Bài giảng Vật lí 10 - Bài học 3: Chuyển động biến đổi đều

ppt 12 trang minh70 6410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài học 3: Chuyển động biến đổi đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_10_bai_hoc_3_chuyen_dong_bien_doi_deu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài học 3: Chuyển động biến đổi đều

  1. Trò chơi: “Ai Nhanh Hơn” PHPHẦẦNN III: IV: TĂNGVỀ ĐÍCH TỐC PHẦN PHI: KHẦNỞ II:I ĐỘNG: Đội 1 Đội 2 ThểThể lệ: lệ: VƯỢT CHƯỚNGThể lệ: NGẠI CácTrả độilời hoànđúng thành1 câuyêuđượccầu10của VẬT phiếuđiểm (thờihọc tậpgiansốsuy3,4nghĩ. Làmchođúng1 câuChia làcả 15lớp giây)thành. 4Trả đội lờichơi.saiTrả đượcPhần bài1: Kiếntập thứcđội đó(10 sẽđiểmđược) hoặclời đúngsau 115 câugiây đượckhông 10 điểmcó câu (thời cộngCáctốinhómđa 10báođiểmcáo(sảnThờiphẩmgian trảgianlời suycơ nghĩhội chosẽ dành 1 câucho là 30các trìnhphiếubày họctối đatậpbàisố tập1 và5sốphút2. ). độigiây).còn Trảlại lời. sai hoặc sau 30 giây Trả(Thờilờigianđượcbáocâucáohỏisảnphụphẩmcủatối không có câu trả lời cơ hội sẽ GVđa 5được phútcộng). Trảthêmlời được20 điểmcâu.hỏi Đội 3 Đội 4 dành cho các đội còn lại. phụ của các nhóm và GV đội đó sẽ được thưởng 10 điểm) Đội 1,2: Phiếu học tập số 1 Đội 3,4: Phiếu học tập số 2 Phần 2: Game Ai nhanh hơn V 4 VĐ (10 điểm/1 câu) TT V2 KD vcnv V 5 V3 t
  2. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng Câu 1 nhanh dần đều 2 s = v0t + at /2 Câu 2 Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gi? Có phương, chiều và độ lớn không đổi. Câu 3 Hệ quy chiếu bao gồm những gì? vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Chuyển động cơ là gì Câu 4 sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển Câu 5 động của một vật có tính tương đối? 2269 242526272314111920302821291318171615101245720318 Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
  3. PHẦN II VƯỢT TRƯỚNG NGẠI VẬT
  4. CĐ có gia tốc =0 ? Đồ thị tọa độ CĐTĐ 1 Đường - thời gian thẳng trong CĐTĐ Đồ thị vận tốc- thờiĐể sogian sánh vật Đơn vị của gia Đường thẳng nàotrongCĐ nhanh hay tốc hướng lên hoặc m/s2 CĐTBĐĐchậm cùng 1 thời hướng xuống điểmQuãngdựa vào đại đườnglượngtrongnào CĐTĐ có Vận tốc đặc điểm gì? tức thời Tỉ lệ với trong phương 5 thời gian trình CĐ x0 là CT độc lập thời gì gian 7 2 2 v – v0 = 2.a.S
  5. PHẦN III TĂNG TỐC
  6. Các đội làm bài tập 12, 13, 14, 15(sgk tr 22) + Đội 1: Làm bài tập 12sgk tr 22. + Đội 2: Làm bài tập 13 sgk tr 22. + Đội 3: Làm bài tập 14 sgk tr 22. + Đội 4: Làm bài tập 15 sgk tr 22.
  7. PHẦN IV VỀ ĐÍCH
  8. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
  9. TrongTrong chuyểnchuyển độngđộng thẳngthẳng biếnbiến đổiđổi đềuđều thìthì Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc tức thời luôn cùngphương, ngược chiều Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc tức thời luôn cùng phương, cùng chiều Độ lớn của vectơ gia tốc không đổi. Độ lớn của vectơ vận tốc không đổi
  10. Cho phương trình chuyển động thẳng của vật có dạng: x = 10 – 5t – 2t2 . Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây, gốc thời gian t0 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của vật v = 10 – 2t v = 5 – 4t v = - 5 – 2t v = -5 – 4t
  11. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 4,5 km. 8 km. 6 km. 2 km.