Bài giảng Vật lí 10 - Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc - Trần Thị Điều

ppt 24 trang minh70 4350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc - Trần Thị Điều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_10_bai_12_luc_dan_hoi_cua_lo_xo_dinh_luat_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc - Trần Thị Điều

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Phát biểu định nghĩa của lực? Câu 2: Nêu đặc điểm của lực và phản lực? So sánh với hai lực cân bằng?
  2. Bài 12: Giá đỡ Điểm đặt của lực đàn Fđh Tại hai đầu lị xohồi?, và tác dụngLực vào đàn hồi vật tiếp xúc vớicĩ hướng lị xo. như thế nào? Ngược hướng với ngoại lực tác dụng Vật Fđh P
  3. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực Lực đàn hồi: đàn hồi của lị - Xuất hiện ở hai đầu lị xo và tác dụng xo vào vật làm nĩ biến dạng. - Cĩ tác dụng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu. - Ngược hướng với ngoại lực gây biến dạng F F Fđh n n
  4. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lị xo II. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo. Định luật Húc 1. Thí nghiệm:
  5. Bài 12: l0 0 l ∆l = l – l0 1 2 3 4 5
  6. Fđh = P(N) 0 1 2 3 Độ dài lị xo 245 285 324 366 l (mm) Độ biến dạng (độ dãn) 0 40 79 121 ∆l (mm) Từ* Nhận kết quả xét: thí nghiệm gợi ý cho em mối liên hệ nào khơng? Nếu cĩ hãy phát biểu mối liên hệ đĩ?Khi lị xo đứng yên: Fđh ~ l
  7. l0 l 0 l ∆l = l – l0 1 ∆l 2 3 4 NếuLị xotăngsẽ khơnglực trở lại hình dạng 5 kéo lên mãi vàthì kích sao? thước ban đầu.
  8. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lị xo II. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo. Khi độ biến dạng lớn đến một giá trị nào Định luật Húc đĩ thì lực đàn hồi khơng xuất hiện nữa và 1. Thí nghiệm ta gọi giá trị này là giới hạn đàn hồi. 2. Giới hạn đàn hồi của lị xo
  9. Trong trường hợp lị xo bị nén hoặc dãn. Lực đàn Fđh=P hồi =10N   0  Trọng lực P=10 N Độ biến dạng (độ nén)  =  o − Khi dãn thì:  =  −  0
  10. Robert Hooke (1635 – 1703)
  11. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lị đàn hồi của lị xo tỉ lệ thuận với độ biến xo dạng của lị xo. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo. Fđh = k l Định luật Húc Fđh 1. Thí nghiệm: : Độ biến dạng (m) 2. Giới hạn đàn hồi của lị xo k: hệ số đàn hồi (độ cứng) (N/m) P 3. Định luật k: phụ thuộc bản chất và kích thước Húc(Robert Hook) của vật.
  12. Hai lị xo làm cùng một chất nhưng kích thước khác nhau. (Đều làm bằng đồng) l l1 2 So sánhLị độ xo biến 2 biến dạng dạng của ít hai hơn. lị xo? Từ đĩ cĩ nhận xét gì?
  13. Lị xo Dây cao su bị dãn bị dãn Cho biết hướng của Hướnglực đàn của hồi? lực đàn hồi ngược hướng với Lựclực đàn tác hồidụng đĩng. vai trị lực căng. Lực đàn hồi đĩng vai trị lực gì?
  14. Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng khi ép . PHẢN LỰC Lực đàn hồi A B Trọng lực Áp lực
  15. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lị xo - Với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi gọi là lực căng. II. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo. Định luật Húc - Với mặt tiếp xúc bị biến dạng khi 1. Thí nghiệm: ép vào nhau lực đàn hồi gọi là phản 2. Giới hạn đàn lực (lực pháp tuyến). hồi: 3. Định luật Húc(Robert Hook) 4. Chú ý: III. Ứng dụng:
  16. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lị - Cấu tạo lực kế. xo II. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo. Định luật Húc 1. Thí nghiệm: 2. Giới hạn đàn hồi: 3. Định luật Húc(Robert Hook) 4. Chú ý: III. Ứng dụng:
  17. Bài 12: I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lị xo II. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo. Định luật Húc 1. Thí nghiệm: -Làm lị xo giảm xĩc ở chỗ nối toa 2. Giới hạn đàn tàu, bộ phận giảm xĩc của xe máy, hồi: ơtơ 3. Định luật Húc(Robert Hook) 4. Chú ý: III. Ứng dụng:
  18. Câu 1: Lực đàn hồi: A. xuất hiện khi có một vật tiếp xúc với một đầu của lò xo. B. xuất hiện làm lò xo bị biến dạng. C. luơn kéo vật về đầu lị xo. D. xuất hiện khi lò xo bị biến dạng.
  19. Câu 2: Phải treo một vật cĩ trọng lượng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m để nĩ dãn ra được 10 cm? A.1 000N B. 100N C. 10N D.1N Câu 3: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 30cm, khi treo vật cĩ khối lượng 100g thì chiều dài của nĩ là 35cm. Độ cứng của lị xo là: A. 200N/m B. 20N/m C. 0,2N/m. D. 2N/m
  20. Làm bài tập từ 1 đến 6 trang 74 SGK. Chuẩn bị trước bài 13 “LỰC MA SÁT”
  21. Câu 2: Phải treo một vật cĩ trọng lượng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m để nĩ giãn ra được 10 cm? A.1 000N B. 100N C. 10N D.1N
  22. Câu 3: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 30cm; khi treo vật cĩ khối lượng 100g thì chiều dài của nĩ là 35cm. Độ cứng của lị xo là: Giải: Độ dãn của lị xo là: A. 200N/m l= l-l0=0,05m B. 20N/m Lực đàn hồi của lị xo bằng C. 0,2N/m.trọng lượng vật treo: FĐH=P k. l=mg D. 2N/m k=mg/ l= 0,1.10/0,05