Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018

doc 22 trang Hương Liên 24/07/2023 790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_7_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 7 - Năm học 2017-2018

  1. Tuần: 11 Ngày soạn: 20/10/2017 Tiết: 22 Ngày dạy: 25/ 10/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương I thuộc mơn số học Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: Cộng , trừ số hữu tỉ - Nhân, chia số hữu tỉ - Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Lũy thừa – Tỉ lệ thức – T/C của dãy tỉ số bằng nhau – Làm trịn số - Số vơ tỉ, căn bậc hai, số thực. II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 ( SH) CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T L 1/ Cộng , trừ số hữu tỉ HS biết cộng Áp dụng được hai số hữu tỉ qui tắc, qui cùng mẫu, đồng, rút gọn rút gọn kết kết quả quả Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 2/ Nhân, chia số hữu tỉ Biết được nhân hai số hữu tỉ Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ= 5% Tỉ lệ 100% 100% 3/ Giá trị tuyệt đối của 1 Hiểu k/n giá Áp dụng k/n số hữu tỉ trị tuyệt đối để tính x Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 4/ Lũy thừa Vận dụng đ/n ,áp dụng tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ=10% Tỉ lệ 50% 50% 100% 5/ Tỉ lệ thức Biết được t/c Hiểu được t/c của tỉ lệ thức vào tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 6/ T/C của dãy tỉ số bằng Vận dụng nhau t/c để giải
  2. bài tốn chia theo tỉ lệ Số câu 1 1 2đ 2đ=20% Số điểm 100% 100% Tỉ lệ 7/ Làm trịn số Hiểu cách làm trịn số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ=5% Tỉ lệ 100% 100% 8/ Số vơ tỉ, căn bậc hai, Nhận biết số Hiểu được số thực. thực căn bậc hai, tính được Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 33,3% 33,3% 100% Tổng Số câu 3 4 2 1 3 1 14 Số điểm 1,5đ 2đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2đ 10đ=100% Tỉ lệ 15% 20% 15% 5% 25% 20% 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng . 1 5 5 5 1/ ? A. B. C. 2 D. 3 2 2 4 2 5 5 2/ 5,3 ? A. -5,3 B. C. D. 5,3 3 3 1 ( 2) 2 2 1 3 3/ Kết quả của tích  bằng: A. B. C. D. 3 5 15 15 8 8 4/ 49 =? A. -7 B. 7 C. 72 D. (-7)2 5/ Trong các tỉ lệ thức sau, đâu là tỉ lệ thức đúng? 2 4 2 4 2 10 5 10 A. B. C. D. 5 10 10 5 4 5 4 2 3 2 5 3 2 1 2 2 2 2 2 2 6/ : ? A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 7/ Phương án nào đúng? A. 1 Q B. 2 R C. 0,9 I D. Z  N 8/ Làm trịn số 123,5645 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số: A. 123,6 B.123,5 C.123 D. 123,56
  3. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) 3 131 3 221 1 3 3 1/Tính ( 2 điểm) a) 16 ; b) . . c) A .2 ; 4 5 4 5 2 4 x 15 2/ Tìm x ( 2điểm) a/ x 3 b/ 6 2 3/ Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 6A1; 6A2; 7 nhặt được tất cả 72 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số kg giấy vụn mà mỗi chi đội nhặt được. (2đ) V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm I/ TRẮC NGHIỆM (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B A D B A II/ TỰ LUẬN: 1/ a) 16 4 ; (0,5đ) 3 131 221 b) = (0,25đ) 4 5 5 3 90 = . (0,25đ) 4 5 27 = 13,5 (0,5đ) 2 c/ 1 3 1 3 A .23 .8 2 4 2 4 1 11 (0,5đ) ( 6) 2 2 2/ a) x=3; x=-3 (1đ) 16 b)x= (1đ) 9 3/ Gọi số giấy vụn của lớp 6A1; 6A2; 6A3; lần lượt là x, y, z. (0,5đ) Theo đề bài ta có: x y z x y z 72 8 2 3 4 2 3 4 9 (0,5đ) x 8 x 16 * 2 (0,25đ) y 8 y 24 * 3 (0,25đ)
  4. z 8 z 32 * 4 (0,25đ) Vậy: Lớp 6A1 nhặt được 16 kg giấy vụn. (0,25đ) Lớp 6A2 nhặt được 24 kg giấy vụn. Lớp 6A3; nhặt được 32 kg giấy vụn. VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  5. Tuần: 15 Ngày soạn: 18/11/2017 Tiết: 31 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương II thuộc mơn số học Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: ĐLTLT, MỘT SỐ BÀI TỐN ĐLTLT, ĐLTLN, MỘT SỐ BÀI TỐN II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 ( SH) CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T L 1/ Đại lượng tỉ lệ thuận Biết được Hiểu xác Vận dung tính định nghĩa định được hệ được y số Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5đ 0,5đ 0,5đ 2,5đ=25% Tỉ lệ 60% 20% 20% 100% 2/ Một số bài tốn Xác định Xác định hệ Tính được y được hệ số số theo x theo y Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ= 30% Tỉ lệ 33,3% 33.3% 33.3% 100% 3/ Đại lượng tỉ lệ nghịch Biết được Hiểu được t/c định nghĩa Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 66,7% 33,3% 100% 4/ Một số bài tốn về Đại Áp dụng tìm lượng tỉ lệ nghịch được Số câu 1 1 Số điểm 3đ 3đ=30% Tỉ lệ 100% 100% Tổng Số câu 5 1 2 1 1 1 1 14 Số điểm 2,5đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 3đ 10đ=100% Tỉ lệ 25% 10% 10% 10% 5% 10% 30% 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng . Câu 1/ Cho cơng thức y = 2x. Hệ số tỉ lệ là:
  6. 1 1 A. -2 B. 2 C. D. 2 2 3 Câu 2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 4 nào? 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 4 3 3 Câu 3/ Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo cơng thức y = k.x. Nếu y = 4 và x = 2 thì : A. k = 2 B. k = 1 C. k = -2 D. k = 4 x 2 -3 Câu 4. Cho bảng bên, biết y tỉ lệ thuận với x. Số ở dấu ? là: y ? 9 A. 6 B. -6 C. 4 D. -4 Câu 5/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo cơng thức: a x a.y y a.x y a. b. c. x d. x y a 1 Câu 6.Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3 nào? 1 1 A. B. C.3 D. -3 3 3 Câu 7/ Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì phương án nào đúng ? x1 y 2 x3 y 2 A. B. C. x1 .y1 x 2 .y 2 D.Cả A, B, C đúng x 2 y1 x 2 y 3 Câu 8/ Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo cơng thức: k x y y A. x = k.y B. x C. y= k.x D. k B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu1.(3đ) Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x= 6 thì y = 4 : a/ Hãy tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ;. b. Hãy biểu diễn y theo x; c/ Tính giá trị của y khi x =6 ;x = 12. Câu 2( 2đ) Cho biết 15 cơng nhân xây một ngơi nhà hết 50 ngày. Hỏi 25 cơng nhân xây ngơi nhà đĩ hết bao nhiêu ngày? ( Giả sử năng suất làm việc mỗi cơng nhân là như nhau) Câu 3( 1 đ) Cho hàm số y= f(x)= 3x2+ 1. Tính;f(1) ; f (
  7. V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm A/ TRẮC NGHIỆM (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A B C A D C B/ TỰ LUẬN: Câu 1/ a) Hệ số tỉ lệ là k = 2/3 (1đ) b) y= 2/3 x(1đ) c) (1đ) (đúng mỗi giá trị của ý 0,5 đ) Câu 2: 15 công nhân xây hết 50 ngày 25 công nhân x ngày ( 0.5đ) Cùng một công việc số công nhân và số ngày là hai ĐLTLN: (0,25) 15.50=25x (0,5) x =(15.50) :25 =30 (0,5đ) Trả lời: 25 công nhân xây xong ngơi nhà hết 30 ngày ( 0,25) Câu 3( 1 đ) Cho hàm số y= f(x)= 3x2+ 1. Tính: f(1) = 3.12 + 1 = 4 (0,5đ); f ( =3. ( 2 + 1= 7/2 (0,5đ) VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  8. TUẦN:23, TIẾT: 48 Ngày soạn: 20/01/2019 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương III thuộc mơn Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: Thu thập số liệu thống kê; Bảng tần số, Biểu đồ; Số TB cộng II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 ( SH) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng BÀI Tổng TN TL TN TL TN TL 1/ Thu thập số liệu Biết được Biết Hiểu dấu hiệu được xác dấu định số hiệu các giá trị Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 3.5đ=35% Tỉ lệ 42.6% 28.6% 28.6% 100% 2/ Bảng tần số Xác Lập định được các giá bàng trịcủa tần số dấu hiệu Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5đ 2đ 2,5đ= 25% Tỉ lệ 20% 80% 100% 3/ Biểu đồ Hiểu Vể được số được các giá biểu trị khác đồ nhau đoạn thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33.3% 66.7% 100% 4/ Số TB cộng tìm Áp được số dụng tb cộng tìm được số tb cộng Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5đ 2đ 2.5đ=25%
  9. Tỉ lệ 20% 80% 100% Tổng: Số câu 3 1 5 3 12 Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ 5đ 10đ=100% Tỉ lệ 15% 10% 25% 50% 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Điểm thi mơn tốn của học sinh lớp 7.3 được ghi lại trong bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 1 9 8 6 9 5 8 9 7 8 9 7 10 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Dấu hiệu ở đây là: a. Điểm thi. c. Điểm thi mơn tốn lớp 7.3 b. Điểm thi mơn tốn. d. Điểm thi mơn tốn của mỗi học sinh lớp 7.3. Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu thống kê là: a. 9 b. 10 c. 20 d. 15 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 Câu 4: Tần số của học sinh cĩ điểm 8 là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 5: Giá trị lớn nhất là: a. 10 b. 8 c. 9 d.7 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 B/ TỰ LUẬN: (7 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7.1 và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 11 8 5 7 8 10 8 8 10 7 11 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 11 1/ Dấu hiệu ở đây là gì? số các giá trị là bao nhiêu ? (1 đ) 2/ Lập bảng tần số và nhận xét. (2 đ) 3/ Tính số trung bình cộng (1,5 đ) 4/ Mốt của dấu hiệu M0 là bao nhiêu? (0,5 đ) 5/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (2 đ)
  10. V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm- đúng mỗi đáp án 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA d c b b a a B/ TỰ LUẬN: 1/ * Dấu hiệu: “Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của mỗi học sinh.lớp 7.1 (0,5đ) * Số các giá trị là: 30 (0,5đ) 2/ (1,5đ) Giá trị (x) 5 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N=30 *Nhận xét: Học sinh làm bài nhanh nhất là 5 phút. (0,5đ) Học sinh làm bài chậm nhất là 11 phút. Số học sinh làm bài 8 phút nhiều nhất. 3/ (1,5đ) Giá trị (x) 5 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N=30 Tích x.n 20 21 72 63 40 33 Tổng:249 Số TBC 249 X 8,3 30 4/ Mốt cuả dấu hiệu là M0=8 (0,5đ) 5/ (2 đ) n 9 7 4 3 O 5 7 8 9 10 11 x VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  11. Trường: TH - THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - Đại số 7 Lớp : 7 Họ và tên : . Điểm Lời phê của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Điểm thi mơn tốn của học sinh lớp 7.3 được ghi lại trong bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 1 9 8 6 9 5 8 9 7 8 9 7 10 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Dấu hiệu ở đây là: a. Điểm thi. c. Điểm thi mơn tốn lớp 7.3 b. Điểm thi mơn tốn. d. Điểm thi mơn tốn của mỗi học sinh lớp 7.3. Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu thống kê là: a. 9 b. 10 c. 20 d. 15 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 Câu 4: Tần số của học sinh cĩ điểm 8 là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 5: Giá trị lớn nhất là: a. 10 b. 8 c. 9 d.7 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 B/ TỰ LUẬN: (7 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7.1 và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 11 8 5 7 8 10 8 8 10 7 11 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 11 1/ Dấu hiệu ở đây là gì? số các giá trị là bao nhiêu ? (1 đ) 2/ Lập bảng tần số và nhận xét. (2 đ) 3/ Tính số trung bình cộng (1,5 đ) 4/ Mốt của dấu hiệu M0 là bao nhiêu? (0,5 đ) 5/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (2 đ) Bài làm
  12. TUẦN:29 Ngày soạn: 17/ 03/2016 TIẾT:59 Ngày dạy :24/3/2016 Kiểm tra 1 tiết I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương IV thuộc mơn số học Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: Giá trị của một biểu thức đại số, Đơn thức, Đơn thức đồng dạng, Đa thức, Cộng trừ đa thức. II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 ( SH) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng BÀI Tổng TN TL TN TL TN TL 1/ Giá trị của một biểu thức Hiểu Vận đại số cách dụng tính g/t được cách tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% 2/ Đơn thức Biết thế nào là đơn thức Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% 3/ Đơn thức đồng dạng Nhận Tìm Vân biết 2 được dụng đơnthức hai tính đồng đơn dạng thức đd Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ=30% Tỉ lệ 33,3% 33,3% 33,3% 100% 4/ Đa thức Biết thế Hiểuthế Vận nào là nào là dụng đa thức đa thức tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ=20% Tỉ lệ 25% 25% 50% 100% 5/ Cộng, trừ đa thức Hiểu Vận
  13. cách dụng cộng, tính trừ đa thức Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ=25% Tỉ lệ 100% Tổng: Số câu 5 3 1 5 14 Số điểm 2,5đ 1,5đ 1đ 5đ 10đ=100% Tỉ lệ 25% 15% 10% 50% 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH-THCS VĨNH BÌNH BẮC KIỂM TRA 1 tiết môn Đại số Họ và tên : Lớp : 7. ĐIỂM LỜI PHÊ A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a. 2(x+y) b. 3x4+1 c. 1 x3y2z d. x2- y2 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 3m - 2 tại m = 2 là: a. 4 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 3. Kết quả của phép cộng 2xy3+3xy3 là: a. 5xy3 b. 6xy3 c. 5x2y6 d. 6x2y6 Câu 4. Bậc của đơn thức -2x5y2z là: a. 6 b. 7 c. 8 d. -2 Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4xyz? a. 4xy2z b. 4x2yz c. 4xyz2 d. -3xyz Câu 6. Đa thức thu gọn của đa thức 3x + 2y - 2y +5 là: a. 3x + 4y + 5 b. 3x + 5 c. 3x – 4y + 5 d. 3x – 4y – 5 Câu 7. Bậc của đa thức 2x4y - 8x2y + 10xy là: a. 10 b. 8 c. 5 d. 3 Câu 8. Kết quả của x+y+x-y là: a. 2y b. 2x c. 2x+2y d. 2x-2y B/ TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1. Cho đơn thức 3xy a. Viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho. (1đ) b. Tính tổng của cả bốn đơn thức vừa viết được. (1đ)
  14. Câu 2. Cho đa thức 4x3y + 5y2z – 2x3y-3x -2y2z + 5 a. Thu gọn đa thức trên. (1đ) b. Tính giá trị của đa thức đã thu gọn tại x = 1; y = 1; z = 2 (1đ) Câu 3. Cho hai đa thức A= -2x4 + 5xy - 2x + 5 B= 6x4 - 3x3 + 2x - 4 a. Tính A + B (1đ) b. Tính A – B (1đ) BÀI LÀM V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM: 1/-A 2/-C 3/-A 4/-C 5/-D 6/-B 7/-C 8/-B (Mỗi câu đúng 0,5đ) B/ TỰ LUẬN: Câu 1/ a. Cĩ nhiều đáp án, chẵn hạn: 2xy; -3xy, 6xy, 4xy (Mỗi ý 0,25đ) b. 2xy – 3xy + 6xy + 4xy = 9xy (1đ) Câu 2/ a. 2x3y + 3y2z - 3x + 5 (1đ) b. 2.13.1 +3.12.2 -3.1 + 5 = 2 + 6 – 3 +5 = 10 (1đ) Câu 3/ A+B = (-2x4 + 5xy - 2x + 5) + (6x4 - 3x3 + 2x - 4) (0,25đ) = -2x4 + 5xy - 2x + 5 + 6x4 - 3x3 + 2x – 4 (0,25đ) = (-2x4 + 6x4) + 5xy + (-2x + 2x) – 3x3 + (5- 4) (0,25đ) = 4 x4 + 5xy – 3x3 + 1 (0,25đ) A-B = (-2x4 + 5xy - 2x + 5) - (6x4 - 3x3 + 2x - 4) (0,25đ) = -2x4 + 5xy - 2x + 5 - 6x4 + 3x3 - 2x + 4 (0,25đ) = (-2x4 - 6x4) + 5xy + (-2x - 2x) + 3x3 + (5 + 4) (0,25đ) = -8x4 + 5xy - 4x + 3x3 + 9 (0,25đ) VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  15. TRƯỜNG TH-THCS VĨNH BÌNH BẮC KIỂM TRA 1 tiết Họ và tên : Lớp : 7. Môn :Đại số, TIẾT ppct: 59 ĐIỂM LỜI PHÊ A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a. 2(x+y) b. 3x4+1 c. 1 x3y2z d. x2- y2 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 3m - 2 tại m = 2 là: a. 4 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 3. Kết quả của phép cộng 2xy3+3xy3 là: a. 5xy3 b. 6xy3 c. 5x2y6 d. 6x2y6 Câu 4. Bậc của đơn thức -2x5y2z là: a. 6 b. 7 c. 8 d. -2 Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4xyz? a. 4xy2z b. 4x2yz c. 4xyz2 d. -3xyz Câu 6. Đa thức thu gọn của đa thức 3x + 2y - 2y +5 là: a. 3x + 4y + 5 b. 3x + 5 c. 3x – 4y + 5 d. 3x – 4y – 5 Câu 7. Bậc của đa thức 2x4y - 8x2y + 10xy là: a. 10 b. 8 c. 5 d. 3 Câu 8. Kết quả của x+y+x-y là: a. 2y b. 2x c. 2x+2y d. 2x-2y B/ TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1. Cho đơn thức 3xy a/Viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho. (1đ) b/Tính tổng của cả bốn đơn thức vừa viết được. (1đ) Câu 2. Cho đa thức 4x3y + 5y2z – 2x3y-3x -2y2z + 5 a/Thu gọn đa thức trên. (1đ) b/Tính giá trị của đa thức đã thu gọn tại x = 1; y = 1; z = 2 (1đ) Câu 3. Cho hai đa thức A= -2x4 + 5xy - 2x + 5 B= 6x4 - 3x3 + 2x - 4 a/Tính A + B (1đ) b/Tính A – B (1đ) BÀI LÀM
  16. TUẦN:23, TIẾTppct : 48 Ngày soạn: 20/01/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương III thuộc mơn Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: Thu thập số liệu thống kê; Bảng tần số, Biểu đồ; Số TB cộng II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 ( SH) BÀI Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
  17. TN TL TN TL TN TL 1/ Thu thập số liệu Biết được Biết Hiểu dấu hiệu được xác dấu định số hiệu các giá trị Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 3.5đ=35% Tỉ lệ 42.6% 28.6% 28.6% 100% 2/ Bảng tần số Xác Lập định được các giá bàng trịcủa tần số dấu hiệu Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5đ 2đ 2,5đ= 25% Tỉ lệ 20% 80% 100% 3/ Biểu đồ Hiểu Vể được số được các giá biểu trị khác đồ nhau đoạn thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33.3% 66.7% 100% 4/ Số TB cộng tìm Áp được số dụng tb cộng tìm được số tb cộng Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5đ 2đ 2.5đ=25% Tỉ lệ 20% 80% 100% Tổng: Số câu 3 1 5 3 12 Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ 5đ 10đ=100% Tỉ lệ 15% 10% 25% 50% 100% Đề
  18. Trường : TH - THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - Đại số 7 Lớp : 7 Năm học : 2014 - 2015 Họ và tên : . Điểm Lời phê của giáo viên I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây: Thời gian làm một bài tập của 30 học sinh ( tính theo phút ) được giáo viên lập bảng như sau:
  19. Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 Câu 1: Tổng tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 8 B. 4 C. 3 D. 30 Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 3: Tần số của học sinh hồn thành bài tập trong 5 phút là : A. 3 B. 8 C. 4 D. 12 Câu 4: Mốt của dấu hiệu là : A. 8 B. 9 C. 8 và 9 D. 4 Câu 5: Dấu hiệu ở đây là: A. Thời gian giải một bài tập của 30 học sinh B.Thời gian giải một bài tập của mỗi học sinh C. giáo viên theo dõi học sinh làm bài tập d.Thời gian giải một bài tập nhanh nhất là 5 phút Câu 6: Số đơng các bạn làm bài tập hồn thành trong khoảng: A. Từ 8 đến 9 phút B. Từ 5 đến 7 phút C. Từ 10 đến 14 phút D. Từ 5 đến 8 phút Câu 7: Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 6,8 B. 8,6 C. 8 D. 9 Câu 8: Số học sinh hồn thành bài tốn lâu nhất là : A. 8 B. 4 C. 14 D. 3 II)TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Điểm kiểm tra mơn tốn học kì của 40 học sinh lớp 7D được ghi lại như sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 3 8 2 4 6 8 2 6 8 7 7 7 4 10 8 7 5 5 5 9 8 9 7 9 5 5 8 8 5 9 7 5 a)Dấu hiệu ở đây là gì? a) Lập bảng tần số của dấu hiệu? b) Tính số trung bình cộng của lớp? c) Tìm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn giá trị và tần số? Bài Làm V/Đáp án TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC Đáp án đề kiểm tra 45 Năm học: 2014 – 2015 Mơn : đại số 7 I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Câu 1 D 0.5 điểm Câu 2 A 0.5 điểm
  20. Câu 3 C 0.5 điểm Câu 4 C 0.5 điểm Câu 5 B 0.5 điểm Câu 6 A 0.5 điểm Câu 7 B 0.5 điểm Câu 8 D 0.5 điểm II)TỰ LUẬN : ( 8 đ ) a) Điểm kiểm tra mơn tốn học kì của mỗi học sinh lớp 7D 1 điểm b),c) Giá trị (x) Tần số (n) Các tích 4 (x.n) 2 2 4 3 1 3 4 3 12 5 9 45 6 4 24 7 8 72 8 8 64 9 4 32 10 1 10 N= 40 TỔNG: 266 X = 266:40 = 6.65 - Giá trị (x) - Tần số (n) 1 điểm - X = 266:40 = 6.65 2 điểm d) M0 = 5 1 điểm e) Vẽ đúng 1 điểm c) Củng cố - luyện tập (00p) d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 00 p) e) Bổ sung: