Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức và cuộc sống) - Ôn tập học kì II - Năm học 2022-2023

pdf 10 trang Minh Phúc 17/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức và cuộc sống) - Ôn tập học kì II - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức và cuộc sống) - Ôn tập học kì II - Năm học 2022-2023

  1. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7 NĂM 2023 A. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP I. Đại số 1. Chương VI: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ + Tỉ lệ thức. + Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Chương VII: Đa thức một biến + Biểu thức đại số. + Đa thức một biến. + Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. + Phép nhân, phép chia đa thức một biến. 3. Chương VIII: Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố + Làm quen với biến cố, xác suất của biến cố. II. Hình học 1. Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác + Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác + Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên + Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác + Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác. + Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác 2. Một số hình khối trong thực tiễn + Hình hộp chữ nhật và hình lập phương + Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác B. CÁC DẠNG BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? −3 A. 2 B. 2x.(-3x2) C. √23 D. 2x2 - 1 5 Câu 2. Từ tỉ lệ thức = ( , , , ≠ 0) ta suy ra: A. = B. = C. = D. = Câu 3. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = -3 thì y = 2 Công thức liên hệ giữa y và x là: −2 −6 6 A. = B. C. y = D. y = -6x 3 Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x 4 thì y = -20. Hệ số tỉ lệ a bằng: 1 A. 4 B. -20 C. − D. -5 5 Câu 5. Biết rằng x : y 3 : 2 và 4x y 20 . Giá trị của x và y bằng: A. x = 12; y =8 B. x = 6; y = 4 C. x = 8; y =12; D. x = 4; y =6 1 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  2. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS 1 Q − 4 5x3 8x 9 Câu 6. Đa thức 3 có hệ số bậc cao nhất là: 1 A. 9 B. − C. 4 D. -8 3 2 Câu 7. Tổng của hai đơn thức 3x4 và − 4 là: 3 7 1 7 7 A. 4 B. 4 C. − 4 D. 8 3 3 3 3 Câu 8. Đa thức A(x) = x2 – 4x4 + 2x3 – x4 + x2 – x + 5x4 – 2x3 + 3 có bậc là; A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Đa thức B(x) = 2 – 4x + 5x2 – x3 có hệ số cao nhất và hệ số tự do là: A. 5 và 2 B. 5 và -1 C. 1 và 2 D. -1 và 2 Câu 10. Đa thức M(x) = 3x – 12 có nghiệm là: A. 4 B. -4 C. 3 D. -12 Câu 11. Gieo một con xúc xắc. Biến cố xuất hiện mặt có hai chấm có xác suất là: 1 1 A. 0 B. C. D. 1. 2 6 Câu 12. Gieo một con xúc xắc. Xét các biến cố sau: 1. “Số chấm xuất hiện là số lẻ" 3. “Số chấm xuất hiện lớn hơn 2”. 2. "Số chấm xuất hiện chia hết cho 2" 4. Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7 Có bao nhiêu biến cố chắc chắn trong các biến cố trên? A. 0 B. 1 C.2 D. 3 Câu 13. Cho đa thức F(x) = x3- 2x + 3. Giá trị của đa thức F(x) tại x = -3 là: A. 0 B. 3 C. -18 D. 18 Câu 14. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến C. ba đường trung trực B. Ba đường phân giác D. Ba đường cao. Câu 15. Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến C. ba đường trung trực B. Ba đường phân giác D. Ba đường cao Câu 16. Cho ∆ có ̂ = 700; ̂ = 520. So sánh các cạnh của tam giác ABC ta có: A. BC > AB > AC B. BC > AC > AB C. AC > AB > BC D. AC > BC > AB Câu 17. Cho ∆ có G là trọng tâm và đường trung tuyến AM. Khi đó ta có: 3 2 A. = 2 B. = C. = D. = 2 2 3 Câu 18. Cho tam giác cân có độ dài cạnh bên là 9 cm và cạnh đáy là 4 cm. Chu vi của tam giác đó là: A. 22 cm B. 17 cm C. 13 cm D. 18 cm Câu 19. Một hộp sữa tươi bằng giấy dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, rộng, cao lần lượt là 5cm; 3cm; 12cm. Dung tích của hộp sữa là: A. 80ml B. 120 ml C. 180 ml D. 200ml 2 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  3. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS Câu 20. Một quyển lịch để bàn có dạng lăng trụ đứng tam giác cân có 1 cạnh đáy bằng 8cm, cạnh bên là 20cm, chiều dài của quyển lịch là 25 cm. Diện tích bìa để làm khung cuốn lịch là: A. 360cm2 B. 4000cm2 C, 700cm2 D. 1200cm2 II. Tự luận Bài 1: Tìm x, biết: x 3 2 xx 3 1 x 60 12 3x 6 a. ; b. ; c. ; d. . 5 20 43 15 x 32 4 x Bài 2. Tìm x; y; z biết 4 b. c. 3x = 5y và 3x – 4y = -18 a. = và 3x – y = 30 7 c. = = và x- y +z = 42 d. 2x = 3y; 4y = 3z và x + y + z = 46 3 4 5 x 1 y 2 z 3 xy75 e. và x - 2y + 3z = 46; f) ; và 2x - y + 3z = 104. 2 3 4 yz10 8 Bài 3. Tính diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh 0,8 và chu vi bằng 54 cm. Bài 4. Số học sinh của các lóp 7A, 7B, 7C, 7D tỉ lệ với các số 11; 12; 13 và 14. Biết hai lần số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lóp 7A là 39 em. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 5. Lớp 7D có số học sinh Nam và Nữ tỉ lệ với 7 và 5. Tính số học sinh lớp 7D biết 2 lần số học sinh Nam ít hơn 3 lần số học sinh Nữ là 4 bạn. Bài 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1; x2 là hai giá trị của x và y1 ,y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng khi x1 - x2= 12 thì y1 - y2 = - 3. a. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và biểu diễn y theo x; b. Tính giá trị của y khi x= -2; x = 4. Bài 7. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1 ; x2 là hai giá trị của x thì y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 4; x2 = -10 và y1 - y2 = 7. a) Tính y1 và y2; b) Biểu diễn y theo x Bài 8. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 8, hãy: a. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x; b. Biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x = 8; x = -2. Bài 9. Cho đa thức: P(x) = -x4 +3x2 +5 - 2x3 + x + x4 - x2 + 2x3 - 1. a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x) 1 c. Tính P(0); P(-1); P(1); P 2 Bài 10. Cho hai đa thức: 3 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  4. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3 a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x). Bài 11. Cho ba đa thức: P(x) = 2x3 - x + 2x2 - 5 Q(x) = x2 - x3 + 1 - 2x H (x) = x4 - 2x2 + 1 a. Tính P(x) + Q(x) + H(x) b. P(x) - Q(x) - H(x) Bài 11. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2. Tìm các đa thức Q(x),H(x),R(x) sao cho: a. Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1; b. P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2; c. R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1 Bài 12. Cho hai đa thức A(x) = x4 - 2x2 + 1 và B(x) = 2x – 2 a. Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm chung của A(x) và B(x) b. Tính P(x) = A(x). B(x). Cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x) c. Tính A(x) : B(x) Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau A 2x 3x 2x3 x2 3x2 2 x2 4 x2 B 3x2. 6x2 1 9x 2x3 x  Bài 14. Tìm x biết a) 2 3x 2 3 x 2 1 b) 2 3 3x2 3x 2x 1 9 2 c) 2x x x2 4x x3 x2 5 20 d) x 1 3 2x 2x 1 x 3 14. Bài 15. Trong một trò chơi may mắn có 8 lá thăm cùng loại, được đánh số từ 1 đến 8 đựng trong hộp kín. Rút ngẫu nhiên từ hộp ra một lá thăm. a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra đối với số trên lá thăm được rút ra. b) Xét biến cố A: “Số ghi trên lá được rút ra là số chẵn”. Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với biến cố A. c) Người ta quy định ai rút được lá thăm số 8 sẽ trúng thưởng. Xác suất rút được lá thăm trúng thưởng là bao nhiêu? Bài 16. 훥 có đường cao AH , trung tuyến AM (H n»m gi÷a M, B). Cho biết ̂ = ̂ = ̂ . a) Chứng minh = 2 b) Vẽ ⊥ tại I. Chứng minh ̂ = 2. ̂. c) Tính các góc của 훥 . Bài 17. Cho tam giác cân tại . 푃, 푄 là các tia phân giác trong của 훥 (푃 ∈ , 푄 ∈ ). Gọi là giao điểm của 푃 và 푄. a) Chứng minh tam giác là tam giác cân. b) Chứng minh điểm cách đều ba cạnh , và . 4 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  5. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS c) Chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với nó. d) Chứng minh 푃 = 푄. e) Tam giác 푃푄 là tam giác gì? Vì sao? Bài 18. Cho tam giác 푃 cân tại . Trên cạnh MN lấy điểm 퐾, trên cạnh 푃 lấy điểm sao cho 퐾 = 푃. Đường trung trực của 푃 cắt đường trung trực của 퐾 tại . a) Chứng minh 퐾 ̂ = 푃 ̂. b) Chứng minh thuộc đường trung trực của . c) Chứng minh là tia phân giác của 푃̂ . Bài 19. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M, trến tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho = , MN cắt BC ở D. a) Chứng minh: 훥 vuông cân. b) Chứng minh: ⊥ . c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho ̂ = 300. Trên tia đối của AB lấy điểm F sao cho AF = d. Vẽ điểm I sao cho FC là trung trực của EI. Tính 퐹 ̂ . Bài 20. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật dài 4m, rộng 2m, cao 0,8m. Một máy bơm bơm nước vào bể mỗi phút bơm được 20 lít nước. Sau khi bơm được 45 phút người ta tắt máy. Hỏi bể đã đầy nước hay chưa ? Biết rằng lúc đầu bể đã chứa 50 lít nước. Bài 21. Tính thể tích của một hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 384 cm2 . Bài 22. Một hình lăng trụ đứng ABC.DEG có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, chiều cao của lăng trụ là 8 cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3 cm và 4 cm, độ dài cạnh còn lại là 5 cm. a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. b) Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. c) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng. Bài 23. Một hộp sữa tươi Vinamilk có dạng hình hộp chữ nhật, vỏ là bằng bìa giấy, có đáy là hình vuông cạnh là 7cm, chiều cao hộp sữa là 21cm. a. Tính dung tích của hộp sữa. b. Tính diện tích bìa giấy để làm hộp( bỏ qua các mép gấp). III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO Đề 1 (90 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1(NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố: A. Chắc chắn B. Không thể C. Ngẫu nhiên D. Không chắc chắn Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D.4 5 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  6. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được: A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3 B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3 C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4 D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5 Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3 C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2 D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4 Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. ̂ > ̂ > ̂ B. ̂ > ̂ > ̂ C. ̂ < ̂ < ̂ D. ̂ < ̂ < ̂ Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..." A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau Câu 7(VD): Cho ΔABC có: ̂ = 350. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của ̂. Số đo các góc ̂푣à ̂ là: A. ̂ = 720; ̂ = 730 B. ̂ = 73 0; ̂ = 720 C. ̂ = 750; ̂ = 700 D. ̂ = 700; ̂ = 750 Câu 8(VD) : Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng: A. 4,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 1 cm Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 12 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có: A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đỉnh D. 6 mặt a Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ 2 nhật đó là: A. a2 B. 4a2 C. 2a2 D. a3 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 2x +1– 3 a) x : 27 = –2 : 3,6 b) = –27 2x +1 2 Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức Q()342x x4 x 3 x 2 324813 x x 4 x 3 x 4 x 3 a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm. Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 5 b) Chọn được số có hai chữ số 6 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  7. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS c) Chọn được số nguyên tố d) Chọn được số chia hết cho 6 Bài 4: (3 điểm) Cho MNPcân tại M ( ̂ = 900). Kẻ NH  MP H MP , PK MN K MN . NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh NHP PKN b) Chứng minh ENP cân. c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP. Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó? ĐỀ 2 (90 phút) TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. (NB)Từ đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là 12 6 8 12 48 4 12 A. B. C. D. 48 46 12 6 86 5 35 Câu 2.(NB) Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau 9 63 59 63 35 35 63 63 9 A. B. C. D. 35 63 95 95 35 5 Câu 3.( NB) Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức : A. 5x – 3 B. -4(x + y)3 C. -8 (x + y) D. 2022 Câu 4. (NB) Hệ số tự do của đa thức 4x32 6 x 3 x 11 là A. 4. B. - 11. C. 11. D. 3. Câu 5.(NB) Bậc của đa thức - 5x4y2 + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 6.(TH) Kết quả của phép chia đa thức 8x32 4 x 2 x cho 2x là A. 4xx2 2 1. B. 4xx2 2 1. C. 4xx2 2 1. D. 4xx2 2 1. Câu 7. (NB)Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. (NB)Sau khi gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Khi đó xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là 4 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 14   Câu 9 : (TH)Cho ABC cân tại A, có BAC 500 khi đó ABC bằng A. 400 B. 500 C. 650 D. 550. 7 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  8. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS  Câu 10.(TH) Cho tam giác nhọn ABC có BC . Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Khi đó ta có A. AC > AH > AB. A B. AH > AB > AC. C. AB > AC > AH B C D. AC > AB > AH H Câu 11. (TH)Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao là 12cm . Thể tích của bể cá đó là A. 240cm3 B. 108cm3. C. 216cm3. D. 120cm3 Câu 12. (NB)Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,0 điểm) Trong đợt Liên đội phát động Tết trồng cây, số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4 ; 5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng số cây lớp 7C trồng được nhiều số cây lớp 7A trồng được là 30 cây . Bài 2 ( 2 điểm ): Cho đa thức P x x32 x x 1 và Q x x4 1 a) Xác định bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức Px và Qx Ax P( x ). A x Q x b) Tìm sao cho Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD = EBD. b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC. c) Chứng minh rằng AD + EC > DM. Bài 4 (1 điểm): Tìm n Z sao cho 2n – 3 chia hết cho n + 1 ĐỀ 3 (90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: 8 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  9. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS Câu 1. Với a, b , c , d Z ; b , d 0;b d . Kết luận nào sau đây là đúng? a c a c a c a c a c a c a c a c A. . B. . C. . D. . b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 2. (NB) Cho 3.4 =6.2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 32 43 26 23 A. . B. C. D. . 64 26 34 64 1 Câu 3. (NB)Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: 2x ;84 x ;5x6 ;5xy ; ? 31x A. 3 B. 4. C. 1. D. 5. Câu 4. (NB) Bậc của đa thức 3x32 5 x 17 x 29 là A. 1. B. 2. C. 9. D. 3. Câu 5. (NB) Đa thức nào là đa thức một biến? A. 27x2 y 3 xy 15. B. xx32 69. C. 88xy 3 . D. yz 25 x3 y . Câu 6. (NB) Tích của hai đơn thức 7x2 và 3x là A. 12x3 . B. 21 x3 . C. 12x2 D. 8x3 . Câu 7. (NB) Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8. (TH) Bạn Lan gieo một con xúc xắc 8 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là 4 3 7 2 A. B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 9. (NB) Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Tỉ số của GD và AD là 1 2 A. . B. . 3 3 1 C. 2. D. . 2 Câu 10. (NB) Cho hình vẽ, chọn câu đúng? A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI . A B. Đường3 vuông góc kẻ từ A đến MQ là AN . C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AI . D. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AP . M N I P Q 9 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải
  10. Đề cương ôn tập toán 7 – Sách KNTT&CS a Câu 11. (TH) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a ;3a ; . Thể tích của hình 3 hộp chữ nhật đó là A. a2 B. 4a2 . C. 2a2 . D. 2a3 . Câu 12. (NB) Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1. (Vận dụng) ( 1 điểm ): Để ủng hộ các bạn vùng bão lũ Miền Trung hoc̣ sinh ba lớp 7A, 7B, 7C của trườ ng THCS A tham gia ủng hộ vở viết. Biết rằng số vở viết ủng hộ được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với các số Hình 2 1 ; 3 ; 4 và tổng Hình số 2 vở viết ủng hộ được Hình 3 của ba lớp là 360 Hình 4. Hỏi mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở? Câu 2. ( 2 điểm ): Cho A x 4 x2 4 x 1. a) (TH) Xác định bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức. b) (TH) Tìm B(x) biết A x B x 5 x2 5 x 1. c) (VD) Tính Ax : 2x 1 . Câu 3. (Vận dụng) ( 3 điểm ): Cho 훥MNP vuông tại M có MN<MP, kẻ đường phân giác NI của góc MNP (I thuộc MP). Kẻ IK vuông góc với NP tại K. a)(TH) Chứng minh IMN IKN b) (TH) Chứ ng minh MI IP. c ) (VD) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng IK và đường thẳng MN, đường thẳng NI cắt QP tại D. Chứng minh ND QP và QIP cân tại I. Câu 4. (Vận dụng cao)( 1 điểm ): Cho đa thức A (x) = xx2 22. Chứng minh đa thức không có nghiệm. 10 THCS Nguyễn Công Trứ - Tiền Hải