Bài giảng Vật lí 10 - Tiết 44: Thế năng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Tiết 44: Thế năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_10_tiet_44_the_nang.pptx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Tiết 44: Thế năng
- Company Tiết 44 LOGO THẾ NĂNG
- Tiết 44 THẾ NĂNG I. THẾ NĂNG TRỌNGTRƯỜNG 1. Trọng trường
- Tiết 44 THẾ NĂNG I. THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
- Tiết 44 THẾ NĂNG I. THẾ NĂNG TRỌNGTRƯỜNG
- So sánh thế năng của vật ở hai vị Wt = mgz trí? Z Z Định nghĩa thế năng?
- A O B Chọn gốc thế năng tại O. - Tại O: Wt(O) = 0 - Tại A: Wt(A) > 0 - Tại B: Wt(B) < 0
- Một vật cĩ khối lượng 1,0 kg cĩ thế năng 1,0J. Đối với mặt đất. Lấy g= 9,8m/s2 . Khi đĩ vật ở độ cao nào? A 0,102m. B 1,0m. CC 9,8m. D 32m. phambayss.violet.vn
- Tiết 44 Company LOGO THẾ NĂNG I. THẾ NĂNG ĐÀN HỜI F l0 l ll0 +
- II- THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi. 1 A= k( l)2 2 F l0 l 2. Thế năng đàn hồi. ll0 + 1 W= k( l)2 t 2
- THẾTHẾ NĂNGNĂNG 1 CỦNG CỐ W = k()l 2 t 2 W Thế năng trọng trường t Thế năng đàn hồi Định nghĩa Wt =mgz Định nghĩa AMN = Wt(M) – Wt(N)
- BÀI TẬP Câu 1: Một thang máy cĩ khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40 m. Lấy g=9,8m/s2g=9,8m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất. A. 588KJ B. 392KJ C. 980KJ D. -588KJ Câu 2: Một lị xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lị xo k = 100 N/m, thế năng của lị xo là: A. 0,125 J B. 0,25 J C. 125 J D. 250 J Câu 3: Một lị xo bị giãn 4 cm, cĩ thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lị xo là: A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m