Bài giảng Vật lí 12 - Chủ đề: Các loại tia không nhìn thấy

ppt 31 trang minh70 5741
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 - Chủ đề: Các loại tia không nhìn thấy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_12_chu_de_cac_loai_tia_khong_nhin_thay.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 12 - Chủ đề: Các loại tia không nhìn thấy

  1. I/. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH Chùm sáng phức tạp C J F L1 L L2 K Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
  2. I/. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH Cấu tạo J F L1 L L2 K Hệ tán sắc Ống chuẩn trực BuỒng tối
  3. Máy quang phổ lăng kính
  4. ❖ Làm thế nào để xác định có hay không sự tồn tại của các bức xạ không nhìn thấy? ❖ Có thể dựa vào tác dụng nhiệt không? ❖ Thiết bị nào hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của các bức xạ. Nguyên tắc hoạt động?
  5. Pin nhiệt điện và nguyên tắc hoạt động. Mối hàn2 Mối hàn1 nd
  6. II. THÍ NGHIỆM PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI QUANG PHỔ CỦA ÁNH SÁNG TRẮNG Vïng hång ngo¹i (> ®) C J S L1 L L2 F Quang phæ liªn tôc Vïng tö ngo¹i (< t)
  7. III. BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI 1.BẢN CHẤT Chúng có cùng bản chất với ánh sáng ( Cùng bản chất với sóng điện từ) 2. TÍNH CHẤT ❖ Tuân theo các định luật truyền thẳng , phản xạ , khúc xạ và cũng gây được hiện tượng nhiễu xạ , giao thoa như ánh sáng thông thường. ❖ Miền hồng ngoại trải từ bước sóng 760 nm đến khoảng vài milimét ❖ Miền tử ngoại trải từ bước sóng 380 nm đến vài nanômét
  8. III. TIA HỒNG NGOẠI 1. CÁCH TẠO RA ❖ Mọi vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môitrường đều phát ra tia hồng ngoại ❖ Người có nhiệt 37độ 0C (tức là310 K) cũng phát tia hồng ngoại ❖ Bếp ga , bếp than, bóng đèn dây tóc, điốt phát quang là những nguồn phát ra nhiều tia hồng ngoại
  9. Các nguồn phát giàu tia hồng ngọai Đi ốt Bếp lửa, Đèn dây tóc hồng bếp hồng cháy sáng ngoại ngoại
  10. 2.TÍNH CHẤT VÀ CÔNG DỤNG a . Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt dùng để sấy khô sưởi ấm b . Tia hồng ngoại có thể gây ra một số phản ứng hoá học ứng dụng tạo ra phim ảnh có thể chụp được tia hồng ngoại để chụp ảnh ban đêm c . Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần , ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa d . Trong quân sự tia hồng ngoại có nhiều ứng dụng như tạo ra ống nhòm hồng ngoại để quan sát ban đêm , camera hồng ngoại để chụp ảnh quay phim ban đêm
  11. ÖÙng duïng cuûa tia hoàng ngoaïi :  Sấy khoâ – söôûi aám. Sấy khô sơn bằng tia hồng Đèn hồng ngoại ngoại
  12. • Chuïp aûnh hoàng ngoïai Máy chụp ảnh hồng Camera hồng ngoại ngoại
  13. V. Tia töû ngoaïi 1. Nguoàn tia töû ngoaïi Nhöõng vaät coù nhieät ñoä cao (töø 20000C trôû leân) ñeàu phaùt tia töû ngoaïi, nguoàn phaùt thoâng thöôøng: hoà quang ñieän, Maët trôøi, ñeøn hôi thuûy ngaân. Mặt trời Hồ quang Đèn hơi thủy điện ngân
  14. V. Tia töû ngoaïi 1. Nguoàn tia töû ngoaïi 2. Tính chaát - Taùc duïng leân phim aûnh - Kích thích söï phaùt quang cuûa nhieàu chaát. - Kích thích nhieàu phaûn öùng hoùa hoïc -Laøm ion hoùa khoâng khí vaø nhieàu chaát khí khaùc. Hình aûnh Traùi Ñaát -Taùc duïng sinh hoïc.
  15. V. TIA TỬ NGOẠI 3. Sự hấp thụ tia tử ngoại : ➢ Thuỷ tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại ➢ Tầng ôzôn hấp thụ hầu hết các tia có bước sóng dưới 300 nm nên hấp thụ mạnh tia tử ngoại của mặt trời 4. Công dụng : ➢ Trong y học tia tử ngoại được dùng để tiệt trùng các dụng cụ , để chữa bệnh còi xương ➢ Trong công nghiệp thực phẩm dùng để tiệt trùng ➢ Trong công nghiệp được sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
  16. 4. Công dụng của tia tử ngoại: LĨNH VỰC CÔNG DỤNG Trong y học Trong CN thực phẩm Trong CN cơ khí Trong các lĩnh vực khác
  17. So s¸nh nh÷ng ®iÓm gièng vµ kh¸c nhau c¬ b¶n gi÷a tia hång ngo¹i, tia tö ngo¹i ? *Gièng nhau: ◼ Cïng cã b¶n chÊt lµ sãng ®iÖn tõ ◼ Cã c¸c tÝnh chÊt chung cña sãng ®iÖn tõ ◼ Kh«ng nh×n thÊy ®îc *Kh¸c nhau: + Tia Hång ngo¹i:  = 760 nm → 10 – 3 m ( vµi milimÐt) + Tia Tö ngo¹i:  = 360 nm → 10 – 9 m (vµi nan«mÐt) (Ánh s¸ng nh×n thÊy:  = 760 nm →380 nm )
  18. VI. TIA X NỘI DUNG 1. PHÁT HIỆN TIA X. 2. BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CỦA TIA X. 3. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ.
  19. 1/ PHAÙT HIEÄN TIA X: WILHELM.CONRAD. ROENTGEN (1845- 1923) Giải thưởng Noben 1901. Năm 1895, nhà bác học người Đức Rơnghen đã phát hiện ra tia Rơnghen (tia x) với dụng cụ có tên gọi là ống Rơnghen.
  20. 1. PHÁT HIỆN TIA X. Kết luận: Mỗi khi một chùm tia catốt-chùm electrôn có năng lượng lớn- đập vào vật rắn có nguyên tử lượng lớn thì vật đó phát ra tia X. + - Ca tốt Anốt Tia X
  21. 2. Bản chất và tính chất củaQuan X sát hai bức ảnh a. Bản chất c. Công dụng Tia X là sóng điện từ có - Dùng trong Y học bước sóng nằm trong - Dùng trong Công nghiệp -11 -8 khoảng từ 10 m đến 10 m - Dùng trong Giao thông b. Tính chất Tia- Dùng X có trong khả năngThí nghiệm đâm - Tính chất nổi bậc nhất của xuyên càng lớn ta nói nó tia X là khả năng đâm xuyên càng cứng. - Tia X làm đen kính ảnh. Nên người ta dùng tia X để - Tia X làm phát quang một chụp điện thay cho quan sát số chất. bằng mắt. - Tia X làm ion hóa không khí. - Tia X cóChụp tác dụng bằng sinhánh lí:sáng Chụp bằng tia X (tia nó hủy diệtnhìn tế bàothấy (ánh sáng Tại sao có sự khác biệt Rơn-ghen) trắng) giữa hai tấm ảnh ?
  22. 3. Thang sóng điện từ Sóng ánh sáng và sóng - Có sự đồng nhất giữa sóng điện từ và sóng ánh sáng Tia AÙnhđiện saùng từ có liên quan gì hoàng nhìn thaáy Tia X Tiavới töû nhau ngoaïi (Rônghen) Soùng voâ tuyeán ngoaïi Tia Gamma
  23. Câu 1: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
  24. Câu 2 Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B.B.Làm Làm phátphát quangquang mộtmột sốsố chấtchất C. Có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. D. Có tác dụng nhiệt mạnh 101807060501120409191708020300161315141120
  25. Câu 3 Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A.Có tác dụng huỷ diệt tế bào. B. Làm phát quang một số chất C. Làm ion hóa không khí. D.D.Có Có táctác dụng dụng lên lên kính kính ảnh ảnh 101807060501120409191708020300161315141120
  26. Câu 3 Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại : A. Mặt Trời B. Hồ quang điện C.C. DâyDây tóctóc bóngbóng đèn đèn cháy cháy sáng sáng D. Đèn cực tím. 101807060501120409191708020300161315141120
  27. Câu 4: Chọn câu đúng A. Tia X có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại. C.C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Không thể đo được bước sóng tia X.
  28. Câu 5: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là: A.A. khảkhả năngnăng đâmđâm xuyênxuyên B. làm đen kính ảnh C. làm phát quang một số chất. D. hủy diệt tế bào Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều là sóng điện từ B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi qua điện trường mạnh.