Bài giảng Vật lí 10 - Bài 44: Thuyết động học phân tử chất khí, cấu tạo chất

ppt 16 trang minh70 3550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài 44: Thuyết động học phân tử chất khí, cấu tạo chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_10_bai_44_thuyet_dong_hoc_phan_tu_chat_khi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài 44: Thuyết động học phân tử chất khí, cấu tạo chất

  1. TẬP THỂ LỚP 10A1 KÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ
  2. CHƯƠNG VI: CHẤT KHÍ BÀI 44 THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ. CẤU TẠO CHẤT
  3. 1/ tính chất của chất khí + Tính bành trớng: Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa Khoá + Dễ nén: Khi áp suất tác dụng lên một l- ợng khí tăng thì thể tích giảm đáng kể + Có khối lợng riêng nhỏ so với chất rắn A B và chất lỏng: Khối lợng riêng Chất ( kg/m3) Nhôm 2700 Nớc 1000 Không khí 1,293 (00C, 1 atm) BT DN
  4. 1/ tính chất của chất khí 2/ cấu trúc của chất khí * Mỗi chất khí đợc tạo thành từ các phân tử giống nhau * Mỗi phân tử có thể bao gồm một hoặc nhiều nguyên tử Phân tử gồm một nguyên Phân tử gồm hai nguyên Phân tử gồm ba nguyên tử: He; Ar; Ne tử: H2; O2; N2 tử: H2O; NO2; N2O
  5. 1/ tính chất của chất khí + 1 mol là lợng chất trong đó có chứa 2/ cấu trúc của chất khí một số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cácbon 12 3/ Lợng chất, mol 23 + số A-vô-ga-đrô: NA = 6,02.10 Nghiên cứu SGK trang 217 trình -1 bày các khái niệm sau: mol Số phân tử hay nguyên tử chứa trong 1 mol + mol + Khối lợng mol của một chất đợc đo + Số A-vô-ga-đrô bằng khối lợng của 1 mol() chất + Khối lợng mol + Thể tích mol ở điều kiện tiêu 0 + Thể tích mol chuẩn(0 C, 1 atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít/mol hay 0,0224m3/mol
  6. 1/ tính chất của chất khí 1. Tìm khối lợng m0 của một phân tử Oxi 1. Khối lợng m của một phân tử của một chất 2/ cấu trúc của chất khí 0  32 −23 m0 = ==23 5,315.10 (g ) 3/ Lợng chất, mol N A 6,02.10 Bài toán: Cho khối lợng mol phân tử Oxi là 32 g/mol 2.2. Số Số mol mol chứa chứa trong trong khối 100g lợng Oxi m của một chất 1. Tìm khối lợng m0 của một phân tử Oxi m 100  = ==3,125(mol ) 2. Số mol chứa trong 100g Oxi 3. Số phân tử N có trong32 khối lợng m của một chất 3. Số phân tử có trong 100g Oxi 3. Số phân tử có trong 100g Oxi 4/ một vài lập luận để m hiểu cấu trúc phân tử NNN== AA của chất khí  ==3,125.6,02.1023 1,88.10 24
  7. điều kiện thờng IV
  8. 1/ tính chất của chất khí 2/ cấu trúc của chất khí 3/ Lợng chất, mol 4/ một vài lập luận để hiểu cấu trúc phân tử của chất khí 5/ thuyết động học phân tử chất khí a.Chất khí được cấu tạo từ cỏc phõn tử riờng rẽ. Kớch thước của cỏc phõn tử rất nhỏ so với khoảng cỏch giữa chỳng b.Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn càng lớn c.Khi chuyển động các phân tử va chạm với nhau và va chạm với thành bình- đó là nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí lên thành bình *Khớ lớ tưởng:là chất khớ trong đú cỏc phõn tử được coi là cỏc chất điểm và chỉ tương tỏc với nhau khi va chạm 1+2 3
  9. i/ tính chất của chất khí Nguyên tử, phân tử iI/ cấu trúc của chất khí iII/ Lợng chất, mol Các chất IV/ một vài lập luận để hiểu cấu trúc phân tử của chất khí Chất Chất Chất rắn lỏng khí V / thuyết động học phân tử VI/ Cấu tạo phân tử Chất Chất Chất Chất của chất Đặc tính rắn lỏng khí Lực tơng tác Phân tử Chuyển động hOàN THàNH BảNG SAU. nhệt của phân tử Thể tích, hình dạng, kích thớc
  10. V/ Cấu tạo phân tử của chất Chất Đặc tính Chất rắn Chất lỏng Chất khí Lực tơng tác phân Mạnh Yếu Rất yếu tử 1 2 3 Các phân tử chỉ Các phân tử chỉ Các phân tử dao động quanh dao động quanh chuyển động Chuyển động vị trí cân bằng vị trí cân bằng hỗn loạn về nhiệt của phân tử (cố định) (có thể đổi chỗ ) mọi phía 4 5 6 Thể tích xác Thể tích của Hoàn toàn định, hình bình chứa , Thể tích, hình dạng, xác định dạng-kích thớc hình dạng-kích kích thớc không xác định thớc không xác định 7 8 9
  11. Củng cố Câu1: Chọn đáp án sai: Gợi ý giải “Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng”: A. Số nguyên tử có trong 4g Hêli B. Số phân tử có trong 16g Oxi C. Số phân tử có trong 18g nớc lỏng D. Số nguyên tử chứa trong 22,4 lít khí trơ ở 00C và áp suất 1atm Rất tiếc Đúng rồi Rất tiếc Rất tiếc Em sai Chúc mừng em Em sai Em sai rồi rồi rồi
  12. Câu2: Chọn đáp án đúng nhất: Gợi ý giải “Khối lợng khí Hêli chứa trong bình Số mol phân tử Hêli là: kín có N= 3,01.1023 phân tử Hêli là”: N 3,01.1023  = =23 = 0.5(mol ) A. 2 gam N A 6,02.10 B. 3 gam Khối lợng Hêli là: C. 4 gam m=. = 0,5.4 = 2( gam ) D. 5 gam Hoặc áp dụng công thức: mN N=. NA m = . = 2( gam )  N A Đúng rồi Rất tiếc Rất tiếc Rất tiếc Chúc mừng em Em sai Em sai Em sai rồi rồi rồi
  13. Câu3: Chọn đáp án đúng nhất: Gợi ý giải “ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ khí là 00C và Số mol phân tử Hêli là: áp suất trong bình chứa là 1atm) 100 gam m 100 khí Hêli có thể tích là bao nhiêu lít ”:  = = = 25(mol )  4 Thể tích khí Hêli là: A. 120 lít V=22,4. = 22,4.25 = 560( lit ) B. 224 lít C. 520 lít D. 560 lít Rất tiếc Rất tiếc Rất tiếc Đúng rồi Em sai Em sai Em sai Chúc mừng em rồi rồi rồi
  14. Câu4: Chọn đáp án đúng nhất: Gợi ý giải “ Một thanh bạc hình trụ tròn có diện tích Thể tích của thanh bạc là: đáy là 40cm2 và chiều là 20 cm chứa bao nhiêu phân tử bạc. Biết rằng khối lợng V== S. h 800 cm3 riêng của bạc là 10,5 g/cm3 ”: Khối lợng của thanh bạc là: A. 4,282.1025 phân tử m= . V = 10,5.800 = 8400 g B. 2,682.1025 phân tử C. 6,02.1023 phân tử Số phân tử bạc là: m D. 4,682.1025 phân tử NN==. 468,2.1023  A Rất tiếc Rất tiếc Rất tiếc Đúng rồi Em sai Em sai Em sai Chúc mừng em rồi rồi rồi
  15. Bài tập về nhà