỏc sau bằng nhau theo trường hợp nào? a/ A A’ ABC = A’B’C’ ( c.c.c) B C B’ C’ D D’ b/ DEF = D’E’F’ ( c.g.c) E F E’ F’ c/ M M’ MNP = M’N’P’( g.c.g) N P N’ P’
- II. Bài tập 11
- Bài tập 1: Căn cứ vào hỡnh vẽ, hóy điền vào chỗ chấm( .) trong cỏc cõu sau để được khẳng định đỳng? a/ A b/ a A 2 a 1 1 1 b B 2 b B 2 Nếu A ˆ = Bˆ thỡ a // b ˆ ˆ 1 1 Nếu A 2 = B 2 thỡ a // b c c/ a A 2 1 d/ a b B 2 b ˆ ˆ 0 Nếu a c và b c thỡ .a // b Nếu A 1 + B2 = 180 thỡ a // b ⊥ ⊥ e/ a b a // b c Nếu a // c và c // b thỡ .
- Để chứng minh hai đường thẳng phõn biệt song song cú những cỏch nào? 1. Chỉ ra hai gúc so le trong bằng nhau 2. Chỉ ra hai gúc đồng vị bằng nhau 3. Chỉ ra hai gúc trong cựng phớa bự nhau 4. Hai đường thẳng cựng song song với đường thẳng thứ ba 5. Cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba 13
- ST Phỏt biểu Đỳng Sai T 1 2 đường thẳng phõn biệt thỡ song song với nhau X 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và cú 1 gúc đồng vị bằng nhau 2 thỡ hai đường thẳng đú song song với nhau X Qua 1 điểm cú thể vẽ được nhiều đường thẳng phõn biệt cựng 3 song song với đường thẳng đó cho X Cho 3 điểm phõn biệt A, B, C. Nếu 2 đường thẳng phõn biệt AB, 4 AC cựng song song với 1 đường thẳng d cho trước thỡ 3 điểm A, X B, C thẳng hàng 5 Tổng cỏc gúc trong 1 tam giỏc lớn hơn 1800 X 6 Trong 1 tam giỏc tổng 2 gúc bao giờ cũng lớn hơn gúc cũn lại X 7 2 tam giỏc cú 3 cạnh tương ứng bằng nhau thỡ bằng nhau X 8 2 tam giỏc cú 3 gúc tương ứng bằng nhau thỡ bằng nhau X 2 tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng tương ứng bằng nhau thỡ 9 X bằng nhau 2 tam giỏc vuụng cú 1 cạnh gúc vuụng bằng nhau và 1 gúc nhọn 10 bằng nhau thỡ bằng nhau . X 14
- Hướng dẫn về nhà - ễn lại toàn bộ cỏc định nghĩa, tớnh chất định lý, tiờn đề đó học trong học kỡ I - Rốn kĩ năng vẽ hỡnh và ghi giả thiết, kết luận. - Xem lại bài tập đó chữa, ụn lại bài bài tập 15
- Xin kính chào quí thầy cô và các em học sinh 16