Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Luyện tập (Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác)

ppt 10 trang Hương Liên 22/07/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Luyện tập (Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_luyen_tap_cac_truong_hop_dong_dang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Luyện tập (Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác)

  1. §. LUYỆN TẬP (CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) Kiến thức cần nhớ ABC ; ABC có: A BA CB C GT == ABACBC A KL ABC ABC (c-c-c) A’ ABC có: A BA C GT ==;'AA ABAC KL ABC (c-g-c) có: B C B’ C’ GT AA' = ; BB' = KL (g-g)
  2. Sai 1) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho bài toán như hình vẽ. A 3 B Đúng Hãy chọn câu trả lời đúng: 2 x a) x = 4 và y = 1,75 C 3,5 y Sai b) x = 1,75 và y = 4 c) x = 1 và y = 1,75 D 6 E Sai d) x = 7 và y = 1 Gợi ý: BCA DCE (g-g) ACCBAB 23x Do đó : ==; == ECCDED Thay số: y 3,5 6 3,5 3 26 Ta được: x == 1,75 và y ==4 6 3
  3. 2) BÀI TẬP 2 Cho bài toán như hình vẽ. Một học sinh đã giải như sau Xét ABC và ADE có : 20 AB 15 5 AC 20 5 AB AC = = ; = = = AE 6 2 AD 8 2 AE AD và A chung Vậy : ABC ADE Các em hãy tìm chỗ sai để sửa lại cho đúng ? Vậy : ABC S AED (c-g-c) .
  4. 3) Bài 44/ 80sgk : Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.  a) Tính tỉ số ? C AM DM b) Chứng minh = AN DN
  5. 3) Bài 44/ 80sgk: Phân tích, tìm lời giải ABC có: AB = 24cm A a) Tính tỉ số ? GT AC = 28 cmC ; đường phân giác AD (Â = Â );BM ⊥ AD, 28cm 1 2 2 CN ⊥ AD ( M, N AD) 1 BMAB 24cm = ? CNAC BM a. Tính tỉ số M KL  CN C AMBAMDMS ANC ? B D b. = ANDN N  0 A1 = A2 (gt) ; M = N (= 90 )  Xét AMB và ANC có
  6. A 28cm 2 24cm 1 M B D C N Phân tích, tìm lời giải Giải:  a) Tính tỉ số ?  C a) Tính tỉ số ? C BMAB = ? Xét AMB và ANC có CNAC  A = A (gt) ; M = N (= 900) 1 2 AMB S ANC ? Vậy : AMB S ANC (g-g) .  BMAB 24 6 0 === A1 = A2 (gt) ; M = N (= 90 ) CNAC 28 7  BM 6 Do đó: = Xét AMB và ANC có CN 7
  7. 3) Bài 44/ 80sgk: Phân tích,Giải: tìm lời giải khác A BM Tính tỉ số = ? 28cm 2 CN 24cm 1  S ABD M Cần tính = ? S ACD B D C N S DB S BM ABD = ABD = SDCACD SACD CN (Chung đường cao xuất (Chung cạnh AD) phát từ A )  DB AB = DC AC (Tính chất đường phân giác )
  8. Lời giải khác: S DB A Ta có: ABD = (Chung đường cao xuất SDCACD phát từ A ) 28cm 2 24cm 1 S BM ABD = (Chung cạnh AD ) SCN M ACD B D C DBAB = (T/c đường phân giác ) N DCAC BMAB 246 Suy ra: === CNAC 287
  9. Phân tích, tìm lời giải câu b) 3) Bài 44/ 80sgk: A AM DM b) Chứng minh = AN DN 28cm 2 24cm 1   AMBM DMBM = ? = ? M ANCN DNCN B D C   AMB S ANC ? BMD CND? N S   (cmt) (g-g)
  10. Giải: 3) Bài 44/ 80sgk: AMDM A b) Chứng minh = ANDN 28cm 2 Vì AMB S ANC (cmt) 24cm 1 AMBM Nên = (1) ANCN M Dễ thấy: BMD S CND (g-g) B D C BMDM = (2) N CNDN Từ (1) và (2), suy ra AMDM = ANDN (đpcm)