Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_chuong_4_cac_dinh_luat_bao.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình
- Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình Lớp 10A1, 10A2, 10A3 nộp Zalo cho cô Phạm Hằng, sđt 0918628368 Lớp 10A4 nộp zalo cho cô Bùi Lanh, sđt 0346783909 BÀI TẬP VẬT LÍ 10 CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Véc tơ động lượng là véc tơ: A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 2: Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần Câu 3: Công là đại lượng: A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. Câu 4: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu? A. 1,0 m. B. 0,102 m. C. 32 m. D. 9,8 m. Câu 5: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 6: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn? Lấy g = 10m/s2 A. 4000N B. 2000N C. 2952 N D. 5184 N Câu 7: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 8: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng: A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m. Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m Câu 10: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là: A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm C. Động năng tăng, thế nă ng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng
- Câu 12: Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của vật là (g = 10 m/s2) A. 20 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 1 kg.m/s Câu 13: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2598J B. 2866J C. 1762J D. 2400J Câu 14: Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s, v2 = 4 m/s. Biết vv12 . Tổng động lượng của hệ là: A. 16 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 12,65 kg.m/s Câu 15: Công thức tính công là: A. Công A = F.s B. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và độ dời s. C. Công A = s.F.cosa; a là góc giữa độ dời s và hướng của lực F. D. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật. Câu 16: Đơn vị nào không phải đơn vị của công suất: A. kg.m/s. B. J/s. C. HP D. W Câu 17: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 6J B. 9J C. 7J D. 8J Câu 18: Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây SAI? A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung của lực bằng không C. Độ biến thiên động lượng = 0 D. Động lượng của vật không được bảo toàn Câu 19: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 10m lên trong 1 phút 20s. Công và công suất của người ấy là: A. 25 J; 2000W B. 2000 J; 25 W C. 677 J; 565W D. 556 J; 6566 W Câu 20: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng? A. 10m; 2m. B. 2,5m; 4m. C. 2m; 4m. D. 5m; 3m. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Tính cơ năng của vật. Bài 2: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 10m lên trong 1 phút 20s. Tính công và công suất của người ấy.