Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_va_ung_dung.doc
Nội dung text: Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
- Trường THCS Tiên Yên Chuyên đề : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG A. Áp dụng những hằng đẳng thức 1. Bình phương của một tổng: A B 2 A2 2AB B 2 = A B 2 4AB 2. Bình phương của một hiệu: A B 2 B A 2 A2 2AB B 2 = A B 2 4AB 3. Hiệu của hai bình phương: A2 B 2 A B A B 4. Lập phương của tổng: A B 3 A3 3A2 B 3AB 2 B 3 A3 B 3 3AB A B 5. Lập phương của hiệu: A B 3 A3 3A2 B 3AB 2 B 3 A3 B 3 3AB A B 6. Tổng hai lập phương: A3 B 3 A B A2 AB B 2 A B 3 3AB.(A B) 7. Hiệu hai lập phương: A3 B 3 A B A2 AB B 2 (A B)3 3AB.(A B) * Một số hằng đẳng thức tổng quát 1. an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + + abn-2 + bn-1) 2. a2k – b2k = (a + b )(a2k-1 – a2k-1b + + a2k-3b2 –b2k-1) 3. a2k+1 – b2k+1 = (a + b )(a2k – a2k-1b + a2k-2b2 - + b2k) n(n 1) n(n 1) 4. (a + b)n = an + nan-1b + an-2b2+ + a2bn-2 +nabn-1 + bn 1.2 1.2 n(n 1) n(n 1) 5. (a -b)n = an - nan-1b + an-2b2- - a2bn-2 +nabn-1 - bn 1.2 1.2 Bài tập1: Chứng minh các hằng đẳng thức sau : 1 A B C 2 A2 B 2 C 2 2 AB BC AC 2. A B C 3 A3 B 3 C 3 3 A B . B C . A C 3. 2 A2 B 2 A B 2 A B 2 4. A2 B 2 . X 2 Y 2 AX BY 2 AX BY 2 Bài tập 2. Tính : a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + – 20042 + 20052 b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264 Giải a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + – 20042 + 20052 A = 1 + (32 – 22) + (52 – 42)+ + ( 20052 – 20042) A = 1 + (3 + 2)(3 – 2) + (5 + 4 )(5 – 4) + + (2005 + 2004)(2005 – 2004) A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 2004 + 2005 A = ( 1 + 2002 ). 2005 : 2 = 2011015 b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264 B = (22 - 1) (22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264 B = ( 24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264 B = GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên B =(232 - 1)(232 + 1) – 264 B = 264 – 1 – 264 B = - 1 * Chú ý: Quan sát và biến đổi bài tốn bằng cách sử dụng hằng đẳng thức A2 – B2 Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a/ A = x2 – 4x + 7 b/ B = x2 + 8x c/ C = - 2x2 + 8x – 15 Giải a/ A = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = ( x - 2)2 + 3 > 3 Dấu “ =” xảy ra x – 2 = 0 x = 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2. b/ B = x2 + 8x = (x2 + 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)2 – 16 > - 16 Dấu “ =” xảy ra x – 4 = 0 x = 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4. c/ C = - 2x2 + 8x – 15 = – 2(x2 – 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)2 – 7 < - 7 Dấu “ =” xảy ra x – 2 = 0 x = 2 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2. * Chú ý: ❖ Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ta cần: - Chứng minh A > m với m là một hằng số. - Chỉ ra dấu “=” cĩ thể xảy ra. - Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của A là m ( kí hiệu minA ) ❖ Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A ta cần: - Chứng minh A < t với t là một hằng số. - Chỉ ra dấu “=” cĩ thể xảy ra. - Kết luận: Giá trị lớn nhất của A là t ( kí hiệu maxA ) Bài tập 4: Chứng minh rằng nếu ( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac ) thì a = b = c Giải ( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac ) a2 + 2ab + b2 + 2bc + 2ac + c2 = 3ab + 3bc + 3ac a2 + b2 + c2- ab - bc – ac = 0 2a2 + 2b2 + 2c2- 2ab - 2bc – 2ac = 0 ( a2 – 2ab + b2) + ( b2 – 2bc + c2) + ( c2 – 2ac + a2) = 0 ( a – b)2 + ( b – c)2 + ( c – a)2 = 0 ( a – b)2 =0 hay ( b – c)2 = 0 hay ( c – a)2 = 0 a = b hay b = c hay c = a a = b = c GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên * Chú ý: Quan sát và biến đổi bài tốn bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức (a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc (a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2 Bài tập 5. Chứng minh rằng: a/ 7.52n + 12.6n 19 ( n N) b/ 11n+2 + 122n+1 133 ( n N) Giải a/ 7.52n + 12.6n = 7.(25n – 6n) + 19.6n 19 Vì ( 25n – 6n ) ( 25 – 6) nên ( 25n – 6n ) 19 và 19.6n 19 Vậy 7.52n + 12.6n 19 ( n N) b/ 11n+2 + 122n+1 133 = 112 . 11n + 12.122n = 12.( 144n – 11n) + 133.11n 133 Vì (144n – 11n) (144 – 11) nên (144n – 11n) 133 * Chú ý: Quan sát và biến đổi bài tốn bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + + abn-2 + bn-1) do đĩ (an – bn) (a- b) Bài tập 6. Tìm x, y, z biết rằng: 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0 Giải 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0 (x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz) + (x2 + 10x + 25) + (y2+ 6y + 9) = 0 ( x + y + z)2 + ( x + 5)2 + (y + 3)2 = 0 ( x + y + z)2 = 0 ; ( x + 5)2 = 0 ; (y + 3)2 = 0 x = - 5 ; y = -3; z = 8 * Chú ý: Quan sát và biến đổi bài tốn bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức (a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc (a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2 Bài tập 7: Cho x = 11...15 ; y = 11...19 . Chứng minh rằng xy + 4 là số chính phương. n chữsố 1 n chữsố 1 Ta cĩ : y = 11...19 = 11...15 + 4 = x + 4 n chữsố 1 n chữsố 1 Do đĩ: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2 2 hay xy + 4 = 11...17 là số chính phương. n chữsố 1 B. Ứng dụng hằng đẳng thức Xét bài tốn phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 + b3 + c3 – 3abc Ta cĩ: a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b)3 – 3ab(a+b) + c3 – 3abc GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên = [(a+b)3+c3 ] – 3ab(a+b+c) = (a+b+c) [(a+b)2–c(a+b)+c2 ]– 3ab (a+b+c) = (a+b+c) (a2 + 2ab + b2 – ac- ab + c2- 3ab) = (a +b + c) (a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac) 1 = (a + b + c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2] 2 Nhận xét: Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0 1 => (a+b+c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2] = 0 2 a b c 0 a b c 0 => => 2 2 2 (a b) (b c) (a c) 0 a b c Áp dụng nhận xét trên vào giải một số dạng tốn: Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. Dạng 3: Giải phương trình, hệ phương trình Dạng 4: Chứng minh đẳng thức. DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH PHÂN TỬ Bài 1: Phân tích đa thức (x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 thành phân tử. Ta thấy : x – y + y – z + z – x = 0 => áp dụng nhận xét ta cĩ: (x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 = 3(x-y) (y-z) (z-x) Bài 2: Phân tích đa thức (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 thành nhân tử. Ta cĩ (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 = (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 + (-y2 - z2)3 Ta thấy x 2 + y2 + z2 – x2 – y2 – z2 = 0 => áp dụng nhận xét ta cĩ: (x2+y2)3+ (z2-x2)3+ -y2-z2)3 = 3(x2 + y2) (z2 –x2) (-y2 – z2) = 3(x2+y2) (x+z)(x-z)(y2+z2) Bài 3 : Phân tích đa thức (x+y+z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử (x+y+z)3 – x3-y3-z3 =[(x +y) +z]3 – x3 – y3 – z3. = (x+y)3 + 3 (x+y) (x+y+z) – x3-y3-z3 = x3 + y3+3xy(x+y)+z3+3z(x+y)(x+y+z) –x3-y3-z3. = 3(x+y) (xy+ yz +xz +z2) = 3(x+y)(y+z)(z+x) GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử. (x+y+z)3 –(x+y-z)3-(x-y+z)3 -(-x+y+z)3 Đặt x+y-z=a; x-y+z=b, -x+y+z=c. =>x+y+z = a+b+c =>(a+b+c)3 - a3- b3-c3 = 3(a+b)(b+c)(a+c) = 24xyz DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC: 1 1 1 xy yz zx Bài 1: Cho 0 tính P = x y z z2 x2 y2 1 1 1 1 1 1 3 Từ 0 => x y z x3 y3 z3 xyz xy yz zx xyz xyz xyz 1 1 1 xyz3 => P = xyz 3 2 2 2 3 3 3 3 3 3 z x y z x y x y z xyz a b c Bài 2: Cho abc 0, a3+b3+c3 = 3abc tính A = 1 1 1 b c a a b c 0 3 3 3 Từ a + b + c = 3abc => a b c a b b c a c c a b Nếu a+b+c = 0 thì A = . . 1 b c c b c Nếu a = b = c thì A = (1+1) (1+1) (1+1) = 8 => A cĩ 2 giá trị: -1 và 8 3 3 3 3 3 3 2 2 2 x y z Bài 3: Cho xyz 0 thoả mãn x y + y z + x z = 3x y z . Tính P = 1 1 1 y z x Đặt a= xy, b = yz, c =zx. a b c 0 3 3 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 Ta cĩ x y + y z + x z = 3x y z => a + b + c = 3abc => a b c Nếu a + b + c = 0 hay xy + yz + xz = 0 thì (x+z) y = -xz x y z x y y z z x x y z y z x x z y P = 1 1 1 . . y x x y z x yz zx xy xy yz zx = 1 zx.xy.yz GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên Nếu a = b = c hay xy = yz = zx => x = y = z => P =8 Bài 4: Cho a + b + c = 0 tính giá trị biểu thức A = (a-b)c3 + (b-c)a3+(c-a)b3 Ta biến đổi b-c = b-a+a-c Ta được A = (a-b)c3 + (b-a)a3 + (a-c)b3 = (a-b)(b-c)(a-c)(a+b+c). Vì a+b+c=0 -> A=0 x3 y3 z3 Bài 5: Cho x+y+z=0 tính giá trị biểu thức B = xzy x3 y3 z3 3xyz vì x+y+z=0 => x3+y3+z3 = 3xyz => B = 3 xyz xyz a2 b2 c2 Bài 6: Cho a3+b3+c3 = 3abc và a+b+c 0 tính giá trị biểu thức. M= a b c 2 ta cĩ a3+b3+c3- 3abc = (a+b+c) (a2+b2+c2 –ab-bc-ca) = 0 1 = a b c a b 2 b c 2 c a 2 0 2 Mà a+b+c 0 => (a+b)2+ (b-c)2 + (c-a)2 = 0 => a=b=c a2 a2 a2 3a2 1 => M = 3a 2 9a2 3 Bài 7: Cho a+b+c=0 (a 0; b 0; c 0) tính giá trị biểu thức a2 b2 c2 a2 b2 c2 A = ; B= cb ca ab a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 a3 b3 c3 Ta cĩ A = vi a+b+c=0 => a3 + b3 + c3 = 3abc abc 3abc a2 b2 c2 A = 3 ; B = abc a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 Từ a+b+c= 0 => a+b = -c => a2+b2+2ab=c2 -> c2-a2-b2= 2ab TT: a2-b2-c2 =2bc; b2-c2-a2=2ac a2 b2 c2 a3 b3 c3 Nên B= ta cĩ a+b+c=0 => a3+b3+c3 = 3abc a2bc 2ac 2ab 2abc 3abc 3 -> B = 2abc 2 Bài 8: Cho a+b+c= 0 tính giá trị biểu thức: GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên a b b c c a c a b A = c a b a b b c c a a b b c c a Đặt B = c a b c c b c c a c b bc ac a2 Ta cĩ B . 1 1 . a b a b a b a b ab c a b c a b 2c2 2c3 = 1 + . 1 . 1 a b ab ab abc a 2a3 b 2b3 Tương Tự . B . 1 ; B. 1 ; b c abc c a abc 2c3 2a3 2b3 a3 b3 c3 Bậy A = 1 1 1 3 abc abc abc abc 2.3abc Vì a+b+c = 0 => a3 + b3 + c3 = 3abc => A = 3 + 9 abc DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải phương trình (3x – 2)2 – (x-3)3 = (2x+ 1)3. (3x-2)3 – (x-2)3 = (2x+1)3 => (3x-2)3 – (x-3)3 – (2x+1)3 = 0 => (3x-2)3 + (-x+3)3 + (-2x-1)3 = 0 => => Nhận xét: Ta cĩ 3x -2 -x +x-2x-1 = 0 => Áp dụng nhận xét ta cĩ (3x-2)3 + (-x+3)3+(-2x-1)3 = 3(3x-2)(-x+3)(-2x-1)=0 =>(x+y)(-x+2)(-y-2) =2 Vì x;y Z ta cĩ: 2=1.1.2=(-2)(-1).1=(-1)(-1).2=(-1)..2(-1) x y 1 x 0 chỉ xảy ra trường hợp x 2 2 y 1 y.2 1 Chú ý:x=2;y=-2 =>phương trình vơ nghiệm KL: Phương trình cĩ nghiệm x=0; y=-1 Bài 2: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x3 +y3+z3- 3xyz=1 Ta cĩ x3+y3+z3-3xyz=1 (x+y+z) (x2 +y2+z2-xy-xz-yz)=1 GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên 1 Ta xét x2+y2+z2-xy-xz= [(x-y2 +(y-z)2+(z-x)2 ] 0 nên chỉ cĩ thể xảy ra 2 x y z 1(1) 2 2 2 x y z xy yz zx 1(2) Từ 1 ta cĩ: x2+y2+z2+2(xy+yz+xz) = 1 3 Từ 2,3 => xy + yz + zx = 0 Nên x2 +y2 + z2 = 1 giả sử x2 y2 z2 =>z = 0; y = 0; x = 1 x 1 Nếu y 0 khơng t/m z 0 x 1 Nếu y 0 T/m phương trình z 0 x 0 x 0 và TH: y 1 và y 0 z 0 z 1 DẠNG 4: CHỨNG MINH HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Cho tam giác ABC cĩ 3 cạnh tương ứng là a,b,c thoả mãn a3+b3+c3 = 3abc. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? a b c 0 3 3 3 Ta cĩ a +b +c = 3abc a b c Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC nên a+b+c 0 nên ta cĩ a=b=c (a,b,c >0) => ABC Là tam giác đều. Bài 2: Cho a+bc+c+d = 0 cmr a3+b3+c3+d3 = 3 (d+c) (ab-cd) Đặt c+d= x ta cĩ a+b+x=0 => a3+b3+x3= 3abx hay a3+b3 +(c+d)3 =3ab(c+d) => a3+b3+c3+d3 = 3ab (c+d)- 3cd(c+b) = 3(c+d)(ab-cd) Bài 3: CMR nếu x+y+z = 0 thì 2(x5+y5+z5) = 5xyz(x2+y2+z2) GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên từ x+y+z = 0 => -x= y+z => (y+z)5= -x5. =>y5+5y4z + 10y3z2 + 10y2z3 + 5yz4 + z5 = -x5 =>x5 +y5+z5+5yz (y3 + 2yzz+2yz2+z3) = 0 =>x5+y5+z5+5yz(y+z)(y2+yz+z2)= 0 => 2(x3+y5+z5)- 5yzx((y2+z2)+ (y+z)2)= 0 => 2(x3+y5+z5)- 5yzx((x2 +y2+z2)= 0 2(x5+y5+z5)= 5yzx (x2+y2+z2) => đpcm. C. Sử dụng hằng đẳng thức biến đổi đồng chất Bài tập 1 : Cho a b 0 , biết a b a/ 3a 2 3b 2 10ab . Tính P a b a b b/ 2a 2 2b 2 5ab . Tính Q a b 2 a b a 2 2ab b 2 3a 2 3b 2 6ab 10ab 6ab 1 1 a. Xét P 2 . Mà P 0 P a b a 2 2ab b 2 3a 2 3b 2 6ab 10ab 6ab 4 2 b. ( Tương tự ) Xét E 2 9 E 3 Bài tập 2: a/ Cho a b c 0 và a 2 b 2 c 2 14 . Tính A a 4 b 4 c 4 b/ Cho x y z 0 và x 2 y 2 z 2 a 2 . Tính B x 4 y 4 z 4 theo a 2 a/ Ta cĩ: 142 a 2 b 2 c 2 a 4 b 4 c 4 196 2 a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 a 2 b 2 c 2 Ta cĩ: a b c 0 a b c 2 0 ab bc ac 7 2 ab bc ac 2 49 a 2b 2 b 2c 2 a 2c 2 2abc(a b c) 49 a 2b 2 b 2c 2 a 2c 2 49 Vậy A a 4 b 4 c 4 196 2.49 98 2 b/ x y z x 2 y z 2 x 2 y 2 z 2 2yz x 2 y 2 z 2 4y 2 z 2 4 2 a x 4 y 4 z 4 2x 2 y 2 2y 2 z 2 2x 2 z 2 2 x 4 y 4 z 4 x 2 y 2 z 2 a 4 B 2 1 Bài tập 3: Cho x 0 và x a . Tính các biểu thức sau theo a x GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020
- Trường THCS Tiên Yên 1 1 1 1 A x 2 B x 3 C x 6 D x 7 x 2 x 3 x 6 x 7 1 1 1 1 Dể dàng chứng minh được, khi n>1, ta cĩ: x n 1 x n x x n 1 x n 1 x n x x n 1 Ta tính được A a 2 2 B a 3 3a C a 6 6a 4 9a 2 2 D a 7 7a15 14a 3 7a Bài tập 4: Phân tích các số sau ra thừa số a/ a 2 b c b 2 c a c 2 a b b/ a 3 4a 2 29a 24 à c/ x 4 6x 3 7x 2 6x 1 d/ x 3 6x 2 11x 6 e/ x 1 . x 3 . x 5 . x 7 15 f/ x y 3 y z 3 z x 3 Gợi ý: a/ Thay b c (c a) (a b) Sau khi thay, ta được a b c 2 a 2 c a b 2 a 2 a b c a c a b a a b c a c b b/ Đáp số: a 1 a 3 a 8 2 c/ Đáp số: x 2 3x 1 d/ Đáp số: x 1 x 2 x 3 e/ Đáp số: x 2 8x 10 . x 6 . x 2 f/ Đặt x y a y z b z x c a b c 0 a b c a b 3 c 3 a 3 b3 3ab a b c 3 a 3 b3 c 3 3ab(a b) 3abc VT 3 x y y z z x GV: Đậu Thị Sâm Năm học 2019-2020



