Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Định lí Ta-lét
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Định lí Ta-lét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_8_bai_dinh_li_ta_let.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Định lí Ta-lét
- * HãyCác choem hãynhận quan xét vềsát các các cặp cặp hình hình này sau ?: -Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau. * Ta gọi đó là những hình đồng dạng nhau. Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu “Tam giác đồng dạng”
- NỘI DUNG KiẾN THỨC CHƯƠNG III. + Định lí Ta - lét ( thuận, đảo, hệ quả). + Tính chất đường phân giác trong tam giác. + Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.
- Tiết 36: ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC A M N B C
- ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC Tỉ số của hai số a và b là thương số của a và b. ĐốiCác với em hai hãy đoạn nhắc thẳng lại địnhta cũng nghĩa có tỉkhái số củaniệm hai về số tỉ số.a và b đã 1. Tỉ sốĐịnh của lí hai Ta đoạn– léta cho thẳng: ta biết thêm điều gì mới lạ ? TỉKíhọc số hiệu: củaở lớp a hai : 6b đoạn?; hoặc: thẳng là gì? b AB3AB ? 1- Cho AB= 3cm; CD= 5cm: == ? CD5CD A B C D EF4EF == ? EF= 4dm; MN= 7dm: MN7MN * Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
- 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. AB * Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là: CD AB 2 Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m. =? CD 3
- Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai? HK 5 a)Nếu HK=5m, QT= 6m, thì: = Đ QT 6 EF3 b)Nếu EF=3dm, MN=7m, thì: = S MN7
- 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. AB * Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là: CD AB 2 Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m. =? CD 3 Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
- ? 2. Cho bốn đoạn A B thẳng AB, CD, A’B’, C D C’D’ ( hình bên). So A' B' sánh các tỉ số: AB A'B' C' D' vµ CD C'D' ABA'B' = CDC'D'
- 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: A B C D A' B' C' D' Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn ABA'B' ABCD thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức: = hay= CDC'D' A'B'C'D'
- A Cho B’C’ là đường trung bình giác ABC (hình vẽ bên). B’ C’ So sánh: +AB' vµ AC' B C AB AC + AB' vµ AC' BB' CC' +B'B vµ C'C AB AC AB' === AC';; AB' AC' B'B C'C AB AC B'B C'C AB AC
- ?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẽ học sinh (như hình bên).Dựng đường thẳng a // BC, cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại B’ và C’. Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B, AB, và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C, AC. So sánh các tỉ số: a) AB'AC'vµ AB AC A b) AB'AC'vµ BB' CC' c) B'BC'Cvµ AB AC B’ C’ a AB' AC' AB' AC' B'B C'C B C = ; = ; = AB AC B'B C'C AB AC
- 3. Định lí Ta – Lét trong tam giác: A ABC, B’C’// BC GT D (B’ AB, C’ AC) B’ C’ a AB'AC'AB'AC'B'BC'C KL =;=;= B C ABACB'BC'CABAC Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào ô trống. MH NK M = H HP KP MH NK = N P MP NP K PH PK HK//MN = MP NP
- Ví dụ:2- Tính độ dài của x trong hình bên. D 6,5 4 MN // EF nên ta có hệ thức nàoliên quan tới x M N và các độ dài đã biết ? x 2 E F Vì MN // EF ( gt ) nên ta có: DM DN = (Talet) ME NF 6,5 46,5.2 hay : = == 3,25 x 24
- ?Cho hình vẽ bên. Biết EF//BC. Hãy chọn câu trả lời đúng. A 9 a) x=3 b) x=3,5 7 7 E F c) x=4 d) x= 3 x 3 B C AB' AC' AB'AC' a) = 4/59. Cho biết = B'B C'C ABAC Chứng minh rằng: BB' CC' b) = A AB AC AB' AC' = (gt) B’ C’ AB AC AB' AC' = AB-AB' AC-AC' AB' AC' = B C B'B C'C
- Về nhà tiếp tục hoàn thành các bài tập 1c, 2, 3, 4b, 5 ( trang 58-59 ). SGK tập II. -Bài tập số 4b: Sử dụng tính chất tỉ lệ thức acb - ad - c == bdbd Bài tập số 5: Áp dụng định lí Ta-Lét.