Bài giảng Vật lí 12 - Bài dạy 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 - Bài dạy 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_12_bai_day_35_tinh_chat_va_cau_tao_hat_nhan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Vật lí 12 - Bài dạy 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- CHƯƠNG VII Hạt nhân nguyên tử BÀI 35 :TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN NỘI DUNG I.CẤU TẠO HẠT NHÂN II.NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN Em có biết lò phản ứng hạt nhân duy nhất ở việt nam nằm ở tỉnh nào ?
- I. Cấu tạo hạt nhân: 1. Kích thước hạt nhân Hạt nhân tích điện dương +Ze + (Z là số thứ tự trong bảng tuần hoàn). Kích thước hạt nhân rất nhỏ, nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104 105 lần. Mô phỏng
- 2. Cấu tạo hạt nhân Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn. + Prôtôn (p) mang điện tích +e + Nơtrôn (n) không mang điện Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH + số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A Hạt Điện tích Khối lượng prôtôn +e 1,67262.10- 27kg Nơtrôn 0 1,67493.10- 27kg
- I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử: 1. Cấu tạo nguyên tử: 2. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử: 3. Kí hiệu hạt nhân: A X Z X : là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối . Ví dụ: 23 ; 235 11Na 92 U Các hạt nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH? Người ta gọi là đồng vị
- 4. Đồng vị: Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau) gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH) Hyđrô có 3 đồng vị là: Hyđrô thường Hyđrô nặng hay (đơtêri) Hyđrô siêu nặng hay 3 1 T (Tri ti) Cácbon có 7 đồng vị có A từ 10 đến 16 12C; 11 14 13 10 15 16 6 6 C; 6 C; 6 C ; 6 C ;6 C ; 6 C
- II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân: Kí hiệu u, là 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon 1u = 1,66055.10−27kg. mp=1,00728 u ; mn = 1,00866u; me = 0,0005486u 2. Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anh-xtanh E = mc2 c = 3.108 m/s Tính năng lượng 1u? 1u = 931,5MeV/c2 Vậy MeV/c2 là đơn vị đo khối lượng hạt nhân
- *Lưu ý (phần này rất hay hỏi khi đi thi ) + Khi một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m: m m = 0 v2 1− c2 mc2 +Năng lượng toàn phần: E== mc2 0 v2 1− c2
- Câu 1 Hạt nhân cấu tạo gồm A. 235p và 92n B. 92p và 235n C. 92p và 143n D. 143p và 92n
- Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn. B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối D. A hoặc B hoặc C sai
- Câu 4 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtrôn C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôton và (A + Z) nơtron.
- Phát biểu nào sau đây là đúng? Câu 5 A. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau B. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau C. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
- Một hạt nhân có 90 prôtôn và 144 Câu 6 nơtrôn kí hiệu hạt nhân đó là: A. B. C. D.
- 29 Câu 7: So với hạt nhân 14 Si , hạt 40 nhân 20 Ca có nhiều hơn A 11 nơtrôn và 6 prôtôn B 5 nơtrôn và 6 prôtôn C 6 nơtrôn và 5 prôtôn D 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Quay lại