Bài giảng Vật lí 12 - Hạt nhân nguyên tử
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 - Hạt nhân nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_12_hat_nhan_nguyen_tu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí 12 - Hạt nhân nguyên tử
- BÀI TẬP CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ GIÁO VIÊN: TRẦN PHÚ THIỆN TRƯỜNG: THPT CHÂU VĂN LIÊM – CẦN THƠ
- Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử vàng 197 Au là A. 2,35.10-24kg. A 197 -25 −22 B. 2,35.10 kg. m= N =23 .1 = 3,25.10 g NA 6,022.10 C. 3,25.10-24kg. D. 3,25.10-25kg.
- Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2: Chu kỳ bán rã của Na là 15 giờ. Có 1 g Na thì sau 1 ngày còn lại là A. 1,12 g. B. 0,33g. t 24 − − T 15 C. 3,3 g. m= m0 .2 = 1.2 = 0,33g D. 0,12 g.
- Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3: Có 1 g Radium, sau 4860 năm còn lại 0,125 g. Chu kỳ bán rã của Radium là A. 1260 năm. B. 1620 năm. t − t 4860 m= m .2T T = = = 1620 năm C. 1620 ngày. 0 m 1 log 0 2 log2 m 0,125 D. 1260 ngày.
- 4 1 1− 0 :2He ; p : 1 H ; n :: 0 n; − 1 e − 0 2 3 :;D:;T−1e 1 H: 1 H Câu 12: Hai phản ứng viết lại Câu 13: Tương tự Câu 15: 4 9A 1 X 4 27 30 1 20He+4 Be →Z X + n 1 232 233 X 20He+13 Be →15 P + n nT+→h Th 1 19A 16 090 90 Y 4 14 1 17 1H + 9FO →Z Y + 8 233 0 233 Y 2 He +7N → 1HO + 8 Th→+ e Pa Áp dụng ĐLBT số khối và điện tích ta có: 90− 1 91 Câu 14: Tương tự 12 Ax= 12;Z X = 6 x : 6 C 2 9899 1 4 1H+ 42 Mo →43Tc + 0 n AY= 2;Z Y = 4 y : 2 He 22 242 1 260 10 Ne +94Pu → 4 0 n + 104 O
- N1Po 11 Câu 18: == =t1 2T N3t1 1Pb 21T − Tại thời điểm t1 = t1 + 276 ngày = 2T + 2T = 4T ta có: N 1 1 1 2Po =? = = Nt2 24 − 1 15 2Pb 21T − Câu 18: Phương trình phản ứng Câu 15: Theo đề, ta có N = 0,75 N0 210206 4 −t 84 Po →+82 Pb 2 He N0 – N = 0,75 N0 N0 = 4N =4N0 e Tại thời điểm t1 ta có: −t 1 1 t − 1 e = t = ln 4 = 962,7h T 4 N1Po= N 0Po .2 t = 40,1 ngày − 1 T N1Pb=− N 0Po 1 2 N 11 Lập tỉ số: 1Po == N3t1 1Pb 21T −
- Câu 21: T = 15 h, m0 = 1 g, t = 1 ngày = 24 h. m = ? t 24 − − T 15 Ta có: m= m0 .2 = 1.2 = 0,33g Câu 22: m0 = 1 g, t = 4860 năm, m = 0,125 g. T = ? t − T m= m0 .2 t 4860 T = = = 1620 năm m0 log2 8 log2 m
- Câu 24: z Vì mNa + mX > mα + mNe nên phản ứng tỏa năng lượng 2 E = (mNa + m X − m − m Ne )c =(22,9837 + 1,0073 − 4,0015 − 19,9870) .931 = 2,3275MeV Câu 25: Theo phản ứng ta có E = 2,1 MeV Năng lượng phản ứng tỏa ra khi tổng hợp 2 g He là z N 6,022.1023 W = N. E =A m. E = .2.2,1 ==6,321.1023 MeV 6,321.10 29 eV A4 Câu 26: N 6,022.1023 N=A m = .100 = 4,595.1023 A 131
- Câu 46: Khối lượng Thori tạo thành t − ATh T mTh=− m oU 1 2 AU 9.109 − 234 9 =.23,8 1 − 24,5.10 = 17,55g 238 z
- Câu 36: t = 10 ngày, ∆m = 3m /4. Tính T 0 t Ta có ∆m = m – m = 3m /4 m = 4m =m.24mT 0 0 0 z t t 10 =24T T = = = 5 ngày log2 4 2 Câu 46: z A= 210 Câu 35: 219 84 Po : N = A − Z = 126 Z= 84 210 4 206 Câu 35: Ta có phản ứng: 84Po→+ 2 He 82 Pb Phóng xạ là phản ứng hn tỏa năng lượng 22 E = (mt − m s )c =( m Po − m He − m Pb ) c z =(209,9373 − 4,0015 − 205,9294) .931 = 5,9584MeV