Bộ 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT Năm 2021 môn Lịch sử

docx 92 trang Hải Hòa 11/03/2024 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT Năm 2021 môn Lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_24_ma_de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_lich_su.docx

Nội dung text: Bộ 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT Năm 2021 môn Lịch sử

  1. cău 28: Hoạt động nào sau đâự khnno7’''x\ ,rol1 A. Đấu tranh đòi cac quyền t'J^^-ÌÈLJJ S phong trào dân chù 1936-1939 ở Việt Nam? Đưa yêu sách về dan chủ 5 ỉt 2“a yê? sách v.ề dân sinh ■ Câu 29’ Thắnơ Irri ri’ V Tiên công và nồi dậy. A gop phần thu henl^^^^íiĩ^ejl?n-tộc. ờ SỊlậuÁ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã hin.8.lhu^đi?cùach.ủnsh*ađẽquôc K" ến SM xuất hiện xu thê toàn câu hóa. s Dưưc tien\ p đò hoàn toàn trật tự thế giới dơn cực. f c* ^O’^Nr p an đên hòog nồ cùa cuộc cách mạng kĩ thuật, ỉ ỈSS'đỊn8| 950- I973?y là một trone nhữngJ^dẫn dốn tóludênkịnịuể cùa : pỉ ải cạn tra h với các nước châu c B Chỉ phải cạnh tranh với các nước Mì các nước /Ằ &’t } ?’ ? Á- Latinh. < J^-yvai tro quàn lí có hiệu quả của nhà nước. D. Có sự hợp tác chặt che với Liên Xô. Ị vr? x? LNỘÌ dung nào ?au đây ^hẩrLẩnb-đhug nghệ thuâl gịâi quyết vấn đề thời cơ của Đảng Lao động Viẹt Nam trong cuộc Tông tiến công và nồi dậy Xuân-1975? A. Nhạn đinh chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phỏng miền Nam. B. Nhanh chóng mở cuộc tông tiên công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ. ^C. Linh hoạt thay đôi kê hoạch tiến công trước những tác dộng trực tiếp cùa tình hình thế giới. HũƯ^ập tức quyêt định tồng tiến công chiến lược khi thấy khả năng can thiệp^ùaMĨlà rất hạn chế. Cau 32: Hoạt đông của Fjguyen Ái Quốc trong nhùng năm 1920-1930 cỏ qiem mơpnào sau đây so với ho^tdộng cùa các sĩ phu tiên bộ VTệt Nam đầu thế kj XX? (Ạ^Sáng lập một chính đảng có chù trương tập hợp lực lượng toàn dân tộc. B. Kêu gọi thanh niên ủng hộ một số tồ chức yêu nước chống thực dân Pháp. c. Vận động quần chúng tham gia các phong trào chống đe quốc. D. Tập hợp lực lượng cách mạng gồm nhiều tầng lóp trong xã hội. Câu 33: Trong khoảng 30 năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam có một trong những chuyển biến nào sau đây? A. Nhiêu ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đầu tư về nhân lực và kĩ thuật. B. Những lực lượng xà hội mới ra đời trong khi các giai cấp cũ dần suy yêu và biến mất. €LM0t số ngành kinh tế hiện đại được hình thành nhưng phát triển thiếu cân đối. \DjQuan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, phương thức sán xuất mới từng bước được du nhập. Câu 34: Q1ÔC kháng chiến chống Mì, cứu nước <<1954-1975) và cuộc vặn động giài phóng dân tộc £1939-1945) ở Việt Nam có diem(giong nha^nào sau đây? A. Thực hiện đường lối độc lập dân tộc và chù nghĩa xã hội. * B. Dấu tranh trên ba mặt trận là quân sự, chính tri, (ĩgoại giao)5 C. Chịu sự tác động trực tiếp của hai hệ thốnệ xã hội đôi lập. f (p^ket họp nhiệm vụ kiến quốc và bảo vệ chê dộ cộng hòa. Câu 35: Trong nhừng năm J 945-1946, Chính phù Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện một trong nhũng biện pháp nào sau đâỵ nhăm bảo vệ chê độ mới? A. Tạm gác nhiệm vụ chống nội phản để tập trung tối đa đối phó với ngoại xâm. K Kiên quyết không nhân nhượng với kẻ thù đề giữ vững thành quà cách mạng. 5 (Ị^Nắm bắt tình hình, dự báo chính xác nguy cơ đề có nhũng đối sách phù hợp. a Kết hợp xây dựng thực lực toàn^liệiLvới tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài. Câu 36: Cuộc vận động dân chủ(ố936-1939^0 lại bài-hoc kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Phải dùng bạo lực để trấn áp kẻ thù và bào vệ chính quyền cách mạng. R^Phài thành lập một mặt trận thống nhất của riêng lực lượng công nông.e (c^kây dựng mặt trận dấn tộc thống nhất phù họp với mục tiêu cách mạng. D. Phan tich bối cảnh quốc té, tranh thủ sự viện trợ của Quốc tế Cộng sản. Câu 37: Phong trào cách mạngỤ930-193-lựhong trào dân chù 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ờ Việt Nam^sz^ang dm?)trong thực tiên A. giành độc lập dân tọc và ruộng đât cho dân càỵ là nhiệm vụ trực ticp của cách mạng. I £ sire mạnh cua lực lượng chính trị khi được ket họp chặt chẽ với lực lượng, vũ trangl /E\ai trò tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân cùa mặt trận dân tộc thông nhát. khả nang cách mạng to lơn của quằn chúng nhân dân khi được tô chức và giác ngộ.ý Trang 3/4 - Mã đe thi 319
  2. Đảng Cộng sàn Đông Dương (than^Jl41) c iWciuviL ~n. m/hlr^.n dân 19C thông nhắt cùa mồi nước Đông Dương vì lí do nào sau đây? xó* In?c t\cu c !e? *ưyc cùa cách mạng ở mồi nước đà cỏ nhiều thay đổi. B r^u k£U k hai hợp các hội cứu quốc của mỗi dân tộc thành một mặt trận. c. De phát huy sưc mạnh của nhân dần ba nước trong đấu tranh chống kẻ thù chung. D. Can sơm hoàn thành mục tiêu độc Ịập dân tộc và người cày cỏ ruộng ở mồi nước. $ Câu 39: Trong phong trào_yêu-nước những năm 20 của the ki XX, lực lượng tiều tư sàn trí thức Việt Nam có vai trò nàõ sau đây? A. Là thê hệ đâu tiên tiếp thu tư tường “Tự do-Bình đẳng-Bác ái”, ỹ B. Là lực lượng nòng cốt xây dựng các căn cứ địa cách mạng. <> CLGop phân định hướng về mục tiêu đấu tranh cho quần chúng. L (oprhúc đẩy sự xuất hiện đồng thời của hai khuynh hướng cứu nước. '1 '— Câu 40: Chiến dịch ĐiênBiên Phù năm 1954 cùa quân dân Việt Nam có ^ônkhá^l-nệt nao sau day SO với các cuộc tiến công trước đó trong đông-xuân 1953,219^? A. Đánh vào nơi mạnh nhất cùa quân Pháp trên chiên trường Dong BJCÓ mục tiêu làm thất bại những nỗ lực quân sự cùa Phap va can t lẹp ‘ K^biễn ra trong bối cảnh lực lượng vũ trang bạ thứ quan đãỵn 1AJ. U D. Kết hợp hoạt động quần sự trên mặt trận chính va vung sau ưng Ị HẾT Trang 4/4 - Mă đề thi 319
  3. Bộ GIÁO ĐỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TÓT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÒNG NÀM 2021 - ĐỌT 2 of nil CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi cỏ 04 trang) Mòn thi thành phần: LỊCH sử Thời gian làm bài: 50 phút, khổng kề thời gian phát đề / Mil thí sinh: Mã đề thi 320 So báo danh: / -. 5 ỉron? đoạn 1965-1968, Mì cỏ hành động nào sau đày ở miền Nam Việt Nam? iriira minh trực tiếp tham chiên. B. De ra kế hoạch quàn sự Rơve. C. Thực hiện cuộc tiên công lèn Việt Bắc. D. Đỗ ra kế hoạch quân sự Nava. C ỊÌU 2: Sau khi Liên Xô (an rã (1991), quốc gia được kể thừa địa vị pháp lí cùa Liên Xô lại Hôi đồng Bào an Liên họp quốc là A. Dungan. B. Phân Lan. c. Ba Làn. ! U. Liên bang Nga. c:&u 3: Vê văn hóa-xã hội, các xô viết ở Nghệ An và Hà Tình (1930-1931) đTthực hiện chính sách nào Sau đây? I A Jxóa bỏ mè tín, dị đoan. B. Xây dựng đường giao thông. VQ Điện khí hóa nông nghiệp.D. Lập hội buôn, hội sản xuất. Câu 4: Sự kiện nào sau đày diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)? Cách mạng xà hội chủ nghĩa tháng Mười thang lợi ờ nước Nga. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lừa (ABM) được kí kết. v?. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở một số nước châu Âu. Câu 5: Quôc gia nào sau đây là thành viên cùa Hiệp hội các quốc gia Đông N A. Pháp. B. Anh. C. Mĩ.£ CâuKÓ: Trong giai đoạn 1939-1945, tồ chức nào sau đây được thành lập ở ỲVệ )Vãn thân, sĩ phu dứng len kháng chiến. D. tiểu tư sàn đâu tranh đòi tự do, dàn chù. Cãu 12: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp Tậpìrung đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây? A>Don điền cao su. B. Chinh phục vũ trụ. c. Điên hạt nhân. D. Công nghệ viên thông. Can 13: Trong khoáng thời gian nhừng năm 1975-1979, cuộc chiến đâu ở biên giới phía Băc của quân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Đánh đồ phát xít. B. Đánh đồ phong kien. c. Giải I. Báo vệ Tồ quốc. Trang 1/4 - Mà đê thi 320
  4. Đông-Xuân 1953-?954 là8 lnục tlêu cúa quân dân Việt Nam khi mớ cuộc Tiến công chiến lược c. buộc Mĩ rút quân viễn cHnVXn'mi^N^6' n ’’uộc Nỹ chấm đứt chống phá miền Bắc. Câu 15: Sau Chiến tranh thế U Ĩ.K • ti ấp ch^ '^c cúa Mĩ' dextran h chống chế độ độc lai la ư ldl’ mọl trong nhfrng quôc gia ờ khu vực Mì Latinh có phong trào Câu lô^ởmiÀnKu™'/ . * Ma.laixia’ c Brunây. D Inđônêxia. A M7 lôi keTcác ^ước DAnn’A iu ?ồng khởi két thúc thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. ( ệ/hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”. ^-"0. chứng tỏ khả năng đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mì. D. đánh bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp. Câu 26: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng mục tiêu cùa quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950? A. Nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp. B. Nhằm khai thồng đường sang Trung Quốc và thê giới. c. Tao đà thúc đẩy cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp tiên lên. /dỗytàm phá sàn chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh cúa Mì. Câu 27: Hoạt động nào sau đây không diễn ra tron^phong tràodân chù 1936 1939 ơ Viẹt Nam. A Đưa yêu sách vê dân chủ. ỵêu!sách về dân sinh. c. Đau tranh doi các quyền tự do. tp>Dau tranh vũ trang. Trang 2/4 - Mã đề thi 320
  5. (’flu 2X" I*»• ~ C thứ hai của thực dân Pháp ờ ĐÔng Dương 1919 1929) câp côn nhàn h xà hội Vịệĩ”Ị cTchuyêl' 'bien'nao slu đây? < ’ ’ /dSS’?’ 8 xuất hiên. R KỊX 1* u -UX. . c. yricu tir sàn nhát trỉÀ., . À 11 1/ B Nên ki.nh tê Phát lriền cân đối. r V.IIIUU ur san pnat trĩên vê sô lươnơ.n - Cât/29- Sư kiên r h |1 • g' D. Giai câp nông dân xuât hiện. 1939*. 19457 l<rĩl *ch sư l^c g|ớ* nao sau đày có ành hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn cS( c*ìau J ly duVc,trao lra độc lập. B. Mĩ thực hiện Ke hoạch Mácsan ở Tây Âu. Câu 30 N °ong minh đổnh thăng quân phiệt Nhậl' °’ cộng d°ng kinh tế châu Âu (EEC) ™ đờL TA?1 A 0’ N?1 dun£ nào sau đây là một trong những yếu tố dần đen sự phát triển kinh tế của các nước lay Au giai đoạn 1950-1973? A. Chi phải cạnh tranh với cảc nước châu Á. JL Chì phải cạnh tranh với các nước Mĩ Latinh. t o sự hợp tác chặt chồ với Liên Xô. ( D)Áp dụng thành lựu cách mạng khoa học-kì thuật. Câu 31: c hiên dịch Điện Bien Phù năm 1954 của quân dân Việt Nam có điểm khác biệt nào sau đây so VỞ1 câc cuộc tiên còng trước đó trong đông-xuân 1953-1954? A. 1 ạp tning cao nhất lực lượng, giành tháng lợi quyết định trong chiến tranh. B. Kèi hợp hoạt động quân sự trên mặt trận chính và vùng sau lưng địch. c. Có mục tiêu làm thất bại những nồ lực quân sự của Pháp và can thiệp Mì. Đ. Điên ra trong bôi cảnh lực lượng vũ trang ba thứ quân đă hình thành. Câu 32: Cuộc vặn động dân chủ 1936-1939 đề lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giài phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Đâu tranh giành thăng lợi từng bước để thực hiện mục tiêu chiên lược. B. Phải dùng bạo lực để trấn áp ké thù và bào vệ chính quyền cách mạng. C. Phân tích bối cành quốc tế, tranh thủ sự viện trợ cùa Quốc tế Cộng sản. vb. Phải thành lặp một mặt trận thống nhắt của riêng lực lượng công nông. Câu 33: Trong phong trào yêu nước nhũng năm 20 của thế kì XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai ưò nào sau đây? A. Là lực lượng nòng cốt xây dựng các căn cứ địa cách mạng. B. Thúc đẩy sự xuất hiện đồng thời của hai khuynh hướng cứu nước. c. Là thế hệ đầu tiên tiếp thu tư tưởng “Tự do-Bình đẳng-Bác ái”. D. Góp phần định hướng về đối tượng đấu tranh cho quần chúng. Câu 34: Trong khoảng 30 năm đầu thế ki XX, ở Việt Nam có một trong những chuyền biến nào sau đây? Nhùng lực lượng xâ hội mới ra đời trong khi các giai câp cũ dằn suy yêu và biên màt. r ĨLQuan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, phương thức sản xuât mới từng bước được du nhặp. IL Hoạt động ngoại thương được mở rộng nhưng lộ thuộc chặt chẽ vào thị trường Pháp. D. Nhiều ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đâu tư vê nhân lực và kĩ thuật. Câu 35: Trong những năm 1945-1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đà thực hiện một trong những biện pháp nào sau đây nhăm bảo vệ chế độ mới? A. Kiên quyết không nhân nhượng với kẻ thù để giữ vững thành quả cách mạng. JB. Kết hợp xây dựng thực lực toàn diện với tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài. V còxây dựng thế trận lòng dân làm nền tảng sức mạnh kháng chiến, kiên quốc. tí^Tạm gác nhiệm vụ chống nội phản đế lập trung tôi đa đôi phó với ngoại xâm. Câu 36: Nội dung nào sau dây phản ánh đúng nghệ thuật giải quyết vấn dề thời cơ của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? /V Lập tức quyết định tổng tiến công chiến lược khi thây khà năng can thiệp của Mĩ là rât hạn chê. (By Nhanh chóng mở cuộc lồng liến công chiến lược ngay khi xác định cà năm 1975 là thời cơ. tí Linh hoạt thay đổi ké hoạch lien công trước những lác động trực tiếp của tình hình thê giới. D. Tranh thù thời cơ chiến lược để liên tiếp mở nhiều chiến dịch tiến lới giành thăng lợi cuôi cùng. Câu 37: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vặn động giài phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây? A. Kết hợp nhiệm vụ kiến quốc và bảo vệ chế độ cộng hòa. B?Chiu sự tác động trực tiêp của hai hệ thông xã hội đôi lập. vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghía xã hội. D. Đấu tranh trên ba mặt trận là quân sự, chính trị, ngoại giao. Trang 3/4 - Mã đề thi 320
  6. Phon8 trà° dân. chủ 1936-1939 vá phong tráo giải phóng am đều khẳn d nh ro * ?L.2.;„KÌl s 8 ’ ‘ "Sìihực tiễn n \?„Pi«Ợ^=VàJ-ẫnh.đạ0 quần. Chung nhân dan cùa mặt trận dân tộc thống nhất. ■ gian ọc ạp dan tọc va ruộng đât cho dân cày là nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng. c. sue mạnh của lực lượng chính trị khi được kết hợp chặt chẽ với lực lượng vũ trang. D. sưc mạnh cua cac lực lượng dân tộc khi được quy tụ dưới một ngọn cờ cách mạng. Câu 39: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1920-1930 có diem mới nào sau dây so với taađộng cùa các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đẩu the ki XX? Sáng lập một chính đãng đáp ứng được yêu cầu của lịch sử dân tộc. B. Vận động quàn chúng tham gia các phong trào chống đế quốc. c. Kêu gọi thanh niên úng hộ một số tồ chức yêu nước chống Pháp. D. Tập hợp lực lượng cách mạng bao gồm nhiều tằng lớp trong xà hội. Câu 40: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Dàng Cộng sàn Đông Dương (tháng 5-1941) etĩtrtrương thành lập mặt trận dân tộc thống nhất cúa mồi nước Đông Dương vì lí do nào sau day ? \A/Dc huy động cao nhất sức mạnh cùa các nước cho cuộc đâu tranh tự giải phóng. B. Yêu cầu phài hợp nhất các hội cứu quốc của mỗi dân tộc thành một mặt trận. c. Những mục tiêu chiến lược cùa câch mạng ờ mỗi nước đã có nhiêu thay doi. 1). Cần sơm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc và người cày có ruộng ở môi nước. ___HÉT Trang 4/4 - Mă đè thi 320
  7. Bộ GIÁODVC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TÓT NGHIỆP TRUNG HỌC PHÔ THÔNG NĂM 2021 - eỢT 2 ĐÈ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XA HỘI (Đê thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH sử Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: r~ Ma Ể4.Ĩ I So b áo dành: 1 cể ỂÈ:::::::::::■.dk>d.€6:' Mã dề thi 321 J Câu Sy kiện nào sau đầy diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)? -^A^Cach mạng xà hội chù nghĩa tháng Mười thắng lợi ở nước Nga. Q^xHiệp đinh vê những cơ sở của quan hệ giừa Dông Đức và Tây Đức dược kí kết. C. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Chu nghĩa phát xít lên câm quyền ờ một số nước châu Âu. t ưonê những biện pháp về tàj_chjnh nhàm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 104§>1946 là l^A^Xay dụng Quỹ độc lập. B. thành lập Nha Bình dân học vụ. ớlcô>cLưc_ vL mơ các lớp học xóa mui-mử chừ. D. phổ cập giáo dụcỊiềíThọc. c âu 3: ơ miên Nam Việt Nam, phong trào Đồng khời (1959-1960) biing'no trong bối cảnh nào sau dây? B. Mĩ lôi kéo các nước Đông Âu tham chiến. D. Cách mạng gặp nhiều khó khăn và tổn thất, A_Nhặt đào chính Pháp trên toàn Đông Dương. ^C^Niệp định Pari về Việt Nam đà được kí kết. au đây? G|u>i: Năm 1911, Nguyền Tất Thành có hoạt động nà BJ<a di tim đường cứu nước. A. Kêu gọi toàn quốc kháng chiến. 11 Soạn thảo Chính cương vẳn tắt. c. Lãnh đạo Cách mạng tháng Tám. CâuS: Một trong nhừng biểu hiện cùa xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu nhừng nãm 80 của thế ki XX) là^ựìn đời của kẠ^xác tô chức liên kêt kinh tế quốc tế. B. Tồ chức Hiệp ước Vácsava. (V2* c. Tô chức Hiệp ước Bẳc Đại Tây Dương (NATO). D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)^^^ Câu 6: Trong giai đoạn 1950-1973, các nước Tây Audhực hiện chính sách đối ngoại nào sau dây? A. Đa dạng hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại. BL-Giup đờ tất cà các nước Đông Âu. c. Liên minh chặt chể với Liên Xô. Ợu. Viện trợ cho tất cả các nước Mì Latinh. Câu 7: Một trong những chiến tháng của quân dân rmền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chjen lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ là /Ấ?xp Băc. B. Thất Khê. c. Đoan Hùng. D. Đông Khê. CâirX: Trong phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kì XIX ở Việt Nam, Tôn Thất Thuyết lấy danh vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần vương nhằm kêĩrgọi A. tiểu tư sản đấu tranh đòi tự do, dân chù. M<Jông nhân bãi công, biểu tình. c. nhân dân cả nước đứng lên kháng chiến. D. tư sàn đấu tranh chống dộc quyền. Câu 9: Trong khoảng thời gian từ năm 1975 đến năm 1979, cuộc chiến-dấu-ớ biên giời Tâv Nam cùa quân dân Việt Nam thực humnhiệm vụ nào sau đây? A. Đánh đổ phong kiến. XB. Hảo vệ Tổ quốc. c. Giài phóng dân tộc. D. Đánh đô phát xít. Câu 10: Một trong những nội dung của Đại hội đại biểu lần thử 11 Đảng Cộng sản Đông Dương (thárrs 2-1951) là ÍA. qliyet định hợp nhất các tổ chức cộng sản. B. thông qua báo cáo Bàn về cách mạng.Việt Nam. CTđề ra đường loi công nghiệp hóa đất nước. D. đề ra đường lối đồi mới toàn diện đât nước. Câu 11: Trong chương trình khai thác thuộcJjaJầnjhÍLhaÙLJE}ồugJ2ươn^dL1919-1929), thực dân Pháp tập trung đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây? z^\ A. Điẹn hạt nhân. B. Cồng nghệ viển thôngẠC. Khai thác mỏ. I). Chinh phục vũ trụ. Câu 12: Trong nửa sau nhừng năm 40 cùa the ki XX, saqlirợng.công nghiệp cùa quốc gia nào sau đây chiếm hơn một nửa sàn lượng công nghiệp loàn thế giới? ~ ~ A. Đức. B. Italia. Câu 13: Theo quyết định của Hội nghị lanta (tháng 2-1 c. Nhật Bản. f/D.Mt A. Đông Đức. B. Đông Au. [945), quân đội Mĩ chiếm đồng khu vực nào sau đây? c\ay Ảu.Đ. Đông Béclin. Trang 1/4 - Mã đề thi 321
  8. cơ quạn ngoại giao'TnuicnPotu"0, quốc gia được kế thừa đia vi pháp lí cùa Liên Xô tại các A. Phần Lan. \Liên bang Nga. c. Bungari. Câ? ’5:.QU°C gia nào D. Ba Lan. A. Anh. cluli: I?nggiai đoạn 1 B à thành viên cùa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? hái Lan /ềiề liền CÔn8 lê" ViÊ‘ Bác. - c. Mĩ. D. Pháp. V J a kẻ hoạch quân sự Nava. "'968’ Mĩ có hành động nào sau đây ơ miền Nam Việt Nam? Is Aỉ 1’ quân dàn Việt Nam giành thắng lợi trong chiến dịch" nào sau ni.đày? g Đồ ra hoạch qUân Sự Rove. B.D. Chilnjj^T^nĐưa quân Laọđội trực tiếp tham chiến. /y^Chien dịch Hồ Chí Minh. D. Chiên dịch Việt Bắc. A° FV Troys siaì đoạn 1939-1945, tổ chức nào sau đây được thành lập ờ Việt Nam? ^^•ong Đưong Cộng sàn liên đoàn. (B. Đông Đưoĩig Cộng sản đàng. í 29) |/C?Mặt trận Việt Minh. D. An Nam Cộng sàn đàng. £29) Cihr 19: Vê giáo dục, các xô viết ờ Nghệ An và Hà TinXfT930-l 931) đã thực hiện chính sách nào sau đây? Ồ’ Đ’?11 khí hóa nông nghiệp. ML-Ađơ lớp dạy chữ Quốc ngữ. c. Xây dựng đường giao thông. D. Lặp hội buôn, hội sàn xuất. Câu 20: Một trong những mục .tj£H-£ủa quân dân Việt Nam khi mờ cnộc Tiến công chiến lược Qê^Xuân 1953-1954 là B. buộc Mì rút quân viễn chinh khòi miền Nam. D. làm thất bại thù đoạn lặp ấp chiến lược của Mĩ. ỵA^Huộc Mĩ châm dứt chông phá miên Bắc. C. tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp. Câu 21: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở khu vực Mĩ Latinh có phong trào đấutranhchốngj±ế_dôđộc tài làJjOXi A. MalaixicL B? Vênêxuêla. |\C. Inđônêxia. D. Xingapo. Câu 22: Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân dảng có hoạt động nào sau dây? A. Xuất bản báo Thanh niên. B.'XuaUiAn báo Người cùng khô. c. Thực hiện chủ trưong vô sản hóa. ^”D?)T0 chức ám sát trùm mộ phu Badanh. Câu 23: Thăng lợi của phong trào giải phóng dân tộcơchâu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai đà Ajgop phan ĩãm sụp đổ hoàn toàn trật tự thế giới đon cực. riSTthrc tiếp dẫn đến sự xuất hiện xu thế toàn cầu hóa. cíưực tiếp dẫn đến sự bùng nồ của cuộc cách mạng kĩ thuật. D. góp phần thu hẹp hệ thông thuộc địa cùa chủ nghĩa dê quôc. Câu 24: Nội dung nào sau đây phàn ánh không đủng mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950? A. Nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp. sụp đồ ché độ thực dân mới của Mĩ ở miền Nam Việt Nam. QC^hăm khai thông đường sang Tnjng Quốc và thế giới. D. Tạo đà thúc đầy cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp tiên lên. Câu 25: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ành hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 19^1930? ^Ợhiến tranh thế giới thứ hai bùng nồ. B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. c. Đàng Cộng sản Pháp được thành lặp. D. Liên minh châu Au (EU) được thành lập. Câu 26: Hoạt động nào sau đây không diễn ra trong/fhong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Đưa yêu sách về dân chủ. x^ricn công và nồi dậy. c. Đấu tranh đòi các quyền tự do. D. Đưa yêu sách về dân sinh. Câu 27: Chiến thắng Vạn Tường (tháng 8-1965) của quân dân miền Nam Việt Nam đã A. hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”. B. đánh bại kế hoạch đâĩih-nhanh, tháng nhanh của Pháp. C. kết thúc thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Pháp. (/'iy'tnv đầu cao trào “Tìm Mì mà đánh, lùng ngụy mà diệt”. Trang 2/4 - Mă đề thi 321
  9. Tây Âu giai đoạn^l 950-1 Vỳd? y la Inọl trong ntlững yếu tố dần đến sự phát triển kinh tế của các nươ c Vai' tro oJan h co xMĩ Latinh- k sự hợp tác chặt chõ với Liên Xô. Câu 29: Sư kiên lich Qir th*ua- 0uan hệ sàn xuất cù bị xỏa bỏ, phưong thức sản xuất mới từng bước dược du nhập. B. Nhiêu ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đằu tư về nhân lực và kĩ thuật. c. Một số ngành kinh tế hiện đại được hình thành nhưng phát triền thiếu cân đôi. D. Những lực lượng xã hội mới ra đời trong khi các giai cắp cũ dằn suy yếu và biên mât. Câu 33: Phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945 ờ Việt Nam đều khăng định trong thực tiễn sức mạnh của lực lượng chính trị khi được kết hợp chặt chè với lực lượng vũ trang. v Bptai trò tập hợp và lãnh dạo quần chúng nhân dân của mặt trận dân tộc thông nhât. c. giành độc lập dân tộc và ruộng đât cho dân cày là nhiệm vụ trực tiỗp cùa cách mạng. D. khà năng cách mạng to lớn của quằn chúng nhân dân khi được tô chức và giác ngộ. Câu 34: Trong những năm 1945-1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện một trong những biện pháp nào sau đây nhằm bão vệ chê độ mới? A. Tạm gác nhiệm vụ chống nội phàn để tập trung tôi da đối phó với ngoại xâm. B. Kết hợp xây dựng thực lực toàn diện với tận dụng nguôn viện trợ từ bên ngoài. XI Kiên quyết không nhân nhượng với kẻ thù đề giữ vững thành quà cách mạng. /D^Năm bắt tình hình, dự báo chính xác nguy cơ đề có những đôi sách phù hợp. CầtrÓS: Chiến dịchDiện Riên Phủ_năm 1954 của quân dân Việt Nam có điềm khác biệt nào sau đây so với các cuộc tiên công trước đó trong dông-xuân 1953-1954?- A-C0 mục tiêu làm thất bại những nỗ lực quân sự cùa Pháp và can thiệp MT. ^BJiet họp hoạt động quân sự trên mặt trận chính và vùng sau lưng địch. c. Diễn ra trong bối cảnh lực lượng vũ trang ba thứ quân đã hình thành. D. Đánh vào nơi mạnh nhất của quân Pháp trên chiên trường Đông Dương. Câu 36: Trong phong trào yêu nước những năm 20 cùa thế kỉ XX, lực lượng tiều tư sàn trí thức VtéLNam có vai trò nào sau đây? ,à lực lượng nòng côt xây dựng các căn cứ địa cách mạng. B. Thúc đầy sự xuất hiện đông thời của hai khuynh hướng cứu nước. c. Góp phần định hướng về mục tiêu đấu tranh cho quần chúng. D. Là thế hệ đầu tiên tiếp thu tư tướrrg-^Tụ^kUhnh dăng-Bác ái”. Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng^ân tộc ở ViệTNam? A. Phải thành lặp một mặt trận thống nhất của riêng lực lượng công nông. B. Phải dùng bạo lực để trấn áp kẻ thù và bào vệ chính quyền cách mạng. C. Phân tích bối cảnh quốc tế, tranh thủ sự viện trợ của Quốc té Cộng sàn. ( D?Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất phù hợp với mục tiêu cách mạng. Trang 3/4 - Mà đề thi 321
  10. sâ.u ?8: N? dung nào sau đây phàn ánh đúng nghệ thuật giải quyết_ỵấn-4ề-ihời.cơ cùa Đàng LaO . ọ Việt Nam trong cuộc 1 ông tiến công và nỗi dạy Xuân 1975? R hoạl thay/?01 k? hoạch tiên công trước những tác dộng trực tiếp cùa tình hình thê giới. dmh tông tiên công chiến lược khi thấy khả năng can thiệp của Mì là rât hạn che. is Mk ‘Í- chinh xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chinh kế hoạch giài phóng miên Nam. D. lanh chong mở cuộc tông tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ. c?u 39ịHộtnghÌ tòn thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đàng Cộng sản Đông Đương (tháng 5-1941) ChA ^ành lập mặt trận dân tộc thống nhất cua moi nước Đông Dương vì lí do nào sau đây? ^^A^Những mục tiêu chiến lược của cách mạng ờ mỗi nước đà có nhiêu thạy dôi. phát huy sức mạnh của nhân dân ba nước trong dấu tranh chông kẻ thù chung. a Yêu câu phải hợp nhất các hội cứu quốc cùa mỗi dân tộc thành một mặt trạn. D. Cằn sớm hoàn thành mục tiếu độc lạp dân tộc và người cày cỏ ruộng ờ môi nước. Câu 40: Quộc_khảng chiên chông ML_cứu nướcỊl 954-1975) và cuộc vgnjjng giài phóng dânỊộc (1939-1945) ở Việt Nam có diêm giông nhau nào sau đây? A. Kêt hợp nhiệm vụ kiến quốc và bảo vệ chê độ cộng hòa. B. Chịu sự tác động trực tiếp của hai hệ thống xà hội đòi lập. /£>Thực hiện đường lối dộc lặp dân tộc và chù nghĩa xã họi. /1D JE)ấu tranh trên ba mặt trận là quân sự, chính trị, ngoại giao. HÉT Trang 4/4-Mà đề thì 321
  11. Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG Hục PHỎ THÒNG NĂM 2021 - DỢI ” ĐÊ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XẢ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH sử Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: w ĩừ.l. r Mã đế thi 322 ~| số báo danh: Qứơ2í( J„ ' Câu 1: Trong nửa sau nhưng năm 4Ọ/Của thế ki X]?, quốc gia nào sau đây năm hơn 50% số Làu bè đi lại trên mặt biển?- A. Đức. B. Nhật Bản. I). Italia. Câụ 2: Một trong những chiên thắng của quân danjnien Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) cùa MEET A. Đoan Hùng. .-Thất Khê. C/Ba Gia. D. Đông Khô. Câu 3: Trong những nă 1927-1939, Việt Nam Quốc dân đàng có hoạt động nào sau đây? A. Xuất bản báo Người cu B. Xuất bàn báo Thanh niên. c. Thực hiện chủ trương vô sản hóa. D Phát động khờLnghịaxYện_Bái. ___ A/các tổ chức liên kết tài chính quốc tế. B. Tồ chức Hiệp ước Bấc Dại Tây Dương (NATO). C. Tô-ghửc Hiệp ướe-Vácsava. D. Hội dồng tương trợ kinh tế (SEV). Câu SxSau Chjcn tranh thế giới thứ hau mộHrong những guốc.gia ờ khu vực Mĩ Latinh có phong trào đấu tranh chống chế đọ độc tài là ^Brunay. ( Chile. 1 ỉ\lnđônêxia. Câu 6: Trong phong trào yêu nước chống Pháp cuo^the kì XIX)Ở Việt Nam, Tôn Thất Thuyết lấy danh vua Hàm Nghi xuống chiếu cằn vương nhăm kêiTgọi ^A^tiểu tư sản đấu tranh đòi tự do, dân chủ. B. tư sản dấu tranh chống độc quyền. văn thân, sĩ phu dứng lên kháng chiến. D. công nhân bãi công, biểu tình. 7: Quốc gia nào sau đây là thành viên cùa Hiệp hôi các quốc gia Đông Nam A (ASEAN)? Xingapo. c. Pháp. D. Anh. 2 8: Trong giai doanj 950J 973j^cnưóeJ4Ỵ-AuJbực hiện chính sách dối ngoại nào-sau-dây? X Liên minh chặt chẽ với Liên Xô. 'b^Viện trợ cho tât cả các nước Mĩ Latinh. ZjCy’Da phương hóa hơn nữa ệ đối ngoại. ^E^Liên minh với các nước Đông Âu. Câu 9: Sau khi Liên Xô tan (ã (199 i )J)quốc gia được ke thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bào an Liên hợp quốc là A. Ba Lan. c. Bungari. D. Phần Lan. Câu 10: Trong giai đoạ 9-1943, tổchửc nào sạụ.dây-dưoc. thành lập ờ ViêLNam? A. ội Văn hóa Cứu quồc VTệt Nam. lĩxĐông Đương Cộng sản đàng. m Cộng sản đảng. 'XĐông Dương Cộng sản liên đoàn. ộtA trong những nội dung của Đại hội dạjj)iéu lần thử II Đàng-Công sàn-Dên^-Dương^ ang 2-19 — là y' " ^ũyêt định đưa Đảng ra hoạt động công khai. 'B^đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước. k ề ra đường lối côngnghi êphỏa đất nước. ""Đ^quyết định hợp nhất các tồ chức cộng sàn. 2: Trong giai doar(j965-1 96$ Mj_co hành dopfroag, sau dây ờ miầP-Naip. Việt-Nam? "A^Thực hiện cuộc tiền congTen Việt Bắc. kjvĩ)ưa quân đồng minh trực tiếp tham chiến. raJieTioach quân sự Nava. 'l^Đề ra kế hoạch quân sự Rơve. Câu 13<NămJj) 1, Nguyen Tat ThànÌLCÓ họạtdộng nào sau dây? xA. SoantHaoChinh cương vàn tắt. Kêu gọi toàn quốc kháng chiến, r ọí Sang phương Tây tìm đường cứu nước. DxLãnh đạo Cách mạng tháng 1 ám. Câu 14: Trong khoảng thời gian những nă(n 1975-1979y cuộc chiến dauJLbien_^i0L^hia^B^ qyan dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào J .của , '^ẶyBào vệ To qũồcT B. Đánh đổ phát xít. c. Giải phóng dân tộc. D. Đánh đô phong kiên. Trang 1/4 - Mã đề thi 322
  12. nào sau dây? ^^JNgn£An và Hà Tĩnh (1930-193 l>dà thực hiện chính sách Lặp hội buôn, hội sản xuất CT Xây dựng đường giao thông. _ .khl \Óa nôn.g nshiêp- Câu lókMột trone nhữno kX PỷẠÓa bỏ mê tín, dị đoan. 19^5-19^6 là g g ẹ puip vê lai chính nhàm xây dựng chế độ mời ờ Việt Nam những năm c thành kipg\lu^™ACá.C ,ớp học xóa.n3n mù chữ- Câu 17: ^phồ^p^ Chiên diet dân v ệt Nam giành lhắng !ợi tronẹ chiến dich nào sau đây? rv>rk;iL AI-IL. TỈ* C’ Chien dịch An Lão. Câu 1ft-ở *1 Tây Nguyen. T)>ChTCD dịch Đồng Xoài. Nhát niienỴịệt Nam, phong trào Đồng khởi,H959-19ộà) bùng nổ trong boLcanhjiap sạn dây? 14 1 30 chinh Pháp trên toàn Đông Dương. B^lunKquyen Ngô Đình Diệm đàn áp cách mạng, lẹp dinh Pari VC Việt Nam đã được kí kếtr ^D. Mĩ lôi kéo các nước Đông Âu tham chiến. Cau 19: The^yy&djltkcua Hội nghị lanta (tháng 2-19ỷ5), quân dội Mĩ chiếm dỏngkhu vực nào sau dây? XjE)ông Bechn. Xpông Au. Dong Dire. ,‘ Chi phải cạnh trãnhvơĩcác nước châu Á. ^BxChi phài cạnh tranh với các nước Mì Latinh. /C^Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học-kĩ thuật. 1K Có sự hợp-táo^hặt chẽ ygiljen Xô. Cân 28:8: Tháng Thắng lơi lợi của cùa phong phong trào trào. giải giài phóng phóng dân dân tộ ctộc ở chairAxauờ chaiLa. Chiên tranh thê giai thứ hai đã ;óp phần làm sụp đồ hoan'toàn trật tự thê giới đơn cực. an đến sự ra đời cùa một số quốc gia dộc lập. S 'G, trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện xu the toàn cầu hóa. "B^trực tiếp dẫn đến sự bùng nồ cùa cuộc cách mạng kĩ thuật. Trang 2/4 - Mă đề thi 322
  13. X ÉỀ’- «* £ ddnh bai'kdi^^h ; 8tluen chong thực din Pháp. IWchimc ỏ k 1V"XỈ1,aÀ'lì.?ihẢnh’ . un®.n ’ ’ ■ da" Pháp. k g nftn8 đánh tháng chiến lược Chien tranh cục bọ của Mĩ. kiộn lịch sư ihế giới BÌỊO sạụ^đây có ành hưởng đến cách mạng Việt Nam trong_giai đoạn 1939-1945*7 "SiAn đưỵc lrao trả độc lập. 'll. Mĩ (hực hiện Kế hoạch Mácsan ở Tây Âu. 1 n ong minh dánh.thùng quăn phiệt Nhật. ''■'Q^Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra dơi. io K 'nhừng^oăm 1945-1940, Chính phủ Việt Nam Dâii-chùXộng-hèa^dà thực hiện một trong (ASV * T* E-háP nào sau dây lìhỉlm bâo VÊ che doTnớĩ? x.ây đựng thực lực toàn diện với tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài. ỉ^len quyet không nhân nhượng với kê thù đề giữ vừng thành quả cách mạng. 1 ạm gác nhiệm vụ chống nội phàn để tập trung tối đa dối phó với ngoại xâm. I>. Xây dựng thê trận lòng dân làm nền tàng sức mạnh kháng chiến, kiến quốc. Câu 32: Nội dung nào sau đây phán ánh dứng pghcThuakgiai quyết vẩn đề thời cơ£Ùạ_Dàng Laođộng Việt-Nam trong cuộc Tồng tiến công và nôi dậỳ^Cuân 1975^ ~Ax Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến luợCTĩgấykhi xác định cà năm 1975 là thời cơ. B/Lập lức quyêt định tông tiến công chiến lược khi thầy khả năng can thiệp cùa Mĩ là rât hạn chê. fe^Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới. ÌKTranh thủ thời cơ chiến lược dể liên tiếp mở nhiềirchtếnó ■ dịch'x tiến tới giành thẳng lợi cuổi cùng. C0U-33: Guộc kháng chiến chống Mì, cứu nước (1954-1975 75) Và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-19454 ở Việt Nam có điểmgiống nhau,nào sau đây? ___- ■yL Chịu sự tác động trực tiếp của hai hệ thống xã hội đối lập. Đấu tranh trên ba mặt trận là quân sự, chính trị, ngoại giao, /c^jam vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. -15. Kết hợp nhiệm vụ kiến quốc và bào vệqhc độ cộng hòa. Câu 34: Chiến dịch Điện Biên Phù nam\1954/'Cua quarCdan^Vict Nam có diem khác biệ£nào sau đây so với các cuộc tiên cong trước đó trong dong-xuaiN195j-19542) Tập trung cao nhất lực lượng, giành thăng lợi quyết định trong chiến tranh. £Ệ)'Kết hợp hoạt động quân sự trên mặt trận chính và vùng sau lưng địch. Diễn ra trong bối cảnh lực lượng vũ trang ba thứ quân đà hình thành. ^Ể^CÓ mục tiêu làm thất bại những nỗ lực quân sự cùa Pháp và can thiệp Mĩ. Câu 35: Hfonghj lẩn thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đàng Cộng sán Đông Dương\|háng 5-1941) chútrương thành lâp mặt trận dân tộc thống nhất của mỗi nước Dông Dương-vUí-do nào sãũìĩảy? Để hũy động cao nhất sức mạnh của các nước cho cuộc đâu tranh tự giải phóng. Yêu cầu phải hợp nhất các hội cứu quốc của môi dân tộc thành một mặt trận. (C^Những mục tiêu chiến lược cứa cách mạng ở mồi nước đà có nhiều thay đổi. TO. Cần sơm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc yàrĩgỪÉ^aỹTXrrqôn^ờ njộj nước. Câu 36: Trong phong tràọ yêu nước những nâmxQcủa thể kì xjit, lực lượng tiêu tư sản trí thức Ỵỉêt Nam có vai tronao sau đay?, PtyGóp phần định hướng vê đôi tượng đấu tranh cho Cịuân chúng. - ■ " 0 TT Là the hệ đầu tiên tiếp thu tư tưởng “Tự do-Bình đăng-Bác ái”. VYà lực lượng nòng cot xây dựng các căn cứ địa cách mạng, sỗ?Thúc đẩy sự xuất hiện đồng thời của hai khuynh hướng cÍRTnữớc. :ó điểm.mới nào sau đây so với Câu 37: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những nămM920-J930) hoạLđông-cùa các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đâu the kì XX ? ỳLVạn động quần chúng tham gia các phong trào chống đê quốc. K Tập hợp lực lượng cách mạng bao gồm nhiều tằng lớp trong xã hội. c" Keu gọi thanh niên ung hộ mọt số tồ chức yêu nước chống Pháp. f D.ySáng lạp một chính đảng đáp ứng được yêu cầu của lịch sử dân tộc. Trang 3/4 - Mà đề thi 322
  14. da^tnc \/iA* phong trào dân ch(n 93X1939^1 phong trào giải ph° k ua .cac •c lu^ê đàn tộc khi được quy tụ dưới một ngọn cờ cách mạng. ưc cua VC lượng chính trị khi được kết hợp chặt chẽ với lực lượng vù trang. yà lãnh đạo quần chúng nhân dân của mặt trận dân tộc thống nhất. êiana đọc lập dân tộc và ruộng đấ ịn cày là nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng. Câu 39: Cuộc vận động dân ch^Ị936-l\)Jr để lại baijioc kinh nghiệm nào sau dây~chosự nghiẹp giải phóng dân tộc ở víẹt Nam? Phải dùng bạo lực để trấn áp kè thù và bào vệ chính quyền cách mạng. B>Phân tích bối cành quốc tế, tranh thủ sự viện trợ của Quốc tế Cộng sàn. C-Đàu tranh giành thắng lợi từng bước đề thực hiện mục tiêu chiên lược. Phải thành lặ t trận thống ụhẩt. của riêng lực lượng công nông. X 40: Trong kàpàng 30 nam'dau thếV xx) ờ Việt Nam có một trọng những chu^n biến nào sau đây ? c '"•* - T ■ rixuat hiện nhirng không dược đằutưvềnỉĩánTựcVa kĩ thuật. Quan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, phương thức sàn xuât mới tưng bươc: ư<?ẹ: U.11I ạp. Hoạt đọng ngoại thương được mở rộng nhưng lệ thuộc chặt chẽ vào t I aP' ’Những lực lượng xã hợi mới ra đời trong khi các giai cấp cũ dần suy yêu và biên mat. — HẾT — Trang 4/4 - Mă đề thi 322
  15. KỲ I HI I Ó I NGHIậP I RUNG HỌC PHỎ THÔNG NÁM 2021 - DỢ1 llỢ GIÁO l>u , ten thi ninh: /A4 Mã dề thi 323 ___i béo danh: ủÁ.!$ỈẲU Câu I: Trong phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kì XÍX ở Việt Nam, TonJThat Thuyết lấy dimh vuu Hàm Nghi xuống chíốu ('an vương nhúm kéu gọi' A vân thân, sì phu đứng lỏn kháng chiến.AB. tư sản đâu tranh chóng độc quyên. c. công nhân Mỉ công, biếu tinh. D. tiều tư sản đấu tranh đòi tự do, dân chủ. (‘Au 2: I long nửa sau những năm 40 cùa thé ki XX, quôc gía nào sau đây năm hơn 50% sô tàu bê đi lại (rên một biồn? A. Nhật Bán. B Mĩ. c. Italia. D. Đức. Câu 3: Sự kiộn nào sau dây díỗn ra trong thời ki Chiến tranh lạnh (1947-1989)? A. Chù nghĩa phát xít lôn cầm quyền ở một số nước châu Au. B. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam A (ASEAN)f c. iỉiỆp ước vồ viộc hạn chế hộ thống phòng chống tên lừa (ABM) được kí kêt. ỉ I). Cách mạng xã hội chù nghĩa tháng Mưởi thăng lợi ở nước Nga. Câu 4: Sau Chiốn tranh thế giới thứdỊai, một trong những quốc gia ở khu vực^Mĩ LaUnlvcó phong trào đấuỢranh chống chế độ độc tài là [ A/Chiie. B. Brunây. c. Malaixia. D. Inđônêxia. Câu 5: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dấn Pháp tập trung đâu tư vào lĩnh vực nào sau đây? A. Công nghệ viễn thông. B. Điện hạt nhân. Đôn điên cao su. I). Chinh phục vũ trụ. Câu 6: Một trong những chiến thăng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chong chiến lược Chiến-tranh dặ£hjjt (1961-1965) củaMLlà A. Đông Khê. B. Ba Gia. TC. Thất Khê. D. Đoan Hùng. Câu 7: Ọuốc gia nào sau đây là thành vjen cùa Hiệp hộ^các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Phap. B. Mĩ. (< JXingapo. D. Anh. Câu 8: Một trong những nội dung cùa Đại hội đại biểu lần thứ II Đàng Cộng sàn Đông Dương (tháng 2-1951) là 4A. đe ra đường lối đồi mới toàn diện đất nước. B. quyết định đưa Đàng ra hoạt động công khai. c. quyết định hợp nhất các tổ chức cộng sản. D. đề ra đường lôi công nghiệp hóa đât nước. Câu 9: Theo quyết định của Hội nghị Ianta(tháng 2-1945), quân đội Michicm đóng khu vực nào sau đây? A. Đông Âu. *B. Tây Đức. c. Đông Béclin. D. Đông Đức. Câu 10: Một trong những biểu hiện cùa xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80cua the ki XX) lả sự ra đờí của ' A. Tồ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). B. Hội đông tương trợ kinh tế (SEV). c. Tồ chức Hiệp ước Vácsava. iD. các tô chức liên kêt tài chính quôc tế. Câu 11: Sau khi Liên Xô tan rã (1991), quốc gia được kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là X A. Phần Lan. B. Liên bang Nga. c. Ba Lan. D. Bungari. Câu 12: Một trong những bícíi pháp về tài chính nhàm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những nãm 1945-1946- ỉà A. phồ cặp giáo dục tiểu học. 'B. phát động phong trào Tuần lễ vàng. c. mở các lớp học xóa nạn mù chữ. D. thành lập Nha Bình dân học vụ. Câu 13: Trong giai đoạn 1965-19(58, Mĩ có hành dộng nào sau dây ở miền Nam Việt Nam? A. Đưa quân đồng minh trực tiếp tham chiến. *B. Đe ra kế hoạch quân sự Nava. C. Thực hiện cuộc tiến công lên Việt Bắc. D. Đe ra kế hoạch quân sự Rơve. Trang 1/4 - Mă đề thi 323
  16. Câu 14: Trong giai đoạn 1950-1977 r lr B. buộc Mĩ chấm dứt chống phá miên Bẳc. c. buộc Mĩ rút quân viễn chinh khỏi miền Nam. D. buộc quân Pháp phài bị động phân tán lực lượng. Câu 19: Trong giai đoạn 1939-1945, tồ chức nào sau đây được thành lập ở Việt Nam? A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.B. Hội Văn hóa Cứu quôc Việt Nam. c. Đông Dương Cộng sản đảng. D. An Nam Cộng sản đàng. Câu 20: Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân đàng có hoạt động nào sau đây? A. Phát động khời nghĩa Yen Bái. B. Xuất bàn báo Người cùng khô. c. Thực hiện chù trương vô sàn hóa. D. Xuất bàn báo Thanh niên. Câu 21: Trong khoảng thời gian những năm 1975-1979. cuộc chiến đấu ờ biên giới_pỉna-B㣠của quân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Đánh đồ phong kiến. B. Bào vệ Tồ quốc. c. Giải phóng dân tộc. D. Đánh đô phát xít. Câu 22: Năm 1975,,quân dân Việt Nam giành tháng lợi trong chiến dịch nào sau đây? A. Chiến dịch Đồng Xoài. B. Chiến dịch Tây Nguyên. C. Chiến dịch An Lão. D. Chiến dịch Việt Băc. Câu 23: Trong cuộc khai thác thuộc địa lận_thứ_hakcùa thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929), xã hội Việt Nam có chuyenbieD nào sau đây? Ạ. Giai cấp công nhân xuất hiện.*B. Giai cấp địa chủ tiếp tục phân hóa. c. Giai cấp nông dân xuất hiện. D. Nền kinh tế phát triền cân đốì. Câu 24: Tháng lợi của phong trào giài phóng dân tộc ờ châu Á sau Chiến tranh thế giới thujiai đã yV trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện xu thê toàn câu hóa. B. trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng kĩ thuật. c. góp phan thu hẹp hệ thống thuộc địa cùa chủ nghĩa đe quốc. • D. góp phần làm sụp đồ hoàn toàn trật tự thế giới đơn cực. Câu 25: Hoạt động nào sau đây không diễn ra trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? ÍA. Đưa yêu sách về dân sinh. B. Đấu tranh dòi các quyền tự do. C. Tiến công và nổi dậy. D. Đưa yêu sách về dân chủ. Câu 26: Nội dung nào sau đây phản ánh không dùng mục tiêu ,của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-dông năm 1950? A. Nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp. B. Tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiên chông thực dân Pháp tiên lên. C. Làm sụp đồ chế độ thực dân mới cùa Mĩ ở miền Nam Việt Nam. D. Nhàm khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới. Câu 27: Sự kiện lịch^sử the giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổy is. Liên minh châu Âu (EƯ) được thành lập. B. Đảng Cộng sản Pháp được thành lập. D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ. Trang 2/4 - Mã đề thi 323
  17. Câu 28: Nội dung nào sau đây là môi tr„„„ Tây Au giai đoạn 1950-1973? e những yếu tố-dầtudến sự phát triển kinh tề cùa các nươc * Có sự hợp tác chặt chẽTới Liên Xô. c. Chì phải cạnh tranh với các nước châu Á Chị phải canh tranh với các nước Mĩ Latinh. Cáu 29: Chiến thắng Van Tir?___• au D. Vai trò quán lí có hiệu quả của nhà nước. -A. kết thúc thắng lơi hoàn kvm 196?\cùa quân dân miền Nam Việt Nam đa B. hoàn thành nhiêm vn ‘Vfi ?J X ỉhá.ng ?híến ?h°n8 PhaP C. mờ dau cao trào “Tint Mì’ ìí' ?út dán ngụy nhào”. w. danh bai r, ù lm ,M‘,mađánh, lùng ngụy mà diệt”. Câu 30- s k‘* oach đánh n*1an*1» thắng nhanh cùa Pháp. 1939-1945? k,ẹn l!ctl Slr s’ớ’ nào sau đây có ánh hướng den cách mạng Việt Nam trong giai đoạn c Cnnw hoạch Mácsan ở Tây Âu. B/17 nước ớ châu Phi được trao trà độc lập. ọng ong kinh tè châu^Ầu (EEC) ra đời. D. Chính phủ Nhật Bản đầu hàng Đồng minh. Cau 31: Cuộc vận động dân chù 1936-1939 dể lại bài học kinh nghiệm nào sau dây cho sư nghiêp giai phóng dân tộc ờ Việt Nam? A. Phân tích bôi cảnh quốc tế, tranh thú sự viện trợ cùa Quốc tế Cộng sàn. B. Phải dùng bạo lực để trấn áp ké thù và báo vệ chính quyền cách mạng. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất phù hợp với mục tiêu cách mạng. D. Phải thành lập một mặt trận thống nhất cũa riêng lực lượng công nông. Câu 32: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giãi phóng dân tộc (1939-1945) ờ Việt Nam có điềm giống nhau nào sau dây? A. Đâu tranh trên ba mặt trận là quân sự, chính trị, ngoại giao. B. Kêt hợp nhiệm vụ kiến quốc và bào vệ chế dộ cộng hòa. C. Chịu sự tác động trực tiếp của hai hệ thống xã hội đối lập. D. Thực hiện đường lối độc lập dân tộc và chù nghĩa xã hội. Câu 33: Chiến dịch ^ịện Biên Phù năm 1954 của quân dân Việt Nam có diềm khác bjêt nào sau đây so với các cuộc tiến côngtnrớc đo trong đông-xuân 1953-1954? A. Kết hợp hoạt động quân sự trên mặt trận chinfrva vùng sau lưng dịch. B. Có mục tiêu làm thất bại những nỗ lực quân sự cùa Pháp và can thiệp Mĩ. c. Diễn ra trong bối cảnh lực lượng vũ trang ba thứ quân đã hình thành. D. Đánh vào nơi mạnh nhất cũa quân Pháp trên chiến trường Đông Dương. Câu 34: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong nhũng năm 1920-1930 có diểm mới nào sau dây so với hoạt động của các sĩphu tiếnbộ Việt Nam đầu the ki XX? A. Vận động quần chúng tham gia các phong trào chống đe quốc. . B. Tập hợp lực lượng cách mạng gôm nhiêu tâng lớp trong xã hội. ‘Ặc. Sáng lập một chính dàng có chù trương tập hợp lực lượng toàn dân tộc. D. Kêu gọi thanh niên ủng hộ một số tô chức yêu nước chông thực dân Pháp. Câu 35: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đáng Cộng sán Dông Dương (tháng 5-1941) chù trương thành lập mặt trận dân tộc thông nhất cúa mỗi nước Đông Dương vì lí do nào sau đây? A. Những mục tiêu chiên lược của cách mạng ở mỗi nước đã có nhiều thay đoi. I(fì. Đe phát huy sức mạnh cùa nhân dân ba nước trong đắu tranh chống kè thù chung. c. Cần sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc và người cày có ruộng ờ mỗi nước. D. Yêu cẩu phái hợp nhất các hội cứu quốc của mồi dàn tộc thành một mặt trận. Câu 36: Phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chu 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều khăng định trong thực tiền A. vai trố tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân cùa mặt trận dận tộc thông nhât. B. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân càỵ là nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng. c. sức mạnh cua lực lượng chính trị khi được ket hợp chặt chẽ với lực lượng vũ trang. xp. khá năng cách mạng to lớn cùa quần chúng nhân dân khi được tô chức và giác ngộ. Cail 37: Trong khoảng 30 năm đầu thế ki XX, ờ Việt Nam có một trong những chuyên biến nào sau đây? A. Quan hệ sản xuất cù bị xóa bò, phương thức sàn xuât mới từng bước được du nhập. X B. Nhiều ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đầu tư về nhân lực và kĩ thuật. c. Một số ngành kinh tế hiện đại được hình thành nhưng phát tricn thiệu cân đôi. D. Những lực lượng xã hội mới ra đời trong khi các giai càp cũ dân suy yêu và biên mât. Trang 3/4 - Mă đề thi 323
  18. . liu 38: Trong phong trào yêu nưrrn 1 XịS* “SL - » « « WB * ĩ*;),1'"* ?J> «'«•2 hiện dông (hời íăiSĨL'* dja.cảeh w </*;* thế,h) đ¥ tiên tiếp thù t ÍS ba .^uynh hu?g cưu nước. I). Góp phân định h ướng vê muc u . d*?8-Bac ái” "XSiiXz E£ X *Cộ”8 * d‘ '*hiệ" B. Kct hợp xây dựne thirc 1 rcnĩTn dể, giữ vftn? thành quả cách mạng. c. Tạm gac nhiêm vu chnno nA- tận đụng nguon viện trợ từ bên ngoai. Đ. Năm bất tinh hinh n đê tập trung toi đa đối phó với ngoại xâm. Câu 40* Nôi d I n 1 ' '30 ch nh xác nẽuy cơ để có những đối sách phù hợp. Viet Nam trnnn^-^T”^ dây ph*n ảnh đúng pghệ thuật giải quyết vấn dề thời cơ của Đàng L-aơ động u côn và A. Lan tmk .Ắ s nổi dạy Xuân 1975? B NhanhC quyet đinh tông tiên công chiến lược khrĩhấy khá năng can thiệp của Mĩ là rất hạn chế. c I in^h c t°k^ mơ’ CU^C d^n công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ. D Nhi ^oạt| dôi kê hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp cùa tình hình thế giới. . Nhạn đinh chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời diều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam. HÉT Trang 4/4 - Mă đề thi 323