Đề kiểm tra chương I - Đại số Lớp 9

doc 6 trang Hương Liên 22/07/2023 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I - Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_dai_so_lop_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I - Đại số Lớp 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - ĐẠI SỐ 9 ĐỀ 1: Bài 1 (1điểm) (a). Tính 25. 144 + 3 27 3 216 Bài 2 : (1điểm)(a). Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Áp dụng tính : 8,1.360 Bài 3 : (3 điểm) (b)(c) Thực hiện phép tính: 2 1 6 3 3 6 3 13 a/ 80 2 5 3 b/ 5 1 2 3 3 4 2/(1điểm).(b)(c). Tìm x biết: 9x2 6x 1 5 x 1 x 1 8 x 4 x 8 3/(2,5 điểm).(b)(c).Cho biểu thức : A = : x 1 x 1 x 1 1 x a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định . (1điểm). b/ Với điều kiện tìm được ở câu a, rút gọn biểu thức A . (1,5điểm). 1 4/(1 điểm).(d).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ? x 5 x 7 ĐỀ 2: Bài 1: (a) (0,5 đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 2 3x Bài 2: a) (a) (0,5 đ) Đẳng thức ab a b đúng khi nào? b) (a) (0,5 đ) Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. c) (b) (0,75 đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 18x4 y2 , với x 0, y<0 Bài 3: a) (a) (0,5 đ) Thực hiện phép tính 3 27 3 64 2 3 8 b) (b) (0,75 đ) 2 12 – 4 27 + 48 – 75 3 2 c) (b) (0,75 đ) 3 6 2 3 Bài 4: 2 a) (b) (0,75 đ) 2 3 4 2 3 2 2 b) (bc) (1 đ) 3 3 1 147 6 3 10 15 1 c) (bc) (1 đ) 2 1 5 3 2 PHẠM HÀ 1
  2. Bài 5: (bc) (2 đ) Rút gọn biểu thức: 1 1 x 1 x 2 P = : , với x > 0; x 1; x 4 x 1 x x 2 x 1 Bài 6: 1 (d) (1 đ) Tìm giá trị bé nhất của biểu thức A = với x ≥ 0. 2x 3 x 2 ĐỀ 3: Đề 1. (1 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau xác định 1 a)y 2x 5;b)y 2x 3 2. (1,5điểm) Tìm x biết a) 2x 1 5;b) 3 3x 2 3 3.(2,5) điểm) Rút gọn biểu thức sau 4444 a) 5. 1,2. 24;b) 1111 3 5 1 c) 60;d) 5 2 6 5 2 6 5 3 2 4. ( 1 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y x 4 x 1 5. (4 điểm)Cho biểu thức: ; x>0; x 1. a) Rút gọn P. b) Tính P khi . 1 c) Chứng minh rằng: P . 3 ĐỀ 4: Bài 1 : (3,0) a/ (0,5đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 5 6x b/ (0,5đ) Định nghĩa căn bậc ba của một số a. Tìm căn bậc ba của số -125 c/ (1đ) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của số 4 ? 25 2 2 d/ (1đ) Tính 1 2 2 3 2 2 Bài 2: (1,,5đ) a/ (0,5đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 18x4 y6 , với x 0, y<0 3 5 b/ (0,5đ) Trục căn thức ở mẫu: 3 5 5 c/ (0,5) Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 98 PHẠM HÀ 2
  3. Bài 3: (2,5đ) Thực hiện phép tính: a/ (1đ) 2 3 48 75 243 14 7 15 5 1 b/ (1đ) : 1 2 1 3 7 5 3 5 3 5 c/ (0,5) 3 5 Bài 4 : (1 đ) Giải phương trình: x2 9 x 3 0 1 1 x x x Bài 5 : (2 đ) Cho biểu thức: A x x 1 x x 1 1 x a/ (1,5đ) Rút gọn biểu thức A. b/ (0,5đ) Tìm giá trị của x để A > 0. ĐỀ 5: Bài 1: ( 1,5 điểm ) a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 3 2x 3 5 2x 1 b/ Trục căn thức ở mẫu : 7 2 10 Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Tính : 15 2 3 6 a/ b/ ( ) : 6 c/ ( 3 1) 4 2 3 735 8 2 d /(4 15)( 10 6) 4 15 e / 3 125 3 27 3 64 Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : a/ (x 3)2 3 ( với x 0 ) x x 3 x x 2 x 3 9 x c/ P = 1 : với : x>0, x 4,x 9 x 9 x 3 2 x x x 6 Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : 2x 25 10x x 2 =12 PHẠM HÀ 3
  4. ĐỀ 6: Bài 1 ( 1,5 điểm ) : a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 5 3x 5 3 2x 1 b/ Trục căn thức ở mẫu : 7 2 10 7 2 3 6 Bài 2 : ( 4,5 điểm ): Tính : a/ b/ ( ) : 6 c/ ( 3 1) 4 2 3 448 8 2 3 3 3 d /(4 15)( 10 6) 4 15 e / 125 27 64 Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : 16 a/ (x 3)2 3 ( với x 0 ) x x 3 x x 2 x 3 9 x c/ P = 1 : _ với : x>0, x 4,x 9 x 9 x 3 2 x x x 6 Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : 2x 25 10x x 2 =4 ĐỀ 7: Bài 1:(2,5 điểm) (a) a/ Định nghĩa căn bậc hai số học. (a) b/ Tính 3 64 3 125 x 7 (c1) c/ Cho biểu thức N . Với giá trị nào của x thì biểu thức N xác định. x 7 2 2 (b) d/ Thực hiện phép tính 2 7 2 7 5 Bài 2:(3 điểm) 75a (a) a/ Tính 2. 50 ; (a 0) 3a 5 (b) b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x 0) x 3 4 5 (c1) b/ Tính giá trị của biểu thức: 2 60 15 3 5 3 5 3 7 Bài 4:(2 điểm) 2 x x 3x 3 2 x 2 Cho biểu thức: P : 1 (x 0, x 9) x 3 x 3 x 9 x 3 PHẠM HÀ 4
  5. (c1) a/ Rút gọn P. 1 (c2) b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P 3 Bài 5:(0,5điểm) (c2) Tính 3 1 21 12 3 ĐỀ 8: Bài 1:(2,5 điểm) (a) a/ Phát biểu định lí so sánh căn bậc hai số học. (a) b/ Tính 3 125 3 27 x 1 (c1) c/ Cho biểu thức A . Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định. x 5 2 2 (b) d/ Thực hiện phép tính 3 10 2 10 6 Bài 2:(3 điểm) 108a (a) a/ Tính 2. 18 ; (a 0) 3a 7 (b) b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x 0) x 2 8 2 (c1) b/ Tính giá trị của biểu thức: 2 56 14 7 2 7 7 3 7 Bài 4:(2 điểm) 2 x 2 2 x x 3x 3 Cho biểu thức: P 1 : (x 0, x 9) x 3 x 3 x 3 x 9 (c1) a/ Rút gọn P. (c2) b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P 3 Bài 5:(0,5điểm) (c2) Tính 3 9 37 20 3 ĐỀ 9: Bài 1: (2 điểm) a) (0,75 điểm) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. (0,75 điểm) Áp dụng tính : 8,1 360 b) (0,5 điểm) Tính 3 64 3 125 Bài 2: (1điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 3 2x Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) (1 điểm) 2 3 48 75 243 PHẠM HÀ 5
  6. 7 14 15 5 1 b) (1 điểm) : 1 2 1 3 7 5 c) (1điểm) 3 1 4 2 3 Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 3x 2 5 2 x x 3x 3 x 3 Bài 5: (3 điểm) Cho biểu thức: P  x 3 x 3 x 9 x 1 a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn P. 1 c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để P . 3 d) (0,5 điểm) Tính giá trị của P khi x = 19 6 10 . ĐỀ 10: Bài 1: (2 điểm) a) (0,75 điểm) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. (0,75 điểm) Áp dụng tính : 999 : 111 b) (0,5 điểm) Tính 3 125 3 27 Bài 2: (1điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 2 3x Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) (1 điểm) 5 2 18 98 288 3 6 15 5 1 b) (1 điểm) : 1 2 1 3 3 5 c) (1điểm) 3 1 4 2 3 Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 3x 2 5 a 3a 3 2 a a 3 Bài 5: (3 điểm) Cho biểu thức: Q  a 3 a 9 a 3 a 1 a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của a để biểu thức Q xác định b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn Q. 1 c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để Q . 3 d) (0,5 điểm) Tính giá trị của Q khi a = 20 6 11 PHẠM HÀ 6