Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy

pdf 2 trang Minh Phúc 17/04/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 THÁI THỤY MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Điểm kiểm tra giữa học kì II môn Toán của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 Điểm có nhiều học sinh đạt được nhất là: A. 7 B. 10 C. 12 D. 9 Dựa vào biểu đồ dưới đây để trả lời các câu 2; 3; 4. Biểu đồ biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam (tính theo đô la) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2020. Câu 2. Năm có thu nhập bình quân đầu người nhiều nhất là: A. 2019 B. 2020 C. 2018 D. 2017 Câu 3. So với năm 2017, năm 2020 thu nhập bình quân đầu người tăng bao nhiêu đô la ? A. 380 B. 400 C. 420 D. 240 Câu 4. So với năm 1986, năm 1991 thu nhập bình quân đầu người giảm bao nhiêu đô la ? A. 385 B. 85 C. 185 D. 285 Câu 5. Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10, rút ngẫu nhiên một thẻ. Xác suất của biến cố “ Số thẻ rút được là số chẵn” là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 Câu 6. Đa thức A(x) = 5x32 + x +6x -12 có hệ số tự do là: A. 5 B. 6 C. -12 D. 12 3 Câu 7. Giá trị của biểu thức 3x y tại x = 2, y = 1 bằng: A. 34 B. 24 C. 6 D. -24
  2. 2 Câu 8. Đa thức B(x) = -2x4 + 10x + 100 có hệ số cao nhất là: A. -2 B. 10 C. 100 D. 2 Câu 9. Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x, khi x = 3 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x là: A. 0,5 B. 2 C. 18 D. -18 x3 Câu 10. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức = là: 12 4 A. 6 B. -6 C. 0 D. 9 Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là: A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 12. Hình lập phương có thể tích 343 cm3, cạnh của hình lập phương đó bằng: A. 27 cm B. 7 cm C. 37 cm D. 17 cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) 23 1 2 1) Tính: a) x. 5x - x - b) (3x + 2x) : x 2 2) Trong hộp có 5 quả bóng vàng, 3 quả bóng xanh (kích thước các bóng giống nhau). Bạn Hoàng lấy ra một bóng từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Quả bóng lấy được là bóng màu vàng” ? Câu 14: (2,0 điểm) Cho hai đa thức M(x) = -5x3 + 2x – 3 + 2x + x2 – 2 N(x) = 5x3 - 4x + 1 1) Thu gọn, tìm bậc của đa thức M(x) 2) Tính P(x) = M(x) + N(x) 3) Tìm nghiệm của đa thức P(x) Câu 15: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. 1) So sánh B và C của ΔABC . 2) Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Chứng minh ΔABH = ΔDBH và ΔABD cân tại B. 3) Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại M và cắt AC tại K. Chứng minh AM vuông góc với DC. Câu 16: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x (khác 2) để đa thức 2x2 + x – 7 chia hết cho đa thức x - 2 -----------Hết----------- Họ và tên: Số báo danh