Bài giảng Toán lớp 8 - Bài: Bất phương trình một ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 8 - Bài: Bất phương trình một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_8_bai_bat_phuong_trinh_mot_an.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán lớp 8 - Bài: Bất phương trình một ẩn
- ❖Hãy viết phương trình biểu thị cân thăng bằng, cho biết vế trái, vế phải của phương trình? Tập nghiệm của phương trình? X X 25 X 4 + Vế trái của phương trình: 3x +4 +Vế phải của phương trình: 25 3x +4 = 25 3x = 25 – 4 3x = 21 x= 7 Tập nghiệm của phương trình: S= {7 }
- ❖Hãy viết hệ thức biểu thị cân không thăng bằng . 25 X X X 4 3x + 4 > 25
- BẤT PHƯƠNG TRèNH MỘT ẨN
- * Bài toỏn: Nam cú 25 000 đồng. Mua một bỳt giỏ 4000 đồng và một số vở giỏ 2200 đồng/ quyển. Tớnh số vở Nam cú thể mua được ? Gọi số vở Nam cú thể mua được là x (quyển), x nguyờn dương. Số tiền Nam mua x quyển vở là: 2200 x (đồng). Số tiền Nam mua x quyển vở và 1 cỏi bỳt là: 2200 x + 4000 (đồng).
- BẤT PHƯƠNG TRèNH MỘT ẨN 1. Mở đầu: Hệ thức: 2200 x + 4000 25 000 là một bất phương trỡnh với ẩn x. Ta gọi là vế trỏi, là vế phải. *Với x = 9, ta được 2200.9 + 4000 25 000 là một khẳng định đỳng. Ta núi x = 9 là một nghiệm của bất phương trỡnh. *Với x = 10, ta được 2200.10 + 4000 25 000 là một khẳng định sai. Ta núi x = 10 khụng phải là một nghiệm của bất phương trỡnh.
- ?1 Cho bất phương trỡnh: x 62 x - 5 a) Hóy cho biết vế trỏi, vế phải của bất phương trỡnh trờn. Vế trỏi: x 2 ; Vế phải: 6x – 5. b) Chứng tỏ cỏc số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, cũn số 6 khụng phải là nghiệm của bất phương trỡnh trờn. * Thay x = 3 * Thay x = 4 * Thay x = 5 * Thay x = 6 vào bất phương vào bất phương vào bất phương vào bất phương trỡnh ta được: trỡnh ta được: trỡnh ta được: trỡnh ta được: 2 36.32 - 5 46.42 - 5 56.52 - 5 66.6 - 5 Là một khẳng Là một khẳng Là một khẳng Là một khẳng định đỳng. định đỳng. định đỳng. định sai. → x = 3 là một → x = 4 là một → x = 5 là một → x = 6 khụng nghiệm của bất nghiệm của bất nghiệm của bất phải là một phương trỡnh. phương trỡnh. phương trỡnh. nghiệm của bất phương trỡnh.
- 2. Tập nghiệm của bất phương trỡnh: * Tập hợp tất cả cỏc nghiệm của một bất phương trỡnh được gọi là tập nghiệm của bất phương trỡnh. * Giải bất phương trỡnh là tỡm tập nghiệm của bất phương trỡnh đú.
- Vớ dụ 1: Cho bất phương trỡnh x > 4. * Tập nghiệm của bất phương trỡnh là: {x | x > 4}. * Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: Tất• cả cỏc số• lớn hơn 4 0 4( đều là nghiệm của ?3: Viết và biểu diễn tậpbất nghiệm phương của bất trỡnh. phương trỡnh x ≥ -2? * Tập nghiệm của bất phương trỡnh là: {x | x ≥ -2}. Tất cả cỏc số nhỏ hơn -2 * Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: hoặc bằng -2 đều là 0 nghiệm của-2 bất phương trỡnh.
- BPT Tập nghiệm Biểu diễn trờn trục số x > a {x/x > a} ( a x < a {x/x < a} ) a x ≥ a {x/x ≥ a} [ a x ≤ a {x/ x ≤ a} ] a
- 3. Bất phương trỡnh tương đương ?2 Hóy cho biết vế trỏi, vế phải và tập nghiệm của bất phương trỡnh x > 3, bất phương trỡnh 3 “ 3 ” đểx chỉ sự tương3 đương{ x / x > 3của} haiBất bấtphương phương trỡnh 3 3 } Phương trỡnh x = 3 x 3 {3} Người ta gọi hai bất phương trỡnh cú cựng tập nghiệm là hai bất phương trỡnh tương đương.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Làm bài tập 15, 18(sgk) và bài tập sbt. • ễn tập cỏc tớnh chất của bất đẳng thức: – Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng – Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn – Hai Quy tắc biến đổi phương trỡnh • Đọc trước bài: “Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn”