Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Diện tích hình thang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Diện tích hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_8_bai_dien_tich_hinh_thang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Diện tích hình thang
- B C A H D
- Cho hình vẽ, với ABCD là hình thang.Viờ́t cụng thức tính diợ̀n tích tam giác ABC và cụng thức tính diợ̀n tích tam giác ADC . A B K D H C
- Diện tích hỡnh thang bằng nửa tích b của tổng hai đáy với chiều cao: h 1 S = (a + b) .h 2 a
- Bài tọ̃p: Tính diợ̀n tích hình thang biờ́t 2 đáy lõ̀n lượt là a = 3cm ; b = 5cm và chiờ̀u cao h = 4cm. Giải Diợ̀n tích hình thang đó là 11 Sab=+=+ h.() (3 5).4 22 1 ==.8.416() cm2 2
- Diện tích hỡnh bỡnh hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: h S = a.h a
- Bài tọ̃p: Cho hình bình hành có diợ̀n tích là S = 10 cm2 và mụ̣t cạnh là a = 5cm .Tính chiờ̀u cao h ứng với cạnh a. Giải Chiờ̀u cao ứng với cạnh a là h = S : a = 10 : 5 = 2(cm)
- Ví dụ Cho hình chữ nhật có kích thước a, b. a) Hóy vẽ mụ̣t tam giác có mụ̣t cạnh của hình chữ nhật và có diợ̀n tích bằng hình chữ nhật.
- a) Hóy vẽ mụ̣t hình bình hành có mụ̣t cạnh bằng cạnh hình chữ nhật và có diợ̀n tích bằng nữa hình chữ nhật đó ∙ b ∙ b a a
- 23m Bài 26 Trang 125 (SGK) A B Tính diện tích mảnh đất hỡnh thang ABED theo các độ dài đã cho trên hỡnh 140 và biết diện tích hỡnh chữ nhật ABCD là D C E 2 828m . 31m H140
- Bài 30(SGK/T126) Trờn hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK. Hóy so sánh diợ̀n tích G A B H của hai hình này, từ đó suy ra mụ̣t cách chứng minh E F khác vờ̀ cụng thức tính diợ̀n tích hình thang. D K M I C Hỡnh 143