Đề cương ôn tập Covid 19 môn Sinh học Lớp 11 - Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng - Trường THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Covid 19 môn Sinh học Lớp 11 - Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng - Trường THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_covid_19_mon_sinh_hoc_lop_11_chuong_1_chuyen.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập Covid 19 môn Sinh học Lớp 11 - Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng - Trường THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu
- MỘT SỐ CÂU HỎI TRỌNG TÂM LỚP 11 CHƯƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A.Ở THỰC VẬT Câu 1. Cơ quan nào giữ nhiệm vụ hút nước và khoáng cho thực vật? Câu 2. Nước được hấp thụ nhờ cơ chế nào? Câu 3. Hấp thụ khoáng theo cơ chế nào? Câu 4. Nước và khoáng vận chuyển theo cách (con đường) nào? Câu 5. Vận chuyển các chất trong cây: + Nước + Khoáng Câu 6. Vai trò của thoát hơi nước + + + Câu 7. Cơ quan thoát hơi nước? Con đường thoát hơi nước? Câu 8. Có mấy nhóm nguyên tố? Phân chia như thế nào? Câu 9. Hàm lượng Mo trong mô thực vật cao hơn 20mg/ 1kg chất khô sẽ gây ngộ độc cho con người ? (Bệnh gì) Câu 10. Thực vật hấp thụ đạm ở dạng nào? Câu 11. V sinh vật có thể cố định N2 trong không khí? Nhờ vào đâu có thể hấp thụ được? Câu 12. Có 2 cách bón phân? Để cây có thể hấp thu nhanh chọn cách bón nào? Câu 13. Quang hợp là gì? Cơ quan QH? VT QH, PT QH, sắc tố QH (sắc tố gián tiếp, trực tiếp tham gia QH)
- Câu 14. Các pha QH: Pha sáng ở C3 xảy ra quang phân li nước (Ôxi có nguồn từ nước) Chỉ số so Quang hợp ở thực Quang hợp ở thực vật C4 Quang hợp ở thực vật sánh vật C3 CAM Nhóm thực Đa số thực vật Một số thực vật nhiệt đới Những loài thực vật vật và cận nhiệt đới như: mía, mọng nước rau dền, ngô, cao lương Chất nhận Ribulôzơ 1 – 5 – PEP (phôtphoenolpiruvat) PEP CO2 diP (phôtphoenolpiruvat) SP đầu tiên APG (hợp chất 3 AOA (hợp chất 4 cacbon) AOA (hợp chất 4 cacbon) cacbon) TGIAN cố Chỉ 1 giai đoạn Cả 2 giai đoạn đều vào Giai đoạn 1 vào ban định CO2 vào ban ngày ban ngày đêm Giai đoạn 2 vào ban ngày Loại tế bà Tế bào nhu mô Tế bào nhu mô và tế bào Tế bào nhu mô QH của lá bao bó mạch Số loại lục Một Hai Một lạp Câu 15. Thế nào là điểm bù ánh sáng? Câu 16. Điểm bão hòa ánh sáng là gì? Câu 17. Quang hợp xảy ra ở vùng ánh nào? Câu 18.Nồng độ CO2 trong tự nhiên bao nhiêu. Cây quang hợp được ở nồng độ CO2 bao nhiêu? Câu 19. Vượt qua điểm bão hòa CO2 thì quang hợp tăng hay giảm Câu 20. Thế nào là năng suất sinh học? Câu 21. Năng suất kinh tế là gì? Câu 22. Đọc kỹ bài 12 phần TN Câu 23. Phân giải ở thực vật gồm những con đường nào?
- B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT Câu 1. Thế nào là tiêu hóa? Quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể dễ hấp thụ Câu 2. Phân biệt các hình thức tiêu hóa? + Tiêu hóa nội bào: thức ăn tiêu hóa xảy + Tiêu hóa ngoại bào: thức ăn được tiêu ra bên trong tế bào, thường gặp ở động hóa bên ngoài tế bào, thường gặp ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa. vật có cơ quan tiêu hóa dạng ống(giun tròn, côn trùng, động vật có vú, và một số động vật dạng dạng túi VD: Nhóm động vật đơn bào: VD: đa số các loài động vật Trùng biến hình (amip), trùng giày, trùng kiết lị, LƯU Ý: Nhóm sinh vật vừa tiêu hóa nội bào và ngoại bào thuộc ngành ruột khoang và giun dẹp. Vd: sứa, san hô, thủy thức, hải quỳ, sán dây , sán lá gan, sán lá máu, Câu 3. Một số điểm khác biệt về đặc điểm tiêu hóa ở các loài thú: ĐĐ Thú ăn thịt Thú ăn thưc vật Răng Răng cửa lấy thịt ra khỏi Răng nanh giống răng cửa. Răng trước hàm và xương. Răng nanh nhọn và răng hàm phát triển. dài. Dạ dày Là một cái túi lớn – dạ dày Không nhai lại: dạ dày đơn như thỏ, ngựa đơn. Thức ăn tiêu hóa cơ học Nhai lại: Trâu, bò, cừu, dê có 4 túi. và hóa học. DB: Miệng- dạ cỏ-dạ tổ ong-dạ lá sách- dạ múi khế Thức ăn tiêu hóa cơ học, hóa học và sinh học (nhờ vi sinh vật). Ruột Ngắn hơn thú ăn thực vật. Dài vài chục mét hơn cả thú ăn thịt. Bò 50m non Manh Không phát triển và không có Rất phát triển và có nhiều vi sinh vật cộng sinh tràng chức năng tiêu hóa thức ăn. tiếp tục tiêu hóa xenlulozo và các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua manh tràng. Câu 4. Thế nào là hô hấp?
- Là tập hợp quá trình, lấy oxi (bên ngoài) để oxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống và giải phóng cacbonic Câu 5. Các hình thức hô hấp + Bề mặt cơ thể: động vật đơn bào, giun dẹp, giun tròn (giun đũa, giun kim, giun móc câu) + Ống khí: các loài côn trùng + Mang: các loài cá, thân mềm (ngêu, sò, trai, ốc,..); chân khớp (cua, tôm, rận nước, rươi,..) + Phổi: Động vật thuộc bò sát, chim, thú. LƯU Ý: + Vừa da vừa phổi: ếch nhái (giai đoạn nòng nọc: mang) + Vừa hô hấp bằng phổi vừa có túi khí: Chim Câu 6. Hệ tuần hoàn giúp vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận trong cơ thể Câu 7. Các dạng hệ tuần hoàn: + Hệ tuần hoàn hở: + Hệ tuần hoàn kín: Tim- ĐM-xoang cơ thể- TM- Tim, máu TIM- ĐM- MM-TM-TIM, máu chảy chảy chậm. nhanh VD: thân mềm, chân khớp, VD: cá, lưỡng cư, bò sat, chim, thú • Hệ tuần hoàn đơn (1 vòng): tim 2 ngăn VD: Cá • Hệ tuần hoàn kép (2 vòng): 3 hoặc 4 - 3 ngăn: máu pha gặp ở lưỡng cư - 4 ngăn: máu pha gặp ở bò sát vách ngăn chưa hoàn toàn (vách hụt tâm thất), các loài khác máu không pha (đỏ tươi)
- Câu 8. Thế nào là tính tự động của tim? Nhịp tim là gì? Nhụp tim có liên quan gì đến trọng lượng cơ thể hay không? Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim Câu 9. Hệ dẫn truyền tim bao gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng lưới puôckin Câu 10. Chu kì hoạt động của tim là 0,8s. Câu 11. Huyết áp là gì? - Là áp lực máu tác động lên thành mạch máu (liên hệ tim đập nhanh: HA tăng, ngược lại) - Vận tốc chảy trong các mạch không giống nhau: Câu 12. Thế nào là cân bằng nội môi? (nội môi: môi trường bên trong cơ thể) Cân bằng nội môi là duy trì ổn định của môi trường trong cơ thể Ví dụ: đường là 0,1% trong máu Câu 13. Thận duy trì áp suất thẩm thấu (tải bớt nước hay tăng hấp thụ nước và các chất hòa tan trong máu) Câu 14. Vai trò của gan điều hòa nồng độ các chất hòa tan trong máu như glucozo Câu 15. 3 hệ đệm + Hệ đệm bicacbonat: H2CO3/NaHCO3 + Hệ đệm photphat: NaH2PO4/NaHPO4- + Hệ đệm proteinat (protein: hệ đệm mạnh nhất) Câu 16. Thực hành: dụng cụ đo nhiệt độ? Dụng cụ đo huyết áp?