Bài giảng Vật lí 12 - Tiết 18: Phản xạ sóng – Sóng dừng

ppt 21 trang minh70 5460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 - Tiết 18: Phản xạ sóng – Sóng dừng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_12_tiet_18_phan_xa_song_song_dung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 12 - Tiết 18: Phản xạ sóng – Sóng dừng

  1. Chương II SĨNG CƠ
  2. TIẾT 18 PHẢN XẠ SĨNG – SĨNG DỪNG
  3. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 1.SỰ PHẢN XẠ CỦA SĨNG a. Phản xạ của sĩng trên vật cản cố định Thí nghiệm Kết luận ?
  4. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 1. SỰ PHẢN XẠ CỦA SĨNG a. Phản xạ của sĩng trên vật cản cố định Thí nghiệm
  5. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 1. SỰ PHẢN XẠ CỦA SĨNG b. Phản xạ của sĩng trên vật cản tự do Thí nghiệm Kết luận ?
  6. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 1.SỰ PHẢN XẠ CỦA SĨNG b. Phản xạ của sĩng trên vật cản tự do Thí nghiệm Kết luận ?
  7. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 1.SỰ PHẢN XẠ CỦA SĨNG Phản xạ của sĩng trên vật cản cố định, tự do Thí nghiệm Sĩng tới Sĩng phản xạ
  8. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG a. Hiện tượng Kết luận ?
  9. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG a. Hiện tượng
  10. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG Sóng tới 2. SĨNG DỪNG A B a. Hiện tượng Sóng phản xạ A B Sĩng dừng là sĩng cĩ nút và bụng cố định trong khơng gian, đĩ là kết quả giao thoa của sĩng tới và sĩng phản xạ.
  11. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG A d B b. Giải thích M A B Xét dao động của điểm M trên dây cách đầu cố định B là d. Giả sử vào thời điểm t sĩng tới tại B cĩ biểu thức: uB=Acos(t) = Acos(2πft). / P.T sĩng phản xạ tại B: u B= - Acos(2πft) = Acos(2πft - π) / P.T. sĩng phản xạ gây ra tại M: u M = Acos(2πft – π -2πd/ ) P.T. sĩng tới gây ra tại M: uM = Acos(2πft + 2πd/). / P.T. sĩng tổng hợp tại M: u = uM + u M
  12. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG A d B b. Giải thích M A B / P.T. sĩng tổng hợp tại M: u = uM + u M / u M = Acos(2πft – π -2πd/ ) Sử dụng : u = Acos(2πft + 2πd/). +−   M cos += cos2 cos cos 22 2 d 2 d u = Acos(2 ft+ )+Acos(2 ft )   2 d u = 2Acos( + )cos(2 ft ) = a cos(2 ft )  2 2 2
  13. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG A d B b. Giải thích M A B / P.T. sĩng tổng hợp tại M: u = uM + u M 2 d u = a cos(2 ft ) a = 2Acos( + ) 2  2 Với a là biên độ sĩng tổng hợp tại M, phụ thuộc d = MB 2 d * a = a = 2A khi cos( + ) =±1 max  2 Hay tại các điểm cách nút B một số bán nguyên lần nửa bước sĩng (vị trí bụng sĩng cách nút B) 1  d = (k + ) 2 2
  14. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG A d B b. Giải thích M A B * a = amax= 2A khi 1  d = (k + ) Với k = 0,1, 2, 3, . 2 2 2 d * a = 0, M là nút sĩng khi cos( + ) = 0  2 Hay tại các điểm cách nút B một số nguyên lần nửa bước sĩng (vị trí nút sĩng cách nút B)  d = k Với k = 1, 2, 3, . 2
  15. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG c. Điều kiện để cĩ sĩng dừng *. Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ hai đầu cố định Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
  16. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG c. Điều kiện để cĩ sĩng dừng * Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ hai đầu cố định /2 /2 /2 /4 P Q /2 /2 - Hai bụng (hai nút) liên tiếp cách nhau khoảng
  17. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG c. Điều kiện để cĩ sĩng dừng * Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ hai đầu cố định ❖ Điều kiện cĩ sĩng dừngtrên một  sợi dây cĩ hai đầu cố định 2  A B l = k 2 l Với k = 1, 2, 3
  18. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG c. Điều kiện để cĩ sĩng dừng *. Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ một đầu cố định, một đầu tự do
  19. TIẾT 25 PHẢN XẠ SĨNG _ SĨNG DỪNG 2. SĨNG DỪNG A A c. Điều kiện để cĩ sĩng dừng * Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ một đầu cố định, một đầu tự do ❖ Điều kiện cĩ sĩng dừng trên một sợi dây cĩ một đầu cố định, một đầu tự do 1  d = (k + ) 2 2 Với k = 1, 2, 3 B B
  20. d. Ứng dụng: Hai đầu dây cố định:  f = 50 Hz ln= 2 L = 60cm 2l 2.60 Vậy:  = = = 30cm n = 4 bụng n 4 Tốc độ truyền sĩng: Tính v và  v= f =50.30 = 1500 cm / s