Bộ 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT Năm 2021 môn Lịch sử (Đợt 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT Năm 2021 môn Lịch sử (Đợt 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_24_ma_de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_lich_su_dot_1.docx
Nội dung text: Bộ 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT Năm 2021 môn Lịch sử (Đợt 1)
- Câu 27: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. buộc Pháp phải chuyển sang danh lâu dài ở Đông Dương. B. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc. C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thăng lợi hoàn toàn. D. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973 A. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá. B. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa. C. Áp dụng hiệu quả các thành tựu khoa học - kĩ thuật. D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. Câu 29: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc. B. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương. C. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu. D. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh. Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam? A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương. B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp. C. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp. D. Đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ. Câu 31: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy A. mặt trận là một tổ chức liên hiệp luôn có sự thống nhất trong đa dạng. B. các thành viên tự nguyện tham gia một trận, do nhà nước trực tiếp quản lí. C. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ. D. mặt trận được xây dựng thành công là nhở xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp. Câu 32: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây? A. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương. B. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc. C. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. Câu 33: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939- 1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây? A. Từ khởi nghĩa từng phân phát triển lên chiến tranh cách mạng. B. Có hình thức khởi nghĩa giành chính quyền của quần chúng. C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến. D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc. Câu 34: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương? A. Tập trung đầu tư vào những vùng kinh tế đem lại lợi nhuận tối đa. B. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại. C. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới. D. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp. Câu 35: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây? A. Chưa nước nào công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cục, hai phe. C. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xin lược Đông Dương. D. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.
- Câu 36: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây? A. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên năm chính quyền. B. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về chính trị cho nhân dân. C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến. D. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra. Câu 37: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp. B. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc. C. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc. D. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài. Câu 38: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương. B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng. C. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp. D. Kết hợp tư tưởng của giai cấp công nhân với phong trào yêu nước. Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)? A. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam. B. Là điển hình thành công về vận dụng sách lược phân hóa và cô lập kẻ thủ. C. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp. D. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết. Câu 40: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ. B. Định hướng một số hoạt động trong phong trào dân tộc, dân chủ. C. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nên cộng hòa. D. Vận động quần chủng tham gia một trận dân tộc dân chủ. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 321 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong khoảng thời gian từ năm 1980 đến nửa đầu những năm 70 của thẻ kỉ XX Quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới là A. Brunây. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Anh. Câu 2: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. coi trọng việc khai thác than. B. tập trung vào công nghiệp luyện kim. C. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. D. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí. Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là A. Ai Cập. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Nhật Bản. Câu 4: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Trung đội Cứu quốc quân I. C. Việt Nam Quang phục hội. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 5: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam? A. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến. B. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến. C. Rút dân lực lượng quân Mĩ khỏi miền Nam. D. Vận động các nước Đông Âu tham chiến. Câu 6: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947 1989)? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. C. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập. D. Mĩ thực hiện Kê hoạch Mácsan. Câu 7: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội? A. Đức. B. Italia. C. Mĩ. B. Nhật Bản. Câu 8: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) để ra chủ trương nào sau đây? A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung. B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp. D. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 9: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX? A. Phổ cập giáo dục trung học. B. Tiến hành khai thác mỏ than. C. Mở rộng diện tích trồng lúa. D. Mở trường học theo lối mới. Câu 10: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là A. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. B. mở nhiều lớp huấn luyện cán bộ. C. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc. D. phát động tiến công và nổi dậy. Câu 11: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây? A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương. B. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. C. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. D. Vùng chiếm đóng của Pháp bị thu hẹp. Câu 12: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi A. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại. B. phái chủ chiến phản công quân Pháp tại Huế thất bại. C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập. D. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã. Câu 13: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Tây Béclin. D. Tây Âu.
- Câu 14: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là A. Cộng đồng than - thép châu Âu. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Đại hội dân tộc Phi (ANC). D. Ngân hàng Thế giới (WB). Câu 15: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Bầu Quốc hội khóa I. B. Xây dựng Hội Liên Việt. C. Bảo vệ biên giới phía Bắc. D. Xây dựng Quỹ độc lập. Câu 16: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã A. đấu tranh đỏi các quyền tự do. B. xây dựng bộ đội địa phương. C. thành lập bộ đội chủ lực. D. phát triển dân quân du kích. Câu 17: Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Đại đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Quân giải phóng miền Nam ra đời. C. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. Câu 18: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945- 1946 A. đầy mạnh hội nhập kinh tế khu vực. B. cải cách và mở cửa nền kinh tế. C. thành lập Nha Bình dân học vụ. D. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại. Câu 19: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 954-1960 là A. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng. B. cả nước độc lập, thống nhất. C. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. Câu 20: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Những đòi hỏi của sản xuất. B. Trật tự đa cực được thiết lập. C. Trật tự hại cực Ianta sụp đổ. D. Mi thiết lập trật tự đơn cực. Câu 21: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã A. đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi. B. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. C. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. D. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. Câu 22: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời. B. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập. C. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời. D. Lào tuyên bố độc lập. Câu 23: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu đài ở Đông Dương. C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn. D. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc. Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973? A. Chi phí ngân sách cho quốc phòng thấp. B. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá. C. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa. D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. Câu 25: Sự kiện lịch sử thế giới nào dưới đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam giai đoạn 1919- 1930? A. Quốc tế Cộng sản được thành lập. B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. C. Liên hợp quốc được thành lập. D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. Câu 26: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 của Việt Nam? A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp. B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương. C. Hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”. D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
- Câu 27: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam A. phát triển cân đối giữa các vùng, miền. B. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới. C. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp. D. phổ biến trong tình trạng nghèo nàn. Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh. B. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương. C. Quần chúng nhân dân tham gia đông đảo. D. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu. Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. B. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn. C. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn. D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên độc lập, tự do. Câu 30: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn (1939- 1945? A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. B. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 31: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây? A. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến. B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền. C. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra. D. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về kinh tế cho nhân dân. Câu 32: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy A. các lực lượng tập hợp trong mặt trận vừa thống nhất vừa có mâu thuẫn. B. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ. C. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí. D. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp. Câu 33: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Xây dựng lý luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp. B. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương. C. Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc từ lí luận đấu tranh giai cấp. D. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng. Câu 34: Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa. B. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ. C. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ. D. Là lực lượng nòng cốt của các tổ chức yêu nước, cách mạng. Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương? A. Hạn chế tối đa các nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp. B. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới. C. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại. D. Không du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất mới vào thuộc địa. Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939- 1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây? A. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến. B. Từ khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng. C. Có sự kết hợp hai địa bàn chiến lược nông thôn và thành thị. D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.
- Câu 37: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây? A. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập. B. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương. C. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây. D. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe. Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)? A. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp. B. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam. C. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết. D. Biến một hiệp ước hai bên thành thỏa thuận ba bên có lợi cho cách mạng. Câu 39: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?. A. Thực hiện mục tiêu trước mắt để hướng tới mục tiêu chiến lược. B. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương. C. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. Câu 40: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi có sự giúp đỡ từ bên ngoài. B. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc. C. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ vững chính quyền. D. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 322 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây? A. Quần Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. B. Thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề. C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương. D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. Câu 2: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX? A. Mở rộng diện tích rộng lúa. B. Phổ cập giáo dục trung học. C. Tiến hành khai thác mỏ than. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ. Câu 3: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1954 là A. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập. B. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời. C. Inđônêxia tuyên bố độc lập. D. Cộng đồng kinh tở châu Âu (EEC) ra đời. Câu 4: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là A. xuất bản báo Thanh niên. B. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc. Khoa Vĩnh Long đánh lại C. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. D. phát động tiến công và nổi dậy. Câu 5: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kỳ Chiến tranh lạnh (1947-1989)? A. Chiến tranh the giới thứ hai bùng nổ. B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời. C. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 6: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dẫn Việt Nam đã A. xây dựng bộ đội địa phương. B. phát triển dân quân du kích. C. thành lập bộ đội chủ lực. D. đấu tranh đòi các quyền dân sinh. Câu 7: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã A. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. B. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. C. tăng thêm lực lượng cố vấn quân sự. Câu 8: Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh - Liên Việt. B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. C. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng. D. Quân giải phóng miền Nam ra đời. Câu 9: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thiết lập trong nửa sau thế kỉ XX? B. Đại hội dân tộc Phi (ANC). A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Ngân hằng Thế giới (WB). Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là A. Trung Quốc. B. Libi. C. Ấn Độ. D. Nhật Bản. Câu 11: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?
- A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp. C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung. Câu 12: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây? A. Tây Âu. B. Tây Béclin. C. Bắc Triều Tiên. D. Tây Đức. Câu 13: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi A. triều Nguyễn kí với Pháp bản Hiệp ước Hácmăng. B. Phởi nghĩa Yên Bải hoàn toàn thất bại. C. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập. Câu 14: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào công nhân quốc tế? A. Nhật Bản. B. Mĩ. C. Đức. D. Italia. Câu 15: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là A. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. B. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền. C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. D. cả nước độc lập, thống nhất. Câu 16: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. tập trung vào công nghiệp luyện kim. B. đầu tư nhiều vốn vào nông nghiệp. Khoa Vĩnh Long đánh lại C. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. D. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí. Câu 17: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Trung đội cứu quốc quân II. D. Việt Nam Quang phục hội. Câu 18: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào cách mạng thế giới là A. Mĩ. B. Anh. C. Brunây. D. Liên Xô. Câu 19: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945- 1946 là A. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại. B. cải cách và mở cửa nền kinh tế. C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế không vực. D. thành lập cơ quan chuyên trách chống giặc dốt. Câu 20: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam? A. Tăng cường lực lượng quân đội Sài Gòn. B. Vận động các nước Đông Âu tham chiến. C. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến. D. Lôi ko tất cả các nước châu Phi tham chiến Câu 21: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Bảo vệ biên giới Tây Nam. B. Bầu Quốc hội khóa I. C. Xây dựng Quỹ độc lập. D. Xây dựng Hội Liên Việt. Câu 22: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Những đòi hỏi của sản xuất. B. Trật tự đa cực được thiết lập. C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. D. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.
- A. Mở ra kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội. B. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn. C. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam? A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp. B. Đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ. C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương. D. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp. Câu 25: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương. B. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc. C. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu. D. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh. Câu 26: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939- 1945? A. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập. B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng đồng minh. D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. Câu 27: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973 A. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. C. Áp dụng hiệu quả các thành tựu khoa học - kĩ thuật. D. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa. Câu 28: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. buộc Pháp phải chuyển sang danh lâu dài ở Đông Dương. B. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thăng lợi hoàn toàn. C. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. D. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc. Câu 29: Trong thời kì 1919 1930, kinh tế Việt Nam A. phổ biến trong tính trạng lạc hậu. B. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp. C. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới. D. phát triệu cân đối giữa các vùng, miền. Câu 30: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam 110 1919-1930? A. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. B. Nước Nga Xô viết được thành lập. C. Liên hợp quốc được thành lập. D. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. Câu 31: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp. B. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài. C. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc. D. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc. Câu 32: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây? A. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương. B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. C. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc. D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. Câu 33: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây? A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cục, hai phe.
- B. Chưa nước nào công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. C. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập. D. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xin lược Đông Dương. Câu 34: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy A. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ. B. mặt trận được xây dựng thành công là nhở xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp. C. mặt trận là một tổ chức liên hiệp luôn có sự thống nhất trong đa dạng. D. các thành viên tự nguyện tham gia một trận, do nhà nước trực tiếp quản lí. Câu 35: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)? A. Là điển hình thành công về vận dụng sách lược phân hóa và cô lập kẻ thủ. B. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết. C. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam. D. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp. Câu 36: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương. B. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp. C. Kết hợp tư tưởng của giai cấp công nhân với phong trào yêu nước. D. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng. Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương? A. Tập trung đầu tư vào những vùng kinh tế đem lại lợi nhuận tối đa. B. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp. C. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại. D. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới. Câu 38: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây? A. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên năm chính quyền. B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến. C. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về chính trị cho nhân dân. D. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra. Câu 39: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Định hướng một số hoạt động trong phong trào dân tộc, dân chủ. B Vận động quần chủng tham gia một trận dân tộc dân chủ. C. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nên cộng hòa. D. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ. Câu 40: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939- 1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây? A. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến. B. Có hình thức khởi nghĩa giành chính quyền của quần chúng. C. Từ khởi nghĩa từng phân phát triển lên chiến tranh cách mạng. D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 323 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. mở rộng diện tích trồng cao su. B. tập trung vào công nghiệp luyện kim. C. chi phát triển công nghiệp hóa chất. D. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí. Câu 2: Phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi A. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại. B. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã. B. thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập. Câu 3: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX? A. Vận động cải cách trang phục. B. Tiến hành khai thác mỏ than. C. Phổ cập giáo dục trung học. D. Mở rộng diện tích trồng lúa. Câu 4: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 A. miền Nam chưa được giải phóng. B. cả nước độc lập, thống nhất. C. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. Câu 5: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã A. thành lập bộ đội chủ lực. B. xây dựng bộ đội địa phương. C. đấu tranh đòi các quyền dân chủ. D. phát triển dân quân du kích. Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là A. Nhật Bản. B. Môdămbích. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Trật tự đa cực được thiết lập. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. D. Những đòi hỏi của cuộc sống. Câu 8: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây? A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung. B. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực. C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp. Câu 9: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào giải phóng dân tộc? A. Mĩ. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Italia. Câu 10: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm nào sau đây?
- A. Bảo vệ biên giới Tây Nam. B. Xây dựng Hội Liên Việt. C. Bầu Quốc hội khóa I. D. Xây dựng Quỹ độc lập. Câu 11: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là B. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời. C. nước Cộng hòa Inđônêxia ra đời. D. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời. A. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập. Câu 12: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập. C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava được thành lập. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 13: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là A. phát động tiến công và nổi dậy. B. thực hiện chủ trương vô sản hóa. C. phát động tống khởi nghĩa toàn quốc. D. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. Câu 14: Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. B. Quân giải phóng miền Nam ra đời. C. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng. D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 15: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã A. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. B. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. C. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. D. đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi. Câu 16: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa là A. Anh. B. Brunây. C. Mĩ. D. Liên Xô. Câu 17: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. Trung đội Cứu quốc quân III. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Việt Nam Quang phục hội. D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. Câu 18: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là A. Đại hội dân tộc Phi (ANC). B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Cộng đồng châu Âu (EC). D. Ngân hàng Thế giới (WB). Câu 19: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam? A. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến. B. Rút quân đồng minh của Mĩ khỏi miền Nam. C. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến. D. Vận động các nước Đông Âu tham chiến. Câu 20: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945- 1946 là A. kêu gọi nhân dân tham gia xóa nạn mù chữ. B. cải cách và mở cửa nền kinh tế. C. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại. D. đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực. Câu 21: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây? A. Quân Pháp bị sa lầy trên chiến trường. B. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
- C. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. D. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. Câu 22: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), quân Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây? A. Tây Béclin. B. Tây Đức. C. Tây Âu. D. Đông Đức. Câu 23: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939- 19457 A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh. B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập. Câu 24: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. C. Quốc tế Cộng sản được thành lập. D. Liên hợp quốc được thành lập. Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. B. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn. C. Mở ra kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội. D. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn. Câu 26: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. đánh dấu một bước phát triển của phong trào cách mạng. B. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc. C. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương. D. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn. Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam? A. Đánh thắng chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ. B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương. C. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp. D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp. Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương. B. Có phương pháp đấu tranh phù hợp. C. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu. D Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh. Câu 29: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam A. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới. B. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp. C. bị cột chặt vào nền kinh tế nước Pháp. D. phát triển cân đối giữa các vùng miền. Câu 30: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973? A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. B. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá. C. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa. D. Phát huy được những nguồn lực từ bên ngoài. Câu 31: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây? A. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra. B. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về văn hóa cho nhân dân. C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến. D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền. Câu 32: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa. B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ. C. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ. D. Góp phân xác lập khuynh hướng mới trong phong trào dân tộc. Câu 33: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
- A. Xây dựng lý luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp. B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng. C. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương. D. Xây dựng lí luận cách mạng đáp ứng yêu cầu của lịch sử dân tộc. Câu 34: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)? A. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết. B. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam. C. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp. D. Là điển hình về sự chủ động của Chính phủ Việt Nam trong đấu tranh ngoại giao. Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương? A. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại. B. Kinh tế thuộc địa phải phục vụ tối đa cho kinh tế chính quốc. C. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp. D. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới. Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939- 1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây? D. Từ khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng. A. Nằm trong tiến trình cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc. C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến. Câu 37: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy A. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp. B. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh trong nội bộ. C. quá trình xây dựng mặt trận gắn liền với củng cố khối liên minh công nông. D. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí. Câu 38: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây? A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. B. Là bước chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng giải phóng dân tộc. C. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương. D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. Câu 39: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây? A. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương. B. Lực lượng Đồng minh ở Việt Nam đều mang bản chất phản cách mạng. C. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập. D. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe. Câu 40: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc. B. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc. C. Chỉ phát lệnh khởi nghĩa khi có sự giúp đỡ từ bên ngoài. D. Phải xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 324 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập trên thế giới là A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Brunây. Câu 2: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945- 1946 là A. tổ chức nhiều lớp học xóa nạn mù chữ. B. đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực. C. cải cách và mở cửa nền kinh tế. D. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại. Câu 3: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. B. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. C. đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi. D. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn. Câu 4: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là A. phát động tông khởi nghĩa toàn quốc. B. phát động tiến công và nổi dậy. C. ở nhiều lớp đào tạo cán bộ. D. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Ănggôla. Câu 6: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào cộng sản quốc tế? A. Mĩ. B. Đức C. Italia. D. Nhật Bản. Câu 7: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây? A. Tây Âu. B. Đông Béclin. C. Tây Béclin. D. Tây Đức. Câu 8: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Xây dựng Quỹ độc lập. B. Xây dựng Hội Liên Việt. C Bầu Quốc hội khóa I. D. Bảo vệ biên giới phía Bắc. Câu 9: Trong giai đoạn 1969 – 1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam? A. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến. B. Thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. C. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến. D. Vận động các nước Đông Âu tham chiến. Câu 10: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là A. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời. D. nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền. D. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời.
- Câu 11: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây? A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung. B. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực. C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp. Câu 12: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. B. thành lập nhiều công ti cao su. C. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí. D. tập trung vào công nghiệp luyện kim. Câu 13: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi A. triều đình Huế ki với Pháp bản Hiệp ước Patơnốt. B. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã. C. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập. Câu 14: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. Việt Nam Giải phóng quân. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Việt Nam Quang phục hội. Câu 15: Về chính trị, trong những năm 1956-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Quân giải phóng miền Nam ra đời. B. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh - Liên Việt. C. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. Câu 16: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là A. đất nước chưa được thống nhất. B. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. C. cả nước độc lập, thống nhất. D. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. Câu 17: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX? A. Phổ cập giáo dục trung học. B. Tiến hành khai thác mỏ than. C. Mở rộng diện tích trồng lúa. D. Lên án những hủ tục phong kiến. Câu 18: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã A. mít tinh, biểu tình đòi quyền sống. B. thành lập bộ đội chủ lực. C. phát triển dân quân du kích. D. xây dựng bộ đội địa phương. Câu 19: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)? A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập. C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ra đời. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. Câu 20: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Đại hội dân tộc Phi (ANC). D. Ngân hàng Thế giới (WB). Câu 21: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Trật tự đa cực được thiết lập. B. Trật tự hài cực Ianta sụp đổ. C. Những đòi hỏi của cuộc sống. D. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. Câu 22: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây? A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. B. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương. D. Quân Pháp lâm vào thể phòng ngự bị động.
- Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam? A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp. B. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ. C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp. D. Làm xoay chuyên cục diện chiến tranh ở Đông Dương. Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ảnh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn. B. Mở ra kỷ nguyên nhân dân lao động làm chủ vận mệnh dân tộc. C. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. D. Chứng minh công nhân và nông dân đã đoàn kết trong đấu tranh. Câu 25: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương. B. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh. C. Sự lãnh đạo của lực lượng xã hội tiến bộ. D. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu. Câu 26: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc. B. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn. C. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương. Câu 27: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973? A. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. C. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá. D. Nhà nước lãnh đạo và quản lí có hiệu quả. Câu 28: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có tình hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939- 1945? A. Phát xít Đức đầu hàng phe Đồng minh. B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. C. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập. D. Liên Xô phỏng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 29: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam A. có tốc độ phát triển cao nhất thế giới. B. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp. C. bị lệ thuộc vào kinh tế của nước Pháp. D. phát triển cân đối giữa các vùng miền. Câu 30: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Nước Nga Xô viết được thành lập. B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. C. Liên hợp quốc được thành lập. D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. Câu 31: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy A. các thành viên tự nguyện tham gia một trận, do nhà nước trực tiếp quản lí. B. việc tập hợp lực lượng trong mặt trận phù hợp với sách lược cách mạng. C. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp. D. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ. Câu 32: Tính chất dân chủ của các xỏ viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây? A. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền. B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến. C. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về xã hội cho nhân dân. D. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.
- Câu 33: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây? A. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập. B. Mĩ biển Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe. C. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương D. Quân Đồng minh ở Việt Nam có mục tiêu chống phá cách mạng. Câu 34: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939- 1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau cho sau đây? A. Tử khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng. B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến. C. Mang tính chất cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc. Câu 35: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương. B. Thành lập một tổ chức quá độ để chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản. C. Xây dựng lý luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp. D. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng. Câu 36: Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nên cộng hòa. B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư săn bùng nổ. C. Đi tiên phong trong quá trình tiếp thu những tư tưởng mới. D. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ. Câu 37: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây: A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương. B. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương. C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. D. Nằm trong tiến trình giải phóng dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)? A. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam. B. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết. C. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu quân sự sang đối thoại. D. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp. Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương? A. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại. B. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp. C. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới. D. Không cho phép kinh tế thuộc địa cạnh tranh với chính quốc. Câu 40: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc. B. Xây dựng liên minh công nông là vấn đề chiến lược của cách mạng. C. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc. D. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài. HẾT